Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2020
Số hiệu | 306/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 22/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Trần Quốc Văn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 306/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 22 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh quy định về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 12/TTr-STP ngày 07 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 Danh mục
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2020 (Mẫu số 03).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2020 (Mẫu số 04).
Điều 2. Căn cứ kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên công bố tại Điều 1
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức đăng tải Quyết định này và 02 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020 trên Trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh và Công báo tỉnh.
2. Sở Tư pháp tổ chức tạo lập bổ sung Hệ cơ sở dữ liệu điện tử văn bản phục vụ rà soát và thông tin về tình trạng pháp lý của văn bản bằng hình thức văn bản điện tử trên Trang thông tin điện tử của Sở Tư pháp.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
Mẫu số 03
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2013 |
Quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 07/5/2020 của HĐND tỉnh quy định chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/6/2020 |
2 |
Nghị quyết |
Số 90/2016/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố. |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 07/5/2020 của HĐND tỉnh quy định chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/6/2020 |
3 |
Nghị quyết |
Số 293/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
Quy định mức hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội và kinh phí hoạt động cho Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội ở thôn, khu phố |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày 07/5/2020 của HĐND tỉnh quy định chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/6/2020 |
4 |
Nghị quyết |
Số 202/2019/NQ-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2019 |
Về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý. |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 290/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý. |
01/8/2020 |
5 |
Nghị quyết |
Số 134/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
Quy định mức hỗ trợ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa được công nhận lại sau 05 năm; làng, khu phố (tổ dân phố) văn hóa được công nhận lần đầu và làng, khu phố (tổ dân phố) văn hóa được công nhận lại sau 03 năm. |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ đối với cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa và làng, tổ dân phố văn hóa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/8/2020 |
6 |
Nghị quyết |
Số 86/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 |
Về việc quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh; |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/8/2020 |
7 |
Nghị quyết |
Số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 |
Về việc quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, các khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/8/2020 |
8 |
Nghị quyết |
Số 136/2017/NQ- HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/20120 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/8/2020 |
9 |
Nghị quyết |
Số 211/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 87/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 292/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/20120 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/8/2020 |
10 |
Nghị quyết |
Số 130/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
Quy định miễn thu phí, lệ phí khi cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc các dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt dự toán trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 293/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/20120 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/8/2020 |
11 |
Nghị quyết |
Số 135/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
Về việc quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2018-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2020 |
12 |
Nghị quyết |
Số 188/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 |
Về việc quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng là người cao tuổi và chức sắc tôn giáo thuộc các tổ chức tôn giáo được nhà nước công nhận trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2019-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2020 |
13 |
Nghị quyết |
Số 251/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
Về việc quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để mua bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản được rà soát |
31/12/2020 |
14 |
Quyết định |
Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2014 |
Ban hành Quy định một số trường hợp cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định về bồi thường hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
20/01/2020 |
15 |
Quyết định |
Số 02/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2019 |
Về việc tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Mỹ Hào trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên V/v đổi tên Trung tâm y tế, phòng chức năng thuộc Trung tâm y tế, các trạm y tế theo đơn vị hành chính thị xã Mỹ Hào và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm y tế để thị xã Mỹ Hào trực thuộc Sở Y tế |
25/01/2020 |
16 |
Quyết định |
Số 841/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 |
Về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên v/v quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
01/02/2020 |
17 |
Quyết định |
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2016 |
Công bố danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung của tỉnh Hưng Yên quản lý. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh V/v quy định về mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh |
05/4/2020 |
18 |
Quyết định |
Số 1880/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh v/v tổ chức lại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
10/4/2020 |
19 |
Quyết định |
Số 658/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 |
Về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hưng Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh v/v tổ chức lại Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
10/4/2020 |
20 |
Quyết định |
Số 2352/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 |
Về việc sáp nhập các phòng tham mưu tổng hợp và chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hưng Yên. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh v/v tổ chức lại Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
10/4/2020 |
21 |
Quyết định |
Số 1176/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2016 |
Quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh v/v quy định chức vụ, chức danh, số lượng và một số chế độ, chính sách đối với cán bộ công chức xã, phường thị trấn trên địa bàn tỉnh |
01/5/2020 |
22 |
Quyết định |
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2017 |
Ban hành Quy định xác định, tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định xác định tuyển chọn giao tiếp tổ chức,cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước |
10/5/2020 |
23 |
Quyết định |
Số 1088/1999/QĐ-UB ngày 24 tháng 6 năm 1999 |
Ban hành Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 233/1998/QĐ-TTg ngày 01/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân cấp cấp giấy phép đầu tư đối với các dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
20/6/2020 |
24 |
Quyết định |
Số 1089/1999/QĐ-UB ngày 24 tháng 6 năm 1999 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
20/6/2020 |
25 |
Quyết định |
Số 12/2003/QĐ-UB ngày 18 tháng 3 năm 2003 |
Về việc ban hành Quy định về tiếp nhận, quản lý hoạt động đầu tư trực tiếp trong và ngoài nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
20/6/2020 |
26 |
Quyết định |
Số 13/2003/QĐ-UB ngày 18 tháng 3 năm 2003 |
Về việc ban hành Quy định ưu đãi đầu tư trong và ngoài nước đầu tư vào địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
20/6/2020 |
27 |
Quyết định |
Số 343/QĐ-UB ngày 19 tháng 3 năm 1998 |
Về việc ban hành Quy định về thủ tục cấp giấy phép thành lập doanh nghiệp tư nhân công ty trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
20/6/2020 |
28 |
Chỉ thị |
Số 32/CT-UB ngày 11 tháng 8 năm 1997 |
Về việc quản lý Nhà nước đối với hoạt động kinh doanh, gia công chế tác vàng. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
20/6/2020 |
29 |
Chỉ thị |
Số 17/CT-UB ngày 06 tháng 5 năm 1997 |
Về việc tăng cường quản lý các doanh nghiệp ngoài quốc doanh. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
20/6/2020 |
30 |
Quyết định |
Số 25/2008/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2008 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập hoạt động theo Luật Doanh nghiệp. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
20/6/2020 |
31 |
Quyết định |
Số 03/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2010 |
Về sửa đổi một số điểm của Điều 2 Quy chế phối hợp giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
20/6/2020 |
32 |
Chỉ thị |
Số 18/2004/CT-UB ngày 26 tháng 8 năm 2004 |
Về triển khai tuyên truyền, phổ biến và thực hiện Luật Thống kê. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
20/6/2020 |
33 |
Quyết định |
Số 20/2001/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2001 |
Về việc quy định trình tự, thời gian thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư thiết kế kỹ thuật và dự toán, kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả đấu thầu và quyết toán công trình xây dựng cơ bản. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
20/6/2020 |
34 |
Quyết định |
Số 52/2002/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2002 |
Về việc điều chỉnh một phần nội dung mục 1B Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 20/2001/QĐ-UB ngày 31/7/2001 của UBND tỉnh quy định trình tự, thời gian thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật và dự toán, kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả đấu thầu và quyết toán công trình xây dựng cơ bản. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
20/6/2020 |
35 |
Quyết định |
Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2018 |
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng |
Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Hưng Yên. |
01/8/2020 |
36 |
Quyết định |
Số 18/2008/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2008 |
Ban hành Quy định “Khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) loại 2 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên” |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên bãi bỏ Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Quy định “Khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) loại 2 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên” |
01/8/2020 |
37 |
Quyết định |
Số 45/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
Về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc hợp nhất Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên và Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
01/8/2020 |
38 |
Quyết định |
Số 2697/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2017 |
Về việc tổ chức lại Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trên cơ sở chuyển giao từ Sở Tư pháp về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc hợp nhất Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hưng Yên và Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
01/8/2020 |
39 |
Quyết định |
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2015 |
Về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Hưng Yên. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Hưng Yên. |
15/8/2020 |
40 |
Quyết định |
Số 1906/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Hưng Yên. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành quy chế tổ chức hoạt động quản lý sử dụng và quyết toán quỹ phòng chống thiên tai tỉnh Hưng Yên |
01/9/2020 |
41 |
Quyết định |
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế phối hợp công tác quản lý về bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
15/9/2020 |
42 |
Quyết định |
Số 281/1998/QĐ-UB ngày 06 tháng 3 năm 1998 |
Về việc đăng ký và kiểm định an toàn kỹ thuật xe công nông trên địa bàn tỉnh. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên V/v bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực giao thông vận tải |
28/9/2020 |
43 |
Quyết định |
Số 1477/1998/QĐ-UB ngày 17 tháng 8 năm 1998 |
Về quy định tạm thời phạm vi bảo vệ công trình giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên V/v bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực giao thông vận tải |
28/9/2020 |
44 |
Quyết định |
Số 134/1999/QĐ-UB ngày 01 tháng 02 năm 1999 |
Về việc phê duyệt giá cước vận chuyển hành khách và quy định mức thu dịch vụ bến xe. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên V/v bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực giao thông vận tải |
28/9/2020 |
45 |
Quyết định |
Số 53/2002/QĐ-UB ngày 04 tháng 12 năm 2002 |
Về việc cấm xây dựng, cơi nới các công trình trong hành lang bảo vệ đường giao thông và đê điều. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên V/v bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực giao thông vận tải |
28/9/2020 |
46 |
Quyết định |
Số 1689/2003/QĐ-UB ngày 01 tháng 9 năm 2003 |
Về việc cấm xe công nông và các loại phương tiện có kết cấu tương tự phương tiện cơ giới đường bộ hoạt động trên QL 5 và QL 39 thuộc địa phận tỉnh Hưng Yên. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên V/v bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực giao thông vận tải |
28/9/2020 |
47 |
Quyết định |
Số 2064/2004/QĐ-UB ngày 19 tháng 8 năm 2004 |
Về việc bắt buộc người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm khi lưu thông trên đường 39B và quy định tạm giữ đối với những phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông. bảo đảm trật tự an toàn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên V/v bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực giao thông vận tải |
28/9/2020 |
48 |
Quyết định |
Số 1346/QĐ-UB ngày 22 tháng 10 năm 1997 |
Về việc ban hành Quy định quản lý kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng đò. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên V/v bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực giao thông vận tải |
28/9/2020 |
49 |
Quyết định |
Số 3988/QĐ-UB ngày 24 tháng 10 năm 2005 |
Về việc phân cấp đăng ký, đăng kiểm phương tiện thủy, cấp phép bến thủy, bến khách ngang sông. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên V/v bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực giao thông vận tải |
28/9/2020 |
50 |
Chỉ thị |
Số 09/1997/CT-UBND ngày 21 tháng 3 năm 1997 |
Về việc tăng cường quản lý hành lang bảo vệ đường bộ và chống tái lấn chiếm vi phạm hành lang bảo vệ đường bộ. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên V/v bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực giao thông vận tải |
28/9/2020 |
51 |
Chỉ thị |
Số 22/1997/CT-UBND ngày 12 tháng 6 năm 1997 |
Về việc tiếp tục tăng cường công tác quản lý trật tự an toàn giao thông đường bộ, trật tự an toàn giao thông đô thị, trật an toàn giao thông đường sắt và đường thủy nội địa. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên V/v bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực giao thông vận tải |
28/9/2020 |
52 |
Chỉ thị |
Số 06/2002/CT-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2002 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về trật tự an toàn giao thông và quản lý hành lang bảo vệ công trình giao thông. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên V/v bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực giao thông vận tải |
28/9/2020 |
53 |
Chỉ thị |
Số 19/2007/CT-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 |
Về việc tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo đối với công tác giao thông. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên V/v bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực giao thông vận tải |
28/9/2020 |
54 |
Quyết định |
Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2014 |
Quy định về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý sử dụng xe chuyên dùng trong các cơ quan, đơn vị nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp y tế công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên. |
10/10/2020 |
55 |
Quyết định |
Số 17/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2012 |
Quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên v/v quy định chế độ đối với vận động viên huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thể thao tỉnh |
25/11/2020 |
56 |
Quyết định |
Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
01/12/2020 |
57 |
Quyết định |
Số 233/QĐ-UB ngày 21 tháng 3 năm 1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức, bộ máy của Sở Tài chính - Vật giá tỉnh Hưng Yên. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 15/11/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Nội vụ |
25/12/2020 |
58 |
Quyết định |
Số 265/QĐ-UB ngày 05 tháng 4 năm 1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức, bộ máy của Sở Địa chính tỉnh Hưng Yên. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 15/11/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Nội vụ |
25/12/2020 |
59 |
Quyết định |
Số 328/QĐ-UB ngày 23 tháng 4 năm 1997 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Tiêu chuẩn - đo lường - chất lượng thuộc Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường tỉnh Hưng Yên. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 15/11/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Nội vụ |
25/12/2020 |
60 |
Quyết định |
Số 524/QĐ-UB ngày 24 tháng 5 năm 1997 |
Về việc ban hành Quy chế khen thưởng (tạm thời) đối với ngành Giáo dục và Đào tạo. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 15/11/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Nội vụ |
25/12/2020 |
61 |
Quyết định |
Số 1791/1997/QĐ- UBND ngày 23 tháng 12 năm 1997 |
Về việc ban hành Quy chế (tạm thời) thưởng cờ thi đua xuất sắc hàng năm đối với các ngành. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 15/11/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Nội vụ |
25/12/2020 |
62 |
Quyết định |
Số 02/2012/QĐ- UBND ngày 02 tháng 02 năm 2012 |
Về việc quy định mức hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Trưởng ban công tác mặt trận, Phó Bí thư chi bộ, Trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội và kinh phí hoạt động cho Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội ở thôn, khu phố. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 15/11/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Nội vụ |
25/12/2020 |
63 |
Quyết định |
Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2013 |
Về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 15/11/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Nội vụ |
25/12/2020 |
64 |
Quyết định |
Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 15/11/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Nội vụ |
25/12/2020 |
65 |
Quyết định |
Số 2515/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Hưng Yên. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 15/11/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Nội vụ |
25/12/2020 |
66 |
Quyết định |
Số 2356/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 |
Sáp nhập các phòng tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ thuộc Sở Giao thông vận tải Hưng Yên. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 15/11/2020 của UBND tỉnh Hưng Yên bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Nội vụ |
25/12/2020 |
TỔNG SỐ: 66 VĂN BẢN |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có văn bản nào |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2020: