Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc ngành tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 304/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 16/06/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lại Xuân Lâm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 304/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 16 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 50/TTr-STP ngày 25/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc ngành tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế, bãi bỏ các thủ tục hành chính tại Phụ lục kèm theo.
Điều 3. Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ, BÃI BỎ
a) Thay thế thủ tục hành chính (TTHC) số 6, mục V, phần C; TTHC số 1, 2 mục IV, phần D tại Quyết định số 187/QĐ-CT ngày 03/4/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum; TTHC số 19, 20, 21 mục II, phần B (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã) tại Quyết định số 424/QĐ-CT ngày 13/9/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum; TTHC số 01, 7, 8, 9, 13, 14 mục XIII tại Quyết định số 817/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh; TTHC số 02, mục I, phần A (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện) tại Quyết định số 424/QĐ-CT ngày 13/9/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum; TTHC số 02, 16, 17, 18, 19, 20 mục XII tại Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum.
b) Bãi bỏ các TTHC số 3, 4, 5, 6, 8 mục II, phần A (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện); TTHC số 1, mục II, phần A; các TTHC từ số 01 đến 18 và từ số 22 đến 25 mục II, phần B (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã) tại Quyết định số 424/QĐ-CT ngày 13/9/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum; các TTHC từ số 01 đến 05 và từ số 07 đến 11 mục V, phần C tại Quyết định số 187/QĐ-CT ngày 03/4/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; UBND cấp huyện và UBND cấp xã:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Quản tài viên (cấp tỉnh) |
1 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân. |
2 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân. |
3 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. |
4 |
Thay đổi thành viên hợp danh của Công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. |
5 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. |
6 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên. |
7 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. |
8 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên. |
9 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. |
10 |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
11 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên. |
12 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. |
II |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
II.1 |
Cấp tỉnh |
1 |
Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
II.2 |
Cấp huyện |
1 |
Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
III |
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở |
III.1 |
Cấp huyện |
1 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) |
III.2 |
Cấp xã |
1 |
Thủ tục bầu hòa giải viên |
2 |
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
3 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
4 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
IV |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
IV.1 |
Cấp tỉnh |
1 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
IV.2 |
Cấp xã |
1 |
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng |
V |
Lĩnh vực Chứng thực |
V.1 |
Cấp tỉnh |
1 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
2 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không điểm chỉ được). |
3 |
Cấp bản sao từ sổ gốc (trừ bản sao các giấy tờ về hộ tịch) |
V.2 |
Cấp huyện |
1 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
2 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. |
3 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
4 |
Thủ tục chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. |
5 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. |
6 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không điểm chỉ được). |
V.3 |
Cấp xã: |
1 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
2 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản, trừ việc chứng thực chữ ký người dịch (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được). |
3 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. |
4 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở. |
5 |
Cấp bản sao từ sổ gốc (trừ bản sao các giấy tờ về hộ tịch) |
VI |
Lĩnh vực Hộ tịch |
VI.1 |
Cấp huyện |
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
3 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
5 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
6 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
7 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
8 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
9 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
10 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
12 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
14 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
15 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
16 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục Hộ tịch |
VI.2 |
Cấp xã: |
1 |
Đăng ký khai sinh |
2 |
Đăng ký kết hôn |
3 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
4 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
5 |
Đăng ký khai tử |
6 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
7 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
8 |
Đăng ký khai tử lưu động |
9 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
10 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
11 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
12 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
13 |
Đăng ký giám hộ |
14 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
15 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
16 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
17 |
Đăng ký lại khai sinh |
18 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
19 |
Đăng ký lại kết hôn |
20 |
Đăng ký lại khai tử |
21 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục Hộ tịch |
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện; UBND cấp xã
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
||
I.1 |
Cấp tỉnh |
|
|
1 |
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp |
2 |
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
3 |
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
I.2 |
Cấp xã |
|
|
1 |
|
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp |
2 |
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
3 |
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
I |
Lĩnh vực chứng thực |
||
I.1 |
Cấp huyện |
||
1 |
|
Cấp bản sao từ sổ gốc (trừ các giấy tờ về hộ tịch). |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ |
2 |
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản. |
|
3 |
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản. |
|
4 |
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản. |
|
5 |
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. |
|
6 |
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực. |
|
I.2 |
Cấp xã |
||
1 |
|
Chứng thực di chúc |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ |
2 |
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
3 |
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. |
|
4 |
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. |
|
5 |
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
6 |
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. |