ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 303/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 23
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
281/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện
áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 47/TTr-SCT ngày 19 tháng 6 năm 2023 về việc
đề nghị phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ các thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Công Thương để tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính Ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có
Danh mục và nội dung các quy trình kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện.
1. Sở Công Thương; Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc
quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình quy trình điện tử; đồng
thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa
điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và
thay thế các Quy trình từ số 94 đến 101 khoản X, mục A, phần I, phần II Danh mục
kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 21 tháng
6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm
quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon
Tum.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Công Thương; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4 (để t/hiện);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Sở Công Thương;
- Các sở, ban ngành thuộc tỉnh;
- Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- UBND các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH
CÔNG THƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Điện
|
|
01
|
2.001561.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Sở Công Thương
|
02
|
2.001632.000.00.00.H34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Sở Công Thương
|
03
|
2.001617.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
Sở Công Thương
|
04
|
2.001549.000.00.00.H34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt
tại địa phương
|
Sở Công Thương
|
05
|
2.001249.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
Sở Công Thương
|
06
|
2.001724.000.00.00.H34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
Sở Công Thương
|
07
|
2.001535.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Sở Công Thương
|
08
|
2.001266.000.00.00.H34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Sở Công Thương
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. Lĩnh vực
Điện
Quy trình
số 01: Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp
của địa phương
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành
tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2:
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng
|
0,25 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3:
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm định, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
11,75 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy phép hoặc văn
bản từ chối (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức, cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của
giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật
chuyên ngành)
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản
từ chối
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo đơn vị
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
Bước 6:
|
Văn thư vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ; Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư đơn vị
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7:
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được
giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và
hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần).
Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng/ Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả.
|
Bước 8:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo phiếu hẹn
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
15 ngày làm việc
|
Quy trình
số 02: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc
thẩm quyền cấp của địa phương
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường
hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
+ Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2:
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Năng lượng
|
0,25 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3:
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ
phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp
sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử
- Kết quả thẩm định, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức phòng Quản
lý Năng lượng
|
3,75 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối (được số
hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu
các trường thông tin
(Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá
nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ;
Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản
từ chối
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo đơn vị
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
Bước 6:
|
Văn thư vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ; Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư đơn vị
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(Kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7:
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao
xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển
cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả
kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ
sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng/ Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả.
|
Bước 8:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo phiếu hẹn
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(Kết quả giải quyết TTHC
điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
07 ngày làm việc
|
Quy trình
số 03: Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công
suất dưới 03MW đặt tại địa phương
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường
hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
+ Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2:
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Năng lượng
|
0,25 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3:
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ
phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp
sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử
- Kết quả thẩm định, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử
trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức phòng Quản
lý Năng lượng
|
11,75 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối (được số
hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu
các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên
giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu
lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản
từ chối
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo đơn vị
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
Bước 6:
|
Văn thư vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ; Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư đơn vị
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7:
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được
giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và
hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần).
Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng/ Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả.
|
Bước 8:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo phiếu hẹn
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
15 ngày làm việc
|
Quy trình
số 04: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện
có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường
hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
+ Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2:
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng
|
0,25 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3:
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ
phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp
sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử
- Kết quả thẩm định, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử
trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng
|
3,75 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối (được số
hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu
các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên
giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu
lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản
từ chối
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo đơn vị
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
Bước 6:
|
Văn thư vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ; Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư đơn vị
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7:
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được
giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và
hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần).
Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng/ Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả.
|
Bước 8:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo phiếu hẹn
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(Kết quả giải quyết TTHC
điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
07 ngày làm việc
|
Quy trình số
05: Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa
phương
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống
+ Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2:
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng
|
0,25 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3:
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm định, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức phòng Quản lý năng lượng
|
11,75 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy phép hoặc văn
bản từ chối (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản
từ chối
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo đơn vị
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
Bước 6:
|
Văn thư vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ; Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư đơn vị
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7:
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được
giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và
hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần).
Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng/ Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả.
|
Bước 8:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo phiếu hẹn
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
15 ngày làm việc
|
Quy trình số
06: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp
35kV tại địa phương
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường
hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
+ Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2:
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Năng lượng
|
0,25 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3:
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản
scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp
sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử
- Kết quả thẩm định, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử
trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức phòng Quản
lý Năng lượng
|
3,75 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối (được số
hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu
các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân;
Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có
hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý năng lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản
từ chối
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo đơn vị
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
Bước 6:
|
Văn thư vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ; Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư đơn vị
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7:
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được
giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và
hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần).
Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng/ Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả.
|
Bước 8:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo phiếu hẹn
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
07 ngày làm việc
|
Quy trình số
07: Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường
hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
+ Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Năng lượng
|
0,25 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận
Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp
sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử
- Kết quả thẩm định, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử
trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức phòng Quản
lý năng lượng
|
11,75 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối (được số
hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu
các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân;
Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có
hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản
từ chối
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo đơn vị
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
Bước 6:
|
Văn thư vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ; Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư đơn vị
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7:
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được
giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và
hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần).
Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng/ Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả.
|
Bước 8:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo phiếu hẹn
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
15 ngày làm việc
|
Quy trình số
08: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp
0,4kV tại địa phương
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường
hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
+ Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận
hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Năng lượng
|
0,25 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ
phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp
sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử
- Kết quả thẩm định, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử
trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức phòng Quản
lý năng lượng
|
3,75 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản từ chối (được số
hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu
các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân;
Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có
hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Năng lượng
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản
từ chối
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo đơn vị
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
|
Bước 6:
|
Văn thư vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ; Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư đơn vị
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7:
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được
giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá
nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và
hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần).
Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
|
Công chức phòng Quản lý Năng lượng/ Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả.
|
Bước 8:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo phiếu hẹn
|
Giấy phép hoặc văn bản từ chối
(Kết quả giải quyết TTHC
điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
07 ngày làm việc
|