Quyết định 3054/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 3054/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/09/2020 |
Ngày có hiệu lực | 14/09/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3054/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 9 năm 2020 |
V/V PHÊ DUYỆT (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ KỲ ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 220/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất; danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Kỳ Anh; Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 cửa UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Kỳ Anh; Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Kỳ Anh;
Xét đề nghị của UBND thị xã Kỳ Anh tại Tờ trình số 257/TTr-UBND ngày 28/8/2020 về việc Phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Kỳ Anh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số /TTr-STMMT ngày 03/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Kỳ Anh, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2020
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ KH sử dụng đất |
||||
Diện tích (ha) |
LUA |
RDD |
RPH |
Đất khác |
||||||
(1) |
(2) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6)=(7)+ (8)+(9)+ (10) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
I |
Đất trang trại |
1,06 |
|
1,06 |
0,35 |
|
|
0,71 |
|
|
1 |
Dự án trang trại chăn nuôi lợn thương phẩm tại Vùng Cồn Mã, thôn Vĩnh Thuận, xã Kỳ Ninh |
1,06 |
|
1,06 |
0,35 |
|
|
0,71 |
Xã Kỳ Ninh |
272 |
II |
Đất thương mại dịch vụ |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
2,00 |
|
|
1 |
Trung tâm dịch vụ thể thao Kỳ Anh |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
P. Kỳ Trinh |
273 |
2 |
Trung tâm Dịch vụ tổng hợp |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
P. Kỳ Long |
274 |
III |
Đất giao thông |
25,53 |
|
25,53 |
7,83 |
|
5,20 |
12,50 |
|
|
1 |
Tuyến đường Nguyễn Tiến Liên kéo dài đi đường trục chính khu đô thị trung tâm thị xã Kỳ Anh |
0,38 |
|
0,38 |
0,33 |
|
|
0,05 |
P. Kỳ Trinh, P. Hưng Trí |
275 |
2 |
Đường kết nối đô thị trung tâm thuộc dự án Phát triển các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh |
9,50 |
|
9,50 |
7,50 |
|
|
2,00 |
P.Kỳ Trinh, và P.Hưng Trí |
276 |
3 |
Mở rộng đường trục ngang KĐT Trung tâm - KĐT du lịch Kỳ Ninh giai đoạn 1 (thuộc quy hoạch đường 62m) |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Xã Kỳ Ninh |
277 |
4 |
Nâng cấp đường ven biển Xuân Hội - Thạch Khê - Vũng Áng |
10,00 |
|
10,00 |
|
|
530 |
4,80 |
Xã Kỳ Ninh |
278 |
5 |
Khu dịch vụ hậu cảng và Đầu mối Loogictic của QH chi tiết bến cảng biển Vũng Áng - Sơn Dương (thu hồi đất ông Thông Văn Cường) |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Kỳ Lợi |
279 |
6 |
Dự án Bến số 4 - Cảng tổng hợp Quốc tế Hoành Sơn |
5,20 |
|
5,20 |
|
|
|
5,20 |
Xã Kỳ Lợi |
280 |
IV |
Đất thủy lợi |
15,40 |
|
15,40 |
|
|
4,50 |
10,90 |
|
|
1 |
Xử lý sạt lở bờ biển xã Kỳ Ninh, thị xã Kỳ Anh |
8,50 |
|
8,50 |
|
|
4,50 |
4,00 |
Xã Kỳ Ninh |
281 |
2 |
Kè chống sạt lở bờ Sông Trí đoạn qua phường Hưng Trí |
0,90 |
|
0,90 |
|
|
|
0,90 |
P.Hưng Trí |
282 |
3 |
Xây dựng kè kết hợp đường hai bên bờ sông Trí dự án Phát triển các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh |
6,00 |
|
6,00 |
|
|
|
6,00 |
P.Hưng Trí và xã Kỳ Hoa |
283 |
V |
Đất năng lượng |
28,87 |
|
28,87 |
0,04 |
|
17,73 |
11,10 |
|
|
1 |
Tuyến điện chiếu sáng đường Nguyễn Thị Bích Châu đoạn từ Kho bạc Nhà nước thị xã Kỳ Anh đi đê Kỳ Ninh |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Phường Kỳ Trinh, xã Kỳ Hà |
284 |
2 |
Xây dựng ĐZ 22kV cấp điện cho khu CN phụ trợ tại khu vực cạnh Hồ Mộc Hương - TX Kỳ Anh |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Xã Kỳ Hoa, Kỳ Hưng, P. Sông Trí, P. Kỳ Trinh |
285 |
3 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 35Kv đoạn qua thị xã Kỳ Anh theo phương pháp đa chia - đa nối |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
|
|
|
P. Kỳ Trinh, Hưng Trí, Kỳ Hà |
286 |
4 |
Dự án Trang trại phong điện HBRE Hà Tĩnh |
28,73 |
|
28,73 |
|
|
17,73 |
11,0 |
P. Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh, Kỳ Long, Kỳ Liên, Kỳ Phương |
287 |
VI |
Đất giáo dục |
0,90 |
|
0,90 |
|
|
|
0,90 |
|
|
1 |
Xây dựng trường mầm non |
0,90 |
|
0,90 |
|
|
|
0,9 |
TDP Hưng Thịnh, P. Hưng Trí |
288 |
VII |
Đất chợ |
0,30 |
|
0,30 |
0,17 |
|
|
0,13 |
|
|
1 |
Chợ Tây Yên, phường Kỳ Thịnh |
0,30 |
|
0,30 |
0,17 |
|
|
0,13 |
Phường Kỳ Thịnh |
289 |
VIII |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
2,17 |
|
2,17 |
0,66 |
|
0,21 |
1,30 |
|
|
1 |
Cầu và bến thả hoa đăng tại Đền thờ Chế Thắng phu nhân Nguyễn Thị Bích Châu |
0,21 |
|
0,21 |
|
|
0,21 |
|
Xã Kỳ Ninh |
290 |
2 |
Mở rộng khuôn viên chùa Thanh Phúc |
1,13 |
|
1,13 |
0,16 |
|
|
0,97 |
Xã Kỳ Nam |
291 |
3 |
Mở rộng khuôn viên đền công chúa Liễu Hạnh |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Xã Kỳ Nam |
292 |
4 |
Mở rộng khuôn viên nhà thờ Giáo họ Hoành Sơn |
0,18 |
|
0,18 |
|
|
|
0,18 |
Xã Kỳ Nam |
293 |
5 |
Xây dựng trường học giáo lý và sinh hoạt của Giáo xứ Đồng Hòa |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Xã Kỳ Hà |
294 |
IX |
Đất ở nông thôn |
1,25 |
|
1,25 |
|
|
|
1,25 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích CLN, BHK (cùng thửa với đất ở) sang ONT |
1,25 |
|
1,25 |
|
|
|
1,25 |
Toàn thị xã |
295 |
X |
Đất ở đô thị |
3,18 |
|
3,18 |
0,93 |
|
|
2,25 |
|
|
1 |
Hạ tầng tái định cư phục vụ GPMB dự án Đường trục chính từ Quốc lộ 1A đến khu đô thị trung tâm Khu kinh tế Vũng Áng |
0,93 |
|
0,93 |
0,93 |
|
|
|
P.Kỳ Trinh |
296 |
2 |
Chuyển mục đích đất CLN, BHK (cùng thửa với đất ở) sang ODT |
2,25 |
|
2,25 |
|
|
|
225 |
Toàn thị xã |
297 |
XI |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
6,50 |
|
6,50 |
1,60 |
|
|
4,90 |
|
|
1 |
Nhà máy xử lý nước thải, trạm bơm, đường vào nhà máy thuộc hệ thống thu gom và xử lý nước thải dự án Phát triển các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh |
6,50 |
|
6,50 |
1,60 |
|
- |
4,90 |
P.Hưng Trí |
298 |
|
Tổng (27 công trình) |
87,16 |
|
87,16 |
11,58 |
|
27,64 |
47,94 |
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích theo KHSD đất đã được UBND tỉnh duyệt |
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
28,220.88 |
28,220.88 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16,139.82 |
16,078.86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,426.29 |
2,403.71 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,018.54 |
995.96 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1,407.75 |
1,407.75 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,684.71 |
2,673.09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,750.53 |
1,745.20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5,248.52 |
5,226.08 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,168.67 |
3,168.62 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
728.96 |
728.96 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
100.38 |
100.38 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
31.76 |
32.82 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,471.23 |
9,538.19 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
150.15 |
150.15 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11.45 |
11.45 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2,760.06 |
2,760.06 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4.50 |
4.50 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
177.11 |
178.21 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
473.91 |
473.91 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
65.99 |
65.99 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,158.01 |
3,211.57 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3.10 |
3.10 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12.95 |
19.45 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
300.95 |
278.85 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
581.09 |
607.12 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21.79 |
21.79 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1.91 |
1.91 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14.37 |
16.18 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
331.75 |
331.75 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
335.87 |
335.87 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
16.13 |
16.13 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
50.21 |
50.21 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
11.71 |
12.07 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
872.59 |
872.39 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
115.63 |
115.53 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,609.83 |
2,603.83 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND thị xã Kỳ Anh theo quy định.