ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3064/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 27 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường
biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT
ngày 12/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật thiết lập hành
lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày
13/12/2018 của UBND tỉnh về việc
Công bố Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm tỉnh
Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày
16/4/2019 của UBND tỉnh về
việc Phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 3307/TTr-STNMT ngày
16/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Trị.
Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển
tỉnh Quảng Trị bao gồm: ranh giới ngoài và ranh giới trong của hành lang bảo vệ
bờ biển.
- Ranh giới ngoài của hành lang bảo vệ
bờ biển tỉnh Quảng Trị là đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm, đã được công bố
tại Quyết định số 2889/QĐ-UBND
ngày 13/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
- Ranh giới trong của hành lang bảo vệ
bờ biển tỉnh Quảng Trị
chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm:
- Công bố ranh giới hành lang bảo vệ
bờ biển trên các phương tiện thông tin đại chúng không quá 20 ngày, kể từ ngày ranh
giới hành lang bảo vệ bờ biển
được phê duyệt.
- Thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ
biển không quá 60 ngày, kể từ ngày ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển được phê
duyệt.
- Trình UBND tỉnh ban hành Quy định về
quản lý việc khai thác, sử dụng và bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng
Trị.
- Nghiên cứu đề xuất giải pháp cấp
bách để bảo vệ các khu vực hành lang bảo vệ bờ biển có nguy cơ xói sạt lở cao.
2. UBND các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu
Phong và Hải Lăng có trách nhiệm:
- Tham gia và phối hợp thực hiện việc
cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn quản lý.
- Quản lý việc khai thác, sử dụng và
bảo vệ mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển; chịu trách nhiệm khi để xảy ra hiện
tượng lấn chiếm, khai thác,
sử dụng trái phép phần đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ bờ biển trên địa
bàn quản lý.
3. UBND các xã, thị trấn ven biển có
biển có trách nhiệm
- Không quá 20 ngày, kể từ ngày ranh
giới hành lang được phê duyệt tiến hành niêm yết công khai bản đồ ranh giới
hành lang bảo vệ bờ
biển tại trụ sở UBND xã, thị trấn và công bố hành lang bảo vệ bờ
biển thuộc địa
phương quản lý trên đài truyền thanh xã, thị trấn.
- Phối hợp thực hiện việc cắm mốc giới
hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn xã, thị trấn.
- Quản lý việc khai thác, sử dụng và
bảo vệ mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển; chịu trách nhiệm khi để xảy ra hiện
tượng lấn chiếm, khai thác, sử dụng trái phép phần đất thuộc phạm vi hành lang
bảo vệ bờ biển trên địa bàn xã, thị trấn.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh,
Triệu Phong, Hải Lăng và Chủ tịch UBND các xã, thị trấn ven biển; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ TN&MT;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lưu: VT, MT;
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ
LỤC
RANH
GIỚI TRONG CỦA HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm
theo Quyết định 3064/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của UBND
tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên xã
|
Ký hiệu mốc giới
HLBVBB
|
Tọa độ mốc
giới HLBVBB
|
Chiều rộng HLBVBB (m)
|
Ghi chú
|
X (m)
|
Y (m)
|
I
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
1
|
Xã Vĩnh Thái
|
VT.VL.QT-01
|
1898551.475
|
578488.964
|
167
|
Nằm trên đường Địa giới hành chính của
tỉnh Quảng Bình
và tỉnh Quảng Trị
|
2
|
VT.VL.QT-02
|
1898181.407
|
579042.808
|
160
|
|
3
|
VT.VL.QT-03
|
1897813.657
|
579524.991
|
140
|
|
4
|
VT.VL.QT-04
|
1897475.799
|
579996.8
|
100
|
|
5
|
VT.VL.QT-05
|
1897245.178
|
580340.636
|
105
|
|
6
|
VT.VL.QT-06
|
1897007.26
|
580635.843
|
100
|
|
7
|
VT.VL.QT-07
|
1896756.094
|
580985.199
|
103
|
|
8
|
VT.VL.QT-08
|
1896471.501
|
581441.292
|
100
|
|
9
|
VT.VL.QT-09
|
1896161.636
|
581840.616
|
100
|
|
10
|
VT.VL.QT-10
|
1895741.654
|
582438.019
|
107
|
|
11
|
VT.VL.QT-11
|
1895378.478
|
582940.285
|
107
|
|
12
|
VT.VL.QT-12
|
1895048.459
|
583420.946
|
103
|
|
13
|
VT.VL.QT-13
|
1894600.087
|
583991.978
|
172
|
|
14
|
VT.VL.QT-14
|
1894346.145
|
584385.34
|
152
|
|
15
|
VT.VL.QT-15
|
1894078.268
|
584829.908
|
120
|
|
16
|
VT.VL.QT-16
|
1893893.702
|
585177.944
|
111
|
|
17
|
VT.VL.QT-17
|
1893690.649
|
585522.656
|
100
|
|
18
|
VT.VL.QT-18
|
1893470.213
|
585850.566
|
100
|
|
19
|
VT.VL.QT-19
|
1893226.166
|
586248.061
|
121
|
|
20
|
VT.VL.QT-20
|
1892978.006
|
586677.937
|
100
|
|
21
|
VT.VL.QT-21
|
1892672.19
|
587058.026
|
145
|
|
22
|
VT.VL.QT-22
|
1892315.163
|
587610.654
|
167
|
|
23
|
Xã Kim Thạch
|
KT.VL.QT-23
|
1892125.416
|
588067.392
|
101
|
Nằm trên đường địa giới hành chính của
xã Vĩnh Thái và Xã Kim Thạch
|
24
|
KT.VL.QT-24
|
1891931.107
|
588493.186
|
70
|
Lấy theo chiều rộng tự nhiên
|
25
|
KT.VL.QT-25
|
1891703
|
588987.715
|
72
|
Lấy theo chiều rộng tự nhiên
|
26
|
KT.VL.QT-26
|
1891560.917
|
589412.785
|
63
|
Lấy theo chiều rộng tự nhiên
|
27
|
KT.VL.QT-27
|
1891337.399
|
589914.456
|
30
|
Lấy theo chiều rộng tự
nhiên
|
28
|
KT.VL.QT-28
|
1891143.184
|
590129.941
|
24
|
Lấy theo chiều rộng tự
nhiên
|
29
|
KT.VL.QT-29
|
1890882.183
|
590491.779
|
55
|
Lấy theo chiều rộng tự nhiên
|
30
|
KT.VL.QT-30
|
1890662.055
|
590836.592
|
27
|
Lấy theo chiều rộng tự
nhiên
|
31
|
KT.VL.QT-31
|
1890308.02
|
591192.72
|
68
|
Lấy theo chiều rộng tự nhiên
|
32
|
KT.VL.QT-32
|
1889865.423
|
591672.284
|
25
|
Lấy theo chiều rộng tự
nhiên
|
33
|
KT.VL.QT-33
|
1887442.35
|
591529.438
|
277
|
|
34
|
KT.VL.QT-34
|
1887121.8
|
591586.646
|
132
|
|
35
|
KT.VL.QT-35
|
1886850.45
|
591654.685
|
207
|
|
36
|
TT Cửa Tùng
|
CT.VL.QT-36
|
1886496.21
|
591565.292
|
181
|
Nằm trên đường địa giới hành chính
của xã Kim Thạch và TT Cửa Tùng
|
37
|
CT.VL.QT-37
|
1886012.971
|
591605.968
|
161
|
|
38
|
CT.VL.QT-38
|
1885407.028
|
591792.479
|
176
|
|
39
|
CT.VL.QT-39
|
1884587.214
|
591177.166
|
136
|
|
40
|
CT.VL.QT-40
|
1884202.27
|
591221.856
|
126
|
|
41
|
CT.VL.QT-41
|
1883800.066
|
591293.354
|
130
|
|
42
|
CT.VL.QT-42
|
1883463.016
|
591484.222
|
100
|
|
II
|
Huyện Gio
Linh
|
43
|
Xã Trung Giang
|
TG.GL.QT-43
|
1881823.724
|
591584.263
|
136
|
|
44
|
TG.GL.QT-44
|
1881127.982
|
591729.109
|
210
|
|
45
|
TG.GL.QT-45
|
1880508.158
|
592017.902
|
220
|
|
46
|
TG.GL.QT-46
|
1879968.164
|
592352.321
|
171
|
|
47
|
TG.GL.QT-47
|
1879256.626
|
592744.492
|
192
|
|
48
|
TG.GL.QT-48
|
1878718.492
|
593064.002
|
195
|
|
49
|
TG.GL.QT-49
|
1878266.533
|
593442.442
|
145
|
|
50
|
TG.GL.QT-50
|
1877569.205
|
593831.496
|
231
|
|
51
|
TG.GL.QT-51
|
1877145.06
|
594171.134
|
191
|
|
52
|
TG.GL.QT-52
|
1876604.083
|
594543.675
|
170
|
|
53
|
TG.GL.QT-53
|
1876231.788
|
594830.148
|
145
|
|
54
|
Xã Gio Hải
|
GH.GL.QT-54
|
1875448.13
|
595388.181
|
195
|
Nằm trên đường địa giới hành chính
của xã Trung
Giang
và xã Gio Hải
|
55
|
GH.GL.QT-55
|
1875038.999
|
595810.803
|
132
|
|
56
|
GH.GL.QT-56
|
1874378.75
|
596271.431
|
204
|
|
57
|
GH.GL.QT-57
|
1873761.984
|
596766.142
|
191
|
|
58
|
GH.GL.QT-58
|
1873280.186
|
597157.370
|
180
|
|
59
|
GH.GL.QT-59
|
1872678.137
|
597643.406
|
199
|
|
60
|
GH.GL.QT-60
|
1872044.897
|
598209.573
|
206
|
|
61
|
TT Cửa Việt
|
CV.GL.QT-61
|
1871601.331
|
598741.701
|
156
|
Nằm trên đường địa giới hành chính của xã Gio
Hải và TT Cửa Việt
|
62
|
CV.GL.QT-62
|
1871314.417
|
599083.475
|
130
|
|
63
|
CV.GL.QT-63
|
1870969.681
|
599433.725
|
164
|
|
64
|
CV.GL.QT-64
|
1870587.147
|
599768.860
|
240
|
|
III
|
Huyện Triệu
Phong
|
65
|
Triệu An
|
TA.TP.QT-65
|
1869743.786
|
600774.178
|
302
|
|
66
|
TA.TP.QT-66
|
1869333.629
|
601281.847
|
100
|
|
67
|
TA.TP.QT-67
|
1868918.213
|
601568.325
|
100
|
|
68
|
TA.TP.QT-68
|
1868518.59
|
601873.028
|
100
|
|
69
|
TA.TP.QT-69
|
1868128.917
|
602197.293
|
100
|
|
70
|
TA.TP.QT-70
|
1867769.345
|
602527.769
|
100
|
|
71
|
TA.TP.QT-71
|
1867445.44
|
602825.862
|
100
|
|
72
|
Xã Triệu Vân
|
TV.TP.QT-72
|
1866798.09
|
603428.249
|
100
|
Nằm trên đường địa giới hành chính
của xã Triệu An và xã Triệu Vân
|
73
|
TV.TP.QT-73
|
1866392.585
|
603837.856
|
100
|
|
74
|
TV.TP.QT-74
|
1865960.677
|
604285.557
|
100
|
|
75
|
TV.TP.QT-75
|
1865612.14
|
604665.861
|
100
|
|
76
|
TV.TP.QT-76
|
1865271.482
|
605064.578
|
100
|
|
77
|
TV.TP.QT-77
|
1864986.119
|
605371.787
|
100
|
|
78
|
TV.TP.QT-78
|
1864600.073
|
605786.344
|
100
|
|
79
|
TV.TP.QT-79
|
1864274.875
|
606137.65
|
100
|
|
80
|
TV.TP.QT-80
|
1863942.504
|
606498.922
|
100
|
|
81
|
TV.TP.QT-81
|
1863614.093
|
606878.296
|
100
|
|
82
|
TV.TP.QT-82
|
1863288.046
|
607255.383
|
100
|
|
83
|
TV.TP.QT-83
|
1862769.375
|
607834.12
|
100
|
|
84
|
Xã Triệu Lăng
|
TL.TP.QT-84
|
1862463.074
|
608185.955
|
101
|
Nằm trên đường địa giới hành chính
của xã Triệu Vân và xã Triệu Lăng
|
85
|
TL.TP.QT-85
|
1862113.688
|
608595.875
|
100
|
|
86
|
TL.TP.QT-86
|
1861636.389
|
609144.716
|
100
|
|
87
|
TL.TP.QT-87
|
1861312.891
|
609511.819
|
100
|
|
88
|
TL.TP.QT-88
|
1860994.56
|
609903.682
|
100
|
|
89
|
TL.TP.QT-89
|
1860663.982
|
610264.77
|
100
|
|
90
|
TL.TP.QT-90
|
1860285.639
|
610673.639
|
108
|
|
91
|
TL.TP.QT-91
|
1859906.954
|
611062.237
|
100
|
|
92
|
TL.TP.QT-92
|
1859609.239
|
611418.623
|
100
|
|
93
|
TL.TP.QT-93
|
1859327.689
|
611760.976
|
100
|
|
94
|
TL.TP.QT-94
|
1858981.1
|
612159.632
|
100
|
|
IV
|
Huyện Hải
Lăng
|
95
|
Xã Hải An
|
HA.HL.QT-95
|
1858619.68
|
612583.143
|
100
|
Nằm trên đường địa
giới hành chính của xã Triệu Lăng và Xã Hải An
|
96
|
HA.HL.QT-96
|
1858357.133
|
612904.188
|
100
|
|
97
|
HA.HL.QT-97
|
1858044.846
|
613296.36
|
100
|
|
98
|
HA.HL.QT-98
|
1857727.409
|
613679.527
|
100
|
|
99
|
HA.HL.QT-99
|
1857414.307
|
614071.961
|
100
|
|
100
|
HA.HL.QT-100
|
1857106.192
|
614466.746
|
100
|
|
101
|
HA.HL.QT-101
|
1856817.872
|
614840.77
|
100
|
|
102
|
HA.HL.QT-102
|
1856317.714
|
615434.904
|
100
|
|
103
|
HA.HL.QT-103
|
1856065.809
|
615770.376
|
100
|
|
104
|
Xã Hải Khê
|
HK.HL.QT-104
|
1854668.385
|
617568.872
|
100
|
|
105
|
HK.HL.QT-105
|
1854331.441
|
618006.631
|
100
|
|
106
|
HK.HL.QT-106
|
1853996.836
|
618458.146
|
100
|
|
107
|
HK.HL.QT-107
|
1853604.859
|
619016.543
|
100
|
|
108
|
HK.HL.QT-108
|
1853283.839
|
619509.692
|
100
|
|
109
|
HK.HL.QT-109
|
1852959.772
|
619971.102
|
100
|
|
110
|
HK.HL.QT-110
|
1852637.039
|
620379.826
|
100
|
|
111
|
HK.HL.QT-111
|
1852387.997
|
620715.311
|
100
|
|
112
|
HK.HL.QT-112
|
1852050.201
|
621182.634
|
100
|
Nằm trên đường địa giới hành chính của
tỉnh Quảng Trị và Tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Ghi chú:
1. Mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển
được dùng để xác định ranh giới trong của hành lang bảo vệ bờ biển trên thực
địa. Tọa độ mốc được xác định trên hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 106°15”
múi chiếu 3°.
2. Số hiệu mốc bao gồm
phần viết tắt theo địa danh hành chính (xã, huyện, tỉnh) và số thứ tự của mốc
giới.
3. Chiều rộng hành lang bảo vệ bờ biển
là khoảng cách được tính từ vị trí mốc giới hành lang bảo vệ ra đến đường mực
nước triều cao trung bình nhiều năm (ranh giới ngoài của hành lang bảo vệ bờ
biển) theo phương vuông góc với đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm.