ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 252/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 07
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỚI, SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
202/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực
phẩm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số
215/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Cụm công nghiệp áp dụng trên địa
bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 37/TTr-SCT ngày 03 tháng 5 năm 2024 và Tờ trình số
38/TTr-SCT ngày 03 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt mới, sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành
Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung các
quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Công Thương; Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phân công công chức,
viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ
ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ
chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành và thay thế các quy trình nội bộ số: 114, 115, khoản XII, mục
A, phần I, phần II Danh mục kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6
năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết
của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (để t/hiện);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Sở Công Thương;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, các PCVP (đ/b);
+ Phòng HTKT (đ/b);
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công (t/h);
- UBND các huyện, thành phố;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Quy trình nội bộ mới
|
|
I.1
|
Lĩnh vực Cụm Công nghiệp
|
|
01
|
1.012427.H34
|
Thành lập/mở rộng cụm công
nghiệp
|
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Sở Công Thương;
- Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
II
|
Quy trình được sửa đổi
|
|
II.1
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
01
|
2.000591.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/ Ban quản lý an toàn thực phẩm thực hiện
|
Sở Công Thương
|
02
|
2.000535.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/ Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện
|
Sở Công Thương
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. Quy
trình nội bộ mới
I.1.
Lĩnh vực Cụm Công nghiệp
Quy trình
số 01: Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ /Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ).
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện và chuyển cho phòng ban chuyên môn tham mưu xử
lý.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3:
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế thành phố/Kinh tế hạ tầng các huyện
|
01 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 4
|
4.1.Thông báo rộng rãi
việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trên phương tiện
thông tin đại chúng của địa phương
4.2.Tiếp nhận hồ sơ đề
nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp sau thời gian thông báo rộng rãi
|
Công chức phòng Kinh tế thành phố/Kinh tế hạ tầng các huyện
|
17,5 ngày: + 2,5 ngày để thông báo tiếp nhận hồ sơ + 15 ngày để nhận hồ
sơ
|
Văn bản thông báo
|
Bước 5:
|
Kết thúc thời gian nhận hồ
sơ, UBND cấp huyện chủ trì, phối hợp với đơn vị đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp hoàn thiện hồ sơ.
Lập phiếu trình (nếu có) và Dự
thảo Tờ trình trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức phòng Kinh tế thành phố/Kinh tế hạ tầng các huyện
|
03 ngày
|
Dự thảo Tờ trình/ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6:
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế thành
phố/Kinh tế hạ tầng các huyện trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế thành phố/Kinh tế hạ tầng các huyện
|
0,75 ngày
|
Dự thảo Tờ trình. (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 7:
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Tờ trình (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 8:
|
Văn thư lấy số văn bản và gửi
hồ sơ đến Sở Công Thương thông qua Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Tờ trình (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 9:
|
9.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
9.2. Số hóa hồ sơ TTHC
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ /Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ /Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ
sơ).
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 10:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
phục vụ hành chính công và chuyển cho chuyên viên tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo phòng QLCN&KT ATMT
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 11:
|
11.1. Cập nhật thông tin,
dữ liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
11.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) được số hóa theo dữ
liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.
- Lựa chọn chủ đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp. Đối với cụm công nghiệp có doanh nghiệp, hợp
tác xã, tổ chức có hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp đáp ứng
quy định tại Nghị định số 32/2024/NĐ- CP thì thực hiện lựa chọn chủ đầu tư
xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp như sau: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
thành lập Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm
công nghiệp.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét.
- Trường hợp hồ sơ, nội dung
Báo cáo thành lập/mở rộng cụm công nghiệp không đáp ứng yêu cầu, Sở Công
Thương có văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời
hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định.
|
Công chức Phòng QLCN&KT ATMT
|
22 ngày
|
- Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ (Nếu hồ sơ cần bổ sung).
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến/
Giấy mời họp lấy ý kiến.
- Dự thảo Tờ trình/ Quyết định/Báo
cáo thẩm định (được số hóa theo dữ liệu điện tử).
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
Bước 12:
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn
bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&KT ATMT
|
1 ngày
|
- Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ (Nếu hồ sơ cần bổ sung).
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến/
Giấy mời họp lấy ý kiến.
- Dự thảo Tờ trình /Quyết định/Báo
cáo thẩm định (được số hóa theo dữ liệu điện tử)
|
Bước 13:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
0,5 ngày
|
Tờ trình /Dự thảo Quyết định
hoặc Văn bản lấy ý kiến/ Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
|
Bước 14:
|
Văn thư vào số văn bản giải
quyết TTHC và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư Sở Công Thương
|
0,5 ngày
|
- Tờ trình /Dự thảo Quyết định/Báo
cáo thẩm định hoặc Văn bản lấy ý kiến/ Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC).
- Các giấy tờ phát sinh trong
quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện tử.
(Kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 15
|
15.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Hạ tầng kỹ thuật - Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
15.2 Thẩm định - đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) được số hóa theo dữ
liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ
điều kiện giải quyết, công chức Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm
rõ. Hồ sơ ở trạng thái “Chờ bổ sung”.
|
Công chức Phòng Hạ tầng kỹ thuật - Văn phòng UBND tỉnh
|
4,5 ngày
|
- Dự thảo Quyết định hoặc văn
bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
15.3. Duyệt và trình hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng kỹ thuật - Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản
trả lời
|
15.4. Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Quyết định hoặc văn bản
trả lời
|
15.5. Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc văn bản trả lời.
|
15.6. Văn thư lấy số
văn bản và gửi kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định hoặc văn bản trả lời.
(Kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 16:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Quyết định hoặc văn bản trả lời.
(Kết quả giải quyết TTHC
điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Lưu ý: Trường hợp
hồ sơ quá hạn thì chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức
phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết
quả; cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời
gian thực hiện không quá một lần) - đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó
có trách nhiệm thực hiện xin lỗi.
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
57 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
II. Quy
trình được sửa đổi
II.1.
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
Quy trình
số 02: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/ Ban quản lý
an toàn thực phẩm thực hiện
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3:
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm định, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
20 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
- Dự thảo Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoặc văn bản
từ chối (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc
văn bản từ chối (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo đơn vị
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc
văn bản từ chối (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6:
|
Văn thư vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ; Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Văn thư đơn vị
|
01 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận hoặc văn bản
từ chối (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo Phiếu hẹn
|
Giấy chứng nhận hoặc văn bản
từ chối
(Kết quả giải quyết TTHC
điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Lưu ý: Trường hợp hồ
sơ quá hạn thì chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức
phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
25 ngày làm việc (không
tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
Quy trình
số 03: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở
sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/ Ban Quản
lý an toàn thực phẩm thực hiện
3.1. Trường hợp: Cấp lại
Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ
sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu
lực (Trong thời gian 25 ngày làm việc không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ)
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3:
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm định, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
20 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoặc văn bản từ chối (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc
văn bản từ chối (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo đơn vị
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc
văn bản từ chối (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6:
|
Văn thư vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ; Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Văn thư đơn vị
|
01 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận hoặc văn bản
từ chối (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo Phiếu hẹn
|
Giấy chứng nhận hoặc văn bản
từ chối
(Kết quả giải quyết TTHC
điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Lưu ý: Trường hợp hồ
sơ quá hạn thì chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức
phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
25 ngày làm việc (không
tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
3.2. Trường hợp: Cấp lại do Giấy chứng nhận bị
mất hoặc bị hỏng; Cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ
cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; Cấp
lại do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và
toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh (03 ngày làm việc).
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
0,25 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3:
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm định, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
1,25 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoặc văn bản từ chối (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
Bước 4:
|
Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc
văn bản từ chối (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo đơn vị
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận hoặc văn bản
từ chối (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6:
|
Văn thư vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ; Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Văn thư đơn vị
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận hoặc văn bản
từ chối (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo Giấy hẹn
|
Giấy chứng nhận hoặc văn bản
từ chối
(Kết quả giải quyết TTHC
điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ
thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Lưu ý: Trường hợp hồ
sơ quá hạn thì chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức
phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó
nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực
hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
03 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|