Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 301/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 28/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 301/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 28 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 134 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổ chức - Biên chế; Văn thư và Lưu trữ nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 138 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ thực hiện:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ sở làm việc của cơ quan theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 1594/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 301/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (92 QUY TRÌNH)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ (40 QUY TRÌNH)
1. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ (12 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH THÀNH LẬP ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 0,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo ký duyệt. |
05 ngày làm việc |
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
Bước 3 |
Ký duyệt Văn bản thẩm định |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết |
0,25 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
05 bước |
|
07 ngày làm việc |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 301/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 28 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 134 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tổ chức - Biên chế; Văn thư và Lưu trữ nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 138 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ thực hiện:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ sở làm việc của cơ quan theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 1594/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 301/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (92 QUY TRÌNH)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ (40 QUY TRÌNH)
1. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ (12 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH THÀNH LẬP ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 0,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo ký duyệt. |
05 ngày làm việc |
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
Bước 3 |
Ký duyệt Văn bản thẩm định |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết |
0,25 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
05 bước |
|
07 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH TỔ CHỨC LẠI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 0,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo ký duyệt. |
05 ngày làm việc |
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
Bước 3 |
Ký duyệt Văn bản thẩm định |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết |
0,25 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
05 bước |
|
07 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH GIẢI THỂ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 0,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo ký duyệt. |
05 ngày làm việc |
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
Bước 3 |
Ký duyệt Văn bản thẩm định |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết |
0,25 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
05 bước |
|
07 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH THÀNH LẬP TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 0,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo ký duyệt. |
05 ngày làm việc |
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
Bước 3 |
Ký duyệt Văn bản thẩm định |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết |
0,25 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
05 bước |
|
07 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH TỔ CHỨC LẠI TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 0,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo ký duyệt. |
05 ngày làm việc |
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
Bước 3 |
Ký duyệt Văn bản thẩm định |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết |
0,25 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
05 bước |
|
07 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH GIẢI THỂ TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 0,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo ký duyệt. |
05 ngày làm việc |
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
Bước 3 |
Ký duyệt Văn bản thẩm định |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết |
0,25 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
05 bước |
|
07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp Đề án chưa đầy đủ, không đáp ứng yêu cầu, công chức được giao trách nhiệm thẩm định trao đổi với cơ quan, đơn vị để bổ sung, hoàn thiện theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo ký duyệt. |
30 ngày làm việc |
Phòng Công chức viên chức |
Bước 3 |
Ký duyệt Văn bản thẩm định |
05 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết |
01 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
05 bước |
|
38 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp Đề án chưa đầy đủ, không đáp ứng yêu cầu, công chức được giao trách nhiệm thẩm định trao đổi với cơ quan, đơn vị để bổ sung, hoàn thiện theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo ký duyệt. |
17 ngày làm việc |
Phòng Công chức viên chức |
Bước 3 |
Ký duyệt Văn bản thẩm định |
05 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết |
01 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
05 bước |
|
25 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp Đề án chưa đầy đủ, không đáp ứng yêu cầu, công chức được giao trách nhiệm thẩm định trao đổi với cơ quan, đơn vị để bổ sung, hoàn thiện theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo ký duyệt. |
30 ngày làm việc |
Phòng Công chức viên chức |
Bước 3 |
Ký duyệt Văn bản thẩm định |
05 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết |
01 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
05 bước |
|
38 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp Đề án chưa đầy đủ, không đáp ứng yêu cầu, công chức được giao trách nhiệm thẩm định trao đổi với cơ quan, đơn vị để bổ sung, hoàn thiện theo quy định - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo ký duyệt. |
17 ngày làm việc |
Phòng Công chức viên chức |
Bước 3 |
Ký duyệt Văn bản thẩm định |
05 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết |
01 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
05 bước |
|
25 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 1,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ đạt, tiến hành thẩm định hồ sơ, tổng hợp đề án số lượng người làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập trình lãnh đạo ký duyệt. |
15,5 ngày làm việc |
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
Bước 3 |
Ký duyệt Văn bản |
03 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
05 bước |
|
20 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 1,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ đạt, tiến hành thẩm định hồ sơ, tổng hợp đề án số lượng người làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập trình lãnh đạo ký duyệt. |
15,5 ngày làm việc |
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
Bước 3 |
Ký duyệt Văn bản |
03 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
05 bước |
|
20 ngày làm việc |
|
2. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (01 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 1,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ đạt, tiến hành thẩm định hồ sơ, tổng hợp đề án điều chỉnh số lượng người làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập trình lãnh đạo ký duyệt. |
09 ngày làm việc |
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
Bước 3 |
Ký duyệt Văn bản |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết |
0,25 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
05 bước |
|
11 ngày làm việc |
|
3. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (01 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH THÀNH LẬP THÔN MỚI, THÔN TỔ DÂN PHỐ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan; tổng hợp các ý kiến góp ý đề nghị bổ sung thêm hồ sơ theo ý kiến góp ý (nếu có). |
7,5 ngày làm việc |
Phòng Xây dựng chính quyền và công tác thành niên |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả thẩm định |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh giải quyết |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
05 bước |
|
10 ngày làm việc |
|
4. LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (23 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nơi đặt trụ sở cũ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Tham mưu văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Phòng Tôn giáo |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
Lãnh đạo |
|
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
|
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
05 bước |
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Tham mưu văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Phòng Tôn giáo |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Lãnh đạo |
|
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
|
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
05 bước |
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Tham mưu văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Phòng Tôn giáo |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Lãnh đạo |
|
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
|
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
05 bước |
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; tham mưu văn bản cấp hoặc không cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức (Trường hợp từ chối cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
40 ngày làm việc |
Phòng Tôn giáo |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
05 bước |
|
42 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Tham mưu văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Phòng Tôn giáo |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
|
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
|
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
05 bước |
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Tham mưu văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Phòng Tôn giáo |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
|
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
|
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
05 bước |
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; tham mưu văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc (Trường hợp từ chối đăng ký phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
12 ngày làm việc |
Phòng Tôn giáo |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
05 bước |
|
14 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; tham mưu văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc (Trường hợp từ chối đăng ký phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
12 ngày làm việc |
Phòng Tôn giáo |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
05 bước |
|
14 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Tham mưu văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Phòng Tôn giáo |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
|
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư Sở |
|
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
05 bước |
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Tham mưu văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Phòng Tôn giáo |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
|
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
|
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
05 bước |
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Tham mưu văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Phòng Tôn giáo |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
|
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
|
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
05 bước |
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Tham mưu văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Phòng Tôn giáo |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
|
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
|
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
05 bước |
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Tham mưu văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Phòng Tôn giáo |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
|
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
|
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
05 bước |
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO THUYÊN CHUYỂN CHỨC SẮC, CHỨC VIỆC, NHÀ TU HÀNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Tham mưu văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Phòng Tôn giáo |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
|
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
|
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
05 bước |
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Tham mưu văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Phòng Tôn giáo |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
|
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
|
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
05 bước |
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Tham mưu văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Phòng Tôn giáo |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
|
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
|
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
05 bước |
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. Trường hợp từ chối đăng ký phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
18 ngày |
Phòng Tôn giáo |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
05 bước |
|
21 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Tham mưu văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Phòng Tôn giáo |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
|
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
|
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
05 bước |
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Tham mưu văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Phòng Tôn giáo |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
|
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
|
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
05 bước |
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ |
Ngay sau khi Sở Nội vụ nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Tham mưu văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Phòng Tôn giáo |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
|
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
|
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
05 bước |
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ chức đại hội. Trường hợp từ chối đăng ký phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
18 ngày |
Phòng Tôn giáo |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
05 bước |
|
21 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký. Trường hợp từ chối đăng ký phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
18 ngày |
Phòng Tôn giáo |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
05 bước |
|
21 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
01 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký. Trường hợp từ chối đăng ký phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
18 ngày |
Phòng Tôn giáo |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
05 bước |
|
21 ngày |
|
5. LĨNH VỰC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC (03 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ LƯU TRỮ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Thẩm định và xử lý hồ sơ |
06 ngày làm việc |
Phòng Cải cách hành chính - văn thư lưu trữ |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
05 bước |
|
10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Đối với tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra và hướng dẫn độc giả đăng ký sử dụng tài liệu lưu trữ |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh |
Bước 2 |
Xem xét thông qua: - Sau khi có đủ hồ sơ đăng ký sử dụng tài liệu lưu trữ, Viên chức trình Lãnh đạo xem xét thông qua. - Đăng ký, hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu đọc tài liệu |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Hành chính - Tổng hợp, Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh |
Bước 4 |
Cung cấp hồ sơ, tài liệu theo phê duyệt, vào sổ lưu hồ sơ và thu phí, lệ phí |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh |
04 bước |
|
01 ngày làm việc |
|
Đối với tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra và hướng dẫn độc giả đăng ký sử dụng tài liệu lưu trữ |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh |
Bước 2 |
Xem xét thông qua: - Sau khi có đủ hồ sơ đăng ký sử dụng tài liệu lưu trữ, Viên chức trình Lãnh đạo xem xét thông qua. - Đăng ký, hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu đọc tài liệu |
1,5 ngày làm việc |
Phòng Hành chính - Tổng hợp, Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
1,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh |
Bước 4 |
Cung cấp hồ sơ, tài liệu theo phê duyệt, vào sổ lưu hồ sơ và thu phí, lệ phí |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh |
04 bước |
|
04 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn đăng ký Phiếu yêu cầu sao tài liệu hoặc Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu. |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Bước 2 |
Xem xét thông qua: Sau khi có đủ hồ sơ đăng ký Phiếu yêu cầu sao tài liệu hoặc Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu. Viên chức trình lãnh đạo xem xét thông qua |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Hành chính - Tổng hợp, Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Bước 4 |
Viên chức Phòng đọc thực hiện sao tài liệu hoặc chứng thực tài liệu lưu trữ; Đóng dấu sao hoặc dấu chứng thực tài liệu |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Hành chính - Tổng hợp, Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
Bước 5 |
Trả kết quả; vào sổ lưu hồ sơ và thu phí, lệ phí |
0,25 ngày làm việc |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
05 bước |
|
1,5 ngày làm việc |
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (52 QUY TRÌNH)
1. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (16 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÀNH LẬP HỘI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 1,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến của các cơ quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt. |
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
15,5 ngày làm việc |
17,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Ký văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, quyết định cho phép thành lập hội. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
UBND tỉnh |
11 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
07 bước |
|
|
30 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HỘI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 1,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
1,5 ngày làm việc |
17,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
14 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Ký văn bản, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, quyết định phê duyệt điều lệ hội. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
UBND tỉnh |
11 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
07 bước |
|
|
30 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHIA, TÁCH; SÁP NHẬP; HỢP NHẤT HỘI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 1,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
15,5 ngày làm việc |
17,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Ký văn bản, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, quyết định cho phép chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
UBND tỉnh |
11 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
07 bước |
|
|
30 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI TÊN HỘI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 1,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
15,5 ngày làm việc |
17,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Ký văn bản, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, quyết định cho phép đổi tên hội và phê duyệt điều lệ (sửa đổi, bổ sung). Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
UBND tỉnh |
11 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
07 bước |
|
|
30 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỘI TỰ GIẢI THỂ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 1,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
9,5 ngày làm việc |
11,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Ký văn bản, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, quyết định giải thể hội. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
07 bước |
|
|
20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 1,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
5,5 ngày làm việc |
6,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Ký văn bản, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, cho phép hội tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường. |
UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
07 bước |
|
|
15 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHO PHÉP HỘI ĐẶT VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 1,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
4,5 ngày làm việc |
5,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Ký văn bản, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, quyết định cho phép hội đặt văn phòng đại diện. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
UBND tỉnh |
06 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
07 bước |
|
|
13 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 1,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ theo ý kiến góp ý (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
13 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Ký văn bản, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, quyết định cho phép hội đặt văn phòng đại diện. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
UBND tỉnh |
13 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
07 bước |
|
|
30 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 1,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
9,5 ngày làm việc |
10,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Ký văn bản, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, quyết định công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
UBND tỉnh |
08 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
07 bước |
|
|
20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 1,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
4,5 ngày làm việc |
5,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Ký văn bản, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, quyết định công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
UBND tỉnh |
06 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
07 bước |
|
|
13 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 1,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
9,5 ngày làm việc |
10,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Ký văn bản, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, quyết định cho phép thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
UBND tỉnh |
08 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
07 bước |
|
|
20 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 1,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
3,5 ngày làm việc |
4,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Ký văn bản, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, quyết định cho phép cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
UBND tỉnh |
06 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
07 bước |
|
|
12 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 1,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
4,5 ngày làm việc |
5,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Ký văn bản, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, quyết định cho phép quỹ hoạt động trở lại. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
07 bước |
|
|
12 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 1,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
9,5 ngày làm việc |
11,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Ký văn bản, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
07 bước |
|
|
20 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI TÊN QUỸ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 1,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
4,5 ngày làm việc |
5,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Ký văn bản, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, quyết định cấp lại giấy phép về việc đổi tên quỹ. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
07 bước |
|
|
14 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TỰ GIẢI THỂ QUỸ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 1,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và tổng hợp báo cáo thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
4,5 ngày làm việc |
5,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Ký văn bản, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, quyết định. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
UBND tỉnh |
06 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
07 bước |
|
|
13 ngày làm việc |
|
2. LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (08 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THI TUYỂN CÔNG CHỨC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Trưởng phòng giao cho công chức phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định. |
Phòng Công chức viên chức |
0,5 ngày làm việc |
24,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Thẩm định: Trường hợp kế hoạch thi tuyển đề nghị chưa đầy đủ, không đáp ứng yêu cầu, công chức được giao trách nhiệm thẩm định trao đổi với cơ quan, đơn vị để bổ sung, hoàn thiện theo quy định |
Phòng Công chức viên chức |
05 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Xây dựng kế hoạch tuyển dụng công chức của UBND tỉnh để Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở xét duyệt |
Phòng Công chức viên chức |
15 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt kế hoạch tuyển dụng công chức |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển văn bản đến UBND tỉnh |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Trình UBND tỉnh Thông báo tuyển dụng công chức theo quy định (sau khi nhận được Kế hoạch UBND tỉnh phê duyệt). |
Phòng CCVC |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 8 |
Thông báo tuyển dụng công chức theo quy định |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 9 |
Nhận Phiếu đăng ký dự tuyển của người đăng ký dự tuyển. Tổng hợp danh sách, hồ sơ đủ điều kiện của thí sinh thi tuyển công chức, gửi về Sở Nội vụ tổng hợp. |
Các cơ quan, đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng |
30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng |
30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng |
Các cơ quan, đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng |
Bước 10 |
Trình Chủ tịch UBND tỉnh thành lập hội đồng tuyển dụng công chức, Ban Giám sát |
Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 11 |
Thành lập Hội đồng tuyển dụng, Ban Giám sát |
Chủ tịch UBND tỉnh |
15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển |
15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 12 |
Thành lập Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển |
Hội đồng tuyển dụng |
5 ngày làm việc sau khi thành lập HĐTD |
5 ngày làm việc sau khi thành lập HĐTD |
Hội đồng tuyển dụng |
Bước 13 |
Thành lập các Ban giúp việc của Hội đồng tuyển dụng |
Hội đồng tuyển dụng |
02 ngày làm việc sau khi hoàn thành việc kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển |
02 ngày làm việc sau khi hoàn thành việc kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển |
|
Bước 14 |
Lập danh sách danh sách thí sinh đủ điều kiện thi tuyển trình CT UBND tỉnh phê duyệt và niêm yết công khai |
Hội đồng tuyển dụng |
03 ngày làm việc sau khi hoàn thành việc kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển |
03 ngày làm việc sau khi hoàn thành việc kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển |
Hội đồng tuyển dụng |
Bước 15 |
Gửi thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện thi vòng 1 về địa điểm, thời gian tổ chức ôn thi, tổ chức thi |
Hội đồng tuyển dụng |
Trước ngày thi 15 ngày |
Trước ngày tuyển dụng ít nhất 15 ngày |
|
Bước 16 |
Niêm yết danh sách thí sinh theo số báo danh và theo phòng thi, sơ đồ các phòng thi, nội quy thi, hình thức thi, thời gian thi đối với từng môn thi tại địa điểm tổ chức thi |
Hội đồng tuyển dụng |
Trước ngày tổ chức tuyển dụng 01 ngày |
74 ngày làm việc |
|
Bước 17 |
Tổ chức thi tuyển công chức vòng 1 |
Hội đồng tuyển dụng |
02 ngày làm việc |
||
Bước 18 |
Tổ chức chấm thi (nếu thi trên giấy) |
Hội đồng tuyển dụng |
15 ngày sau ngày kết thúc thi vòng 1 |
||
Bước 19 |
Thông báo kết quả điểm thi |
Hội đồng tuyển dụng |
05 ngày làm việc sau ngày kết thúc chấm thi vòng 1 |
||
Bước 20 |
Tổ chức phúc khảo (nếu có): nhận đơn phúc khảo, chấm phúc khảo, công bố kết quả chấm phúc khảo. |
Hội đồng tuyển dụng |
30 ngày kể từ ngày thông báo kết quả điểm thi |
||
Bước 21 |
Thông báo triệu tập thí sinh dự thi vòng 2 |
Hội đồng tuyển dụng |
05 ngày làm việc sau ngày kết thúc thi vòng 1 |
|
|
Bước 22 |
Thành lập Ban kiểm tra sát hạch (nếu thi phỏng vấn tại vòng 2). |
Hội đồng tuyển dụng |
01 ngày làm việc |
||
Bước 23 |
Tổ chức thi vòng 2 |
Hội đồng tuyển dụng |
Chậm nhất 15 ngày sau ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 |
||
Bước 24 |
Tổ chức chấm thi (nếu thi viết) |
Hội đồng tuyển dụng |
15 ngày sau ngày kết thúc thi vòng 2 |
51 ngày làm việc |
Hội đồng tuyển dụng |
Bước 25 |
Thông báo kết quả điểm thi |
Hội đồng tuyển dụng |
05 ngày làm việc sau ngày kết thúc chấm thi vòng 2 |
||
Bước 26 |
Tổ chức phúc khảo (nếu thi viết): nhận đơn phúc khảo, chấm phúc khảo, công bố kết quả chấm phúc khảo |
Hội đồng tuyển dụng |
30 ngày kể từ ngày thông báo kết quả điểm thi |
||
Bước 27 |
Báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả thi tuyển |
Hội đồng tuyển dụng |
01 ngày làm việc |
||
Bước 28 |
Quyết định công nhận kết quả thi tuyển |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 29 |
Thông báo kết quả thi tuyển đối với thí sinh trúng tuyển để người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ công chức nộp cho cơ quan, đơn vị. Thực hiện ban hành Quyết định tuyển dụng công chức đối với thí sinh trúng tuyển. |
Các cơ quan, đơn vị |
Thời gian ghi trong thông báo trúng tuyển |
Thời gian ghi trong thông báo trúng tuyển |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 30 |
Lưu hồ sơ |
Sở Nội vụ |
Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Sở Nội vụ |
30 bước |
|
|
247 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÉT TUYỂN CÔNG CHỨC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận văn bản đề nghị phê duyệt kế hoạch xét tuyển công chức, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Trưởng phòng giao cho công chức phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định. |
Phòng Công chức viên chức |
0,5 ngày làm việc |
24,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Thẩm định: trường hợp kế hoạch xét tuyển đề nghị chưa đầy đủ, không đáp ứng yêu cầu, công chức được giao trách nhiệm thẩm định trao đổi với cơ quan, đơn vị để bổ sung, hoàn thiện theo quy định |
Phòng Công chức viên chức |
05 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Công chức xây dựng kế hoạch tuyển dụng công chức của UBND tỉnh để Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở xét duyệt |
Phòng Công chức viên chức |
15 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét kế hoạch tuyển dụng công chức |
Lãnh đạo sở |
03 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Sau khi lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch xét tuyển công chức thực hiện các thủ tục phát hành văn bản theo quy định |
Văn thư sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Sở Nội vụ trình UBND tỉnh Thông báo tuyển dụng công chức theo quy định (sau khi nhận được Kế hoạch UBND tỉnh phê duyệt). |
Phòng Công chức viên chức |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 8 |
Thông báo kế hoạch tuyển dụng công chức theo quy định |
UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 9 |
Nhận hồ sơ xét tuyển công chức. Tổng hợp danh sách, hồ sơ đủ điều kiện của thí sinh xét tuyển công chức, gửi về Sở Nội vụ tổng hợp. |
Các cơ quan, đơn vị |
30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng |
30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 10 |
Trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng tuyển dụng công chức, Ban Giám sát |
Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 11 |
Thành lập Hội đồng tuyển dụng, Ban Giám sát |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ dự tuyển |
Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ dự tuyển |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 12 |
Thành lập Ban kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển |
Hội đồng tuyển dụng |
05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập HĐTD |
05 ngày làm việc kể từ ngày thành lập HĐTD |
Hội đồng tuyển dụng |
Bước 13 |
Lập danh sách thí sinh đủ điều kiện xét tuyển trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định phê duyệt và niêm yết công khai |
Hội đồng tuyển dụng |
05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển |
05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển |
Hội đồng tuyển dụng |
Bước 14 |
Gửi thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện xét tuyển |
Hội đồng tuyển dụng |
Trước ngày tổ chức xét vòng 2, 15 ngày |
Trước ngày tổ chức xét vòng 2, 15 ngày |
Hội đồng tuyển dụng |
Bước 15 |
Thành lập các bộ phận giúp việc Hội đồng. |
Hội đồng tuyển dụng |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Hội đồng tuyển dụng |
Bước 16 |
Niêm yết danh sách thí sinh theo số báo danh và theo phòng thi, sơ đồ các phòng thi, nội quy thi, hình thức thi, thời gian thi đối với từng môn thi tại địa điểm tổ chức thi |
Hội đồng tuyển dụng |
Trước ngày tổ chức xét vòng 2, 01 ngày |
Trước ngày tổ chức xét vòng 2, 01 ngày |
Hội đồng tuyển dụng |
Bước 17 |
Tổ chức phỏng vấn xét tuyển công chức vòng 2. |
Hội đồng tuyển dụng |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Hội đồng tuyển dụng |
Bước 18 |
Tổng hợp, báo cáo kết quả xét tuyển công chức với Chủ tịch UBND tỉnh; Chủ tịch UBND tỉnh quyết định phê duyệt kết quả xét tuyển |
Hội đồng tuyển dụng |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Hội đồng tuyển dụng; UBND tỉnh |
Bước 19 |
Thông báo công khai kết quả xét tuyển theo quy định (sau khi Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt). |
Hội đồng tuyển dụng |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Hội đồng tuyển dụng; UBND tỉnh |
Bước 20 |
Thông báo kết quả xét tuyển đến thí sinh trúng tuyển để người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ công chức nộp cho cơ quan, đơn vị. Thực hiện ban hành Quyết định tuyển dụng công chức đối với thí sinh trúng tuyển. |
Các cơ quan, đơn vị |
Thời gian ghi trong thông báo trúng tuyển |
Thời gian ghi trong thông báo trúng tuyển |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 21 |
Lưu hồ sơ |
Sở Nội vụ |
Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Sở Nội vụ |
21 bước |
|
|
141 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận văn bản đề nghị phê duyệt kế hoạch tiếp nhận công chức của các cơ quan, đơn vị, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Trưởng phòng giao cho công chức phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định. |
Phòng Công chức viên chức |
0,5 ngày làm việc |
17,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Thẩm định: Trường hợp kế hoạch tiếp nhận vào làm công chức không qua thi tuyển đề nghị chưa đầy đủ, không đáp ứng yêu cầu, công chức được giao trách nhiệm thẩm định trao đổi với cơ quan, đơn vị để bổ sung, hoàn thiện theo quy định |
Phòng Công chức viên chức |
05 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Công chức xây dựng kế hoạch tiếp nhận vào làm công chức không qua thi tuyển của UBND tỉnh để Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở xét duyệt |
Phòng Công chức viên chức |
10 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét kế hoạch tiếp nhận vào làm công chức không qua thi tuyển |
Lãnh đạo sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Sau khi lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch tiếp nhận không qua thi tuyển thực hiện các thủ tục phát hành văn bản theo quy định. |
Văn thư sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Thông báo kế hoạch tiếp nhận vào làm công chức không qua thi tuyển theo quy định |
UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 8 |
Nhận hồ sơ đề nghị tiếp nhận vào làm công chức không qua thi tuyển. Tổng hợp danh sách, hồ sơ đủ điều kiện của thí sinh tiếp nhận vào làm công chức không qua thi tuyển, gửi về Sở Nội vụ tổng hợp. |
Các cơ quan, đơn vị |
15 ngày kể từ ngày thông báo kế hoạch tiếp nhận |
15 ngày kể từ ngày thông báo kế hoạch tiếp nhận |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 9 |
Trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 10 |
Thành lập Hội đồng kiểm tra sát hạch |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 12 |
Gửi thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện tiếp nhận vào làm công chức không qua thi tuyển về địa điểm, thời gian tổ chức |
Hội đồng kiểm tra sát hạch |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Hội đồng kiểm tra sát hạch |
Bước 13 |
Lập danh sách thí sinh đủ điều kiện tiếp nhận vào làm công chức không qua thi tuyển và niêm yết công khai |
Hội đồng kiểm tra sát hạch |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Hội đồng kiểm tra sát hạch |
Bước 14 |
Niêm yết danh sách thí sinh theo số báo danh, sơ đồ các phòng, nội quy, hình thức, thời gian tiếp nhận tại địa điểm tổ chức kiểm tra, sát hạch |
Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Bước 15 |
- Tổ chức kiểm tra, sát hạch. - Tổng hợp, báo cáo kết quả kiểm tra, sát hạch với UBND tỉnh. |
Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Bước 16 |
Phê duyệt kết quả kiểm tra, sát hạch |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 17 |
Thông báo kết quả kiểm tra, sát hạch đối với thí sinh trúng tuyển để người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ công chức nộp cho cơ quan, đơn vị. Thực hiện ban hành Quyết định tuyển dụng và xếp lương công chức đối với thí sinh trúng tuyển. |
Các cơ quan, đơn vị |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 18 |
Lưu hồ sơ |
Sở Nội vụ |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
18 bước |
|
|
46 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận văn bản cơ cấu ngành và nhu cầu đề nghị thi nâng ngạch công chức, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Trưởng phòng giao cho công chức phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định. |
Phòng Công chức viên chức |
0,5 ngày làm việc |
22,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Thẩm định: Trường hợp kế hoạch thi nâng ngạch đề nghị chưa đầy đủ, không đáp ứng yêu cầu, công chức được giao trách nhiệm thẩm định trao đổi với cơ quan, đơn vị để bổ sung, hoàn thiện theo quy định |
Phòng Công chức viên chức |
05 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Công chức xây dựng kế hoạch thi nâng ngạch công chức của UBND tỉnh để Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở xét duyệt |
Phòng Công chức viên chức |
15 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét kế hoạch thi nâng ngạch công chức |
Lãnh đạo sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Sau khi lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch thi nâng ngạch công chức, văn thư thực hiện các thủ tục phát hành văn bản theo quy định |
Văn thư sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Thông báo kế hoạch thi nâng ngạch công chức |
UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 8 |
Nhận hồ sơ thi nâng ngạch công chức. Tổng hợp danh sách, hồ sơ đủ điều kiện của thí sinh thi nâng ngạch công chức, gửi về Sở Nội vụ tổng hợp. |
Các cơ quan, đơn vị |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 9 |
Trình UBND tỉnh thành lập hội đồng thi nâng ngạch công chức |
Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 10 |
Thành lập Hội đồng thi nâng ngạch |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 11 |
Thành lập Ban Giám sát |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 12 |
Thành lập các Ban: Ra đề thi; Coi thi; phách; Chấm thi và bộ phận giúp việc |
Hội đồng thi nâng ngạch |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Hội đồng thi nâng ngạch |
Bước 13 |
Gửi thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện thi nâng ngạch công chức về địa điểm, thời gian tổ chức ôn thi |
Hội đồng thi nâng ngạch |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Hội đồng thi nâng ngạch |
Bước 14 |
Lập danh sách người đủ điều kiện thi tuyển trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và niêm yết công khai |
UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 15 |
Niêm yết danh sách thí sinh theo số báo danh và theo phòng thi, sơ đồ các phòng thi, nội quy thi, hình thức thi, thời gian thi đối với từng môn thi tại địa điểm tổ chức thi |
Hội đồng thi nâng ngạch |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Hội đồng thi nâng ngạch |
Bước 16 |
- Tổ chức thi thi nâng ngạch công chức. - Thực hiện phúc khảo (nếu có). - Tổng hợp, báo cáo kết quả thi nâng ngạch công chức với UBND tỉnh. |
Hội đồng thi nâng ngạch |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Hội đồng thi nâng ngạch |
Bước 17 |
- Phê duyệt kết quả thi nâng ngạch công chức. - Thông báo kết quả thi nâng ngạch công chức. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 18 |
Thông báo kết quả thi thi nâng ngạch công chức đến thí sinh. Thực hiện ban hành Quyết định nâng ngạch công chức đối với thí sinh trúng tuyển. |
Các cơ quan, đơn vị |
Thời gian ghi trong thông báo trúng tuyển |
Thời gian ghi trong thông báo trúng tuyển |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 19 |
Lưu hồ sơ |
Sở Nội vụ |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
19 bước |
|
|
40 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận văn bản đề nghị thi tuyển viên chức, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Trưởng phòng giao cho công chức phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định. |
Phòng Công chức viên chức |
0,5 ngày làm việc |
12,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Thẩm định: Trường hợp kế hoạch thi tuyển đề nghị chưa đầy đủ, không đáp ứng yêu cầu, công chức được giao trách nhiệm thẩm định trao đổi với cơ quan, đơn vị để bổ sung, hoàn thiện theo quy định |
Phòng Công chức viên chức |
05 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Công chức xây dựng kế hoạch tuyển dụng viên chức của UBND tỉnh để Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở xét duyệt |
Phòng Công chức viên chức |
05 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức |
Lãnh đạo sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Sau khi lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức thực hiện các thủ tục phát hành văn bản theo quy định |
Văn thư sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Thông báo kế hoạch tuyển dụng viên chức theo quy định |
UBND tỉnh |
Theo quy định |
Theo quy định |
UBND tỉnh |
Bước 8 |
Nhận hồ sơ thi tuyển viên chức. Tổng hợp danh sách, hồ sơ đủ điều kiện của thí sinh thi tuyển viên chức. |
Các cơ quan, đơn vị |
Ít nhất 20 ngày làm việc kể từ ngày thông báo tuyển dụng |
Ít nhất 20 ngày làm việc kể từ ngày thông báo tuyển dụng |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 9 |
Lập danh sách và niêm yết công khai danh sách người đủ điều kiện thi tuyển |
Các cơ quan, đơn vị |
Chậm nhất trước 10 ngày tổ chức tuyển dụng. |
Chậm nhất trước 10 ngày tổ chức tuyển dụng. |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 10 |
Thành lập Hội đồng tuyển dụng viên chức |
Các cơ quan, đơn vị |
Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ dự tuyển |
Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ dự tuyển |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 11 |
Thành lập Ban Giám sát |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 12 |
Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Hội đồng tuyển dụng |
05 ngày làm việc sau khi kể từ ngày thành lập HĐTD |
05 ngày làm việc sau khi kể từ ngày thành lập HĐTD |
Hội đồng tuyển dụng |
Bước 13 |
Thành lập các Ban: Ra đề thi; Coi thi; phách; Chấm thi |
Hội đồng tuyển dụng |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Hội đồng tuyển dụng |
Bước 14 |
-Tổ chức thi tuyển viên chức (vòng 1, vòng 2). -Thực hiện phúc khảo (nếu có). -Tổng hợp, báo cáo kết quả thi tuyển viên chức với UBND tỉnh. |
Hội đồng tuyển dụng |
90 ngày làm việc |
90 ngày làm việc |
Hội đồng tuyển dụng |
Bước 15 |
- Phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 16 |
- Thông báo kết quả trúng tuyển |
Hội đồng tuyển dụng |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Hội đồng tuyển dụng |
Bước 17 |
Thông báo kết quả thi tuyển đối với thí sinh trúng tuyển để người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ viên chức nộp cho cơ quan, đơn vị. Thực hiện ban hành ký kết hợp đồng làm việc đối với thí sinh trúng tuyển |
Các cơ quan, đơn vị |
Chậm nhất 10 ngày làm việc, kể từ ngày công bố kết quả, người trúng tuyển ký kết hợp đồng làm việc |
Chậm nhất 10 ngày làm việc, kể từ ngày công bố kết quả, người trúng tuyển ký kết hợp đồng làm việc |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 18 |
Lưu hồ sơ |
Các cơ quan, đơn vị |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
|
18 bước |
|
|
168 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận văn bản đề nghị xét tuyển viên chức, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Trưởng phòng giao cho công chức phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định. |
Phòng Công chức viên chức |
0,5 ngày làm việc |
12,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Thẩm định: Trường hợp kế hoạch xét tuyển đề nghị chưa đầy đủ, không đáp ứng yêu cầu, công chức được giao trách nhiệm thẩm định trao đổi với cơ quan, đơn vị để bổ sung, hoàn thiện theo quy định |
Phòng Công chức viên chức |
05 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Công chức xây dựng kế hoạch tuyển dụng viên chức của UBND tỉnh để Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở xét duyệt |
Phòng Công chức viên chức |
05 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức |
Lãnh đạo sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Sau khi lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức, văn thư thực hiện các thủ tục phát hành văn bản theo quy định |
Văn thư sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Thông báo kế hoạch tuyển dụng viên chức theo quy định |
UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 8 |
Nhận hồ sơ xét tuyển viên chức. Tổng hợp danh sách, hồ sơ đủ điều kiện của thí sinh xét tuyển viên chức |
Các cơ quan, đơn vị |
Ít nhất 20 ngày làm việc kể từ ngày thông báo tuyển dụng |
Ít nhất 20 ngày làm việc kể từ ngày thông báo tuyển dụng |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 9 |
Lập danh sách và niêm yết công khai danh sách người đủ điều kiện xét tuyển |
Các cơ quan, đơn vị |
Chậm nhất trước 10 ngày tổ chức tuyển dụng |
Chậm nhất trước 10 ngày tổ chức tuyển dụng |
|
Bước 10 |
Thành lập Hội đồng tuyển dụng viên chức |
Các cơ quan, đơn vị |
Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ dự tuyển |
Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ dự tuyển |
|
Bước 11 |
Thành lập Ban Giám sát |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 12 |
Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Hội đồng tuyển dụng |
05 ngày làm việc sau khi kể từ ngày thành lập HĐTD |
05 ngày làm việc sau khi kể từ ngày thành lập HĐTD |
Hội đồng tuyển dụng |
Bước 13 |
Thành lập các Ban: Hội đồng kiểm tra sát hạch |
Hội đồng tuyển dụng |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Hội đồng tuyển dụng |
Bước 14 |
-Tổ chức xét tuyển viên chức (vòng 1, vòng 2). -Thực hiện phúc khảo (nếu có). -Tổng hợp, báo cáo kết quả thi tuyển viên chức với UBND tỉnh. |
Hội đồng tuyển dụng |
90 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Hội đồng tuyển dụng |
Bước 15 |
- Phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 16 |
Thông báo kết quả trúng tuyển |
Hội đồng tuyển dụng |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Hội đồng tuyển dụng |
Bước 17 |
Thông báo kết quả xét tuyển đối với thí sinh trúng tuyển để người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ viên chức nộp cho cơ quan, đơn vị. Thực hiện ban hành ký kết hợp đồng làm việc đối với thí sinh trúng tuyển |
Các cơ quan, đơn vị |
Chậm nhất 10 ngày làm việc, kể từ ngày công bố kết quả, người trúng tuyển ký kết hợp đồng làm việc |
Chậm nhất 10 ngày làm việc, kể từ ngày công bố kết quả, người trúng tuyển ký kết hợp đồng làm việc |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 18 |
Lưu hồ sơ |
Các cơ quan, đơn vị |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Các cơ quan, đơn vị |
18 bước |
|
|
168 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận văn bản đề nghị tiếp nhận viên chức, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Trưởng phòng giao cho công chức phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định. |
Phòng Công chức viên chức |
0,5 ngày làm việc |
17,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Thẩm định: Trường hợp kế hoạch tiếp nhận vào làm viên chức không qua thi tuyển đề nghị chưa đầy đủ, không đáp ứng yêu cầu, công chức được giao trách nhiệm thẩm định trao đổi với cơ quan, đơn vị để bổ sung, hoàn thiện theo quy định |
Phòng Công chức viên chức |
05 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Công chức xây dựng kế hoạch tiếp nhận vào làm viên chức không qua thi tuyển của UBND tỉnh để Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở xét duyệt |
Phòng Công chức viên chức |
10 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt kế hoạch tiếp nhận vào làm công chức không qua thi tuyển |
Lãnh đạo sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Sau khi lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch tiếp nhận không qua thi tuyển thực hiện các thủ tục phát hành văn bản theo quy định. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Thông báo kế hoạch tiếp nhận vào làm viên chức không qua thi tuyển theo quy định |
UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 8 |
Nhận hồ sơ đề nghị tiếp nhận vào làm viên chức không qua thi tuyển. Tổng hợp danh sách, hồ sơ đủ điều kiện của thí sinh tiếp nhận vào làm viên chức không qua thi tuyển, gửi về Sở Nội vụ tổng hợp. |
Các cơ quan, đơn vị |
15 ngày kể từ ngày thông báo kế hoạch tiếp nhận |
15 ngày kể từ ngày thông báo kế hoạch tiếp nhận |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 9 |
Trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 10 |
Thành lập Hội đồng kiểm tra sát hạch |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 11 |
Thành lập Ban Kiểm tra sát hạch |
Hội đồng kiểm tra sát hạch |
01 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Hội đồng kiểm tra sát hạch |
Bước 12 |
Gửi thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện tiếp nhận vào làm công chức không qua thi tuyển về địa điểm, thời gian tổ chức |
Hội đồng kiểm tra sát hạch |
01 ngày làm việc |
||
Bước 13 |
Lập danh sách thí sinh đủ điều kiện tiếp nhận vào làm công chức không qua thi tuyển và niêm yết công khai |
UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 14 |
Niêm yết danh sách thí sinh theo số báo danh, sơ đồ các phòng, nội quy, hình thức, thời gian tiếp nhận tại địa điểm tổ chức kiểm tra, sát hạch |
Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Bước 15 |
- Tổ chức kiểm tra, sát hạch. - Tổng hợp, báo cáo kết quả kiểm tra, sát hạch với UBND tỉnh. |
Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Bước 16 |
Phê duyệt kết quả kiểm tra, sát hạch |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 17 |
Thông báo kết quả kiểm tra, sát hạch đối với thí sinh trúng tuyển để người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ nộp cho cơ quan, đơn vị. Thực hiện ban hành Quyết định tuyển dụng và xếp lương viên chức đối với thí sinh trúng tuyển. |
Các cơ quan, đơn vị |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 18 |
Lưu hồ sơ |
Sở Nội vụ |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
18 bước |
|
|
49 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận văn bản đề nghị thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Trưởng phòng giao cho công chức phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định. |
Phòng Công chức viên chức |
0,5 ngày làm việc |
22,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Thẩm định: Trường hợp kế hoạch thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức đề nghị chưa đầy đủ, không đáp ứng yêu cầu, công chức được giao trách nhiệm thẩm định trao đổi với cơ quan, đơn vị để bổ sung, hoàn thiện theo quy định |
Phòng Công chức viên chức |
05 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Công chức xây dựng kế hoạch thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức của UBND tỉnh để Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở xét duyệt |
Phòng Công chức viên chức |
15 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt kế hoạch thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
Lãnh đạo sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Sau khi lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức, văn thư thực hiện các thủ tục phát hành văn bản theo quy định |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Thông báo kế hoạch thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức theo quy định |
UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 8 |
Nhận hồ sơ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức. Tổng hợp danh sách, hồ sơ đủ điều kiện của thí sinh thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức. |
Các cơ quan, đơn vị |
01 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 9 |
Thành lập Hội đồng thi |
Các cơ quan, đơn vị |
01 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Thành lập Ban Giám sát |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 11 |
Gửi thông báo triệu tập thí sinh dự thi, thông báo cụ thể thời gian, địa điểm tổ chức ôn thi (nếu có) và địa điểm thi đối với thí sinh đủ điều kiện dự thi |
Hội đồng thi |
Chậm nhất trước 15 ngày tổ chức kỳ thi |
Chậm nhất trước 15 ngày kỳ thi |
Hội đồng thi |
Bước 12 |
Thành lập các Ban: Ra đề thi; Coi thi; phách; Chấm thi; phúc khảo và bộ phận giúp việc |
Hội đồng thi |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
|
Bước 13 |
- Tổ chức thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức. - Thực hiện phúc khảo (nếu có). - Tổng hợp, báo cáo kết quả thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức với UBND tỉnh. |
Hội đồng thi |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Hội đồng thi |
Bước 14 |
Phê duyệt kết quả thi thăng hạng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Bước 15 |
Thông báo kết quả thi thăng hạng |
Hội đồng thi |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Hội đồng thi |
Bước 16 |
Thông báo kết quả thi thăng hạng đối với viên chức để viên chức hoàn thiện hồ nộp cho cơ quan, đơn vị. Thực hiện Quyết định bổ nhiệm ngạch cho viên chức. |
Các cơ quan, đơn vị |
01 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Các cơ quan, đơn vị |
Bước 17 |
Lưu hồ sơ |
Các cơ quan, đơn vị |
01 ngày làm việc |
||
17 bước |
|
|
52 ngày làm việc |
|
3. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (01 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng XDCQ&CTTN |
10 ngày làm việc |
14,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
Lãnh đạo Sở |
04 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
UBND tỉnh |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
05 bước |
|
|
30 ngày làm việc |
|
4. LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN (03 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÀNH LẬP TỔ CHỨC THANH NIÊN XUNG PHONG CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng XDCQ&CTTN |
5,5 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh chấp thuận hay không chấp thuận việc thành lập tổ chức thanh niên xung phong |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, quyết định chấp thuận hay không chấp thuận việc thành lập tổ chức thanh niên xung phong |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
06 bước |
|
|
13,5 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI THỂ TỔ CHỨC THANH NIÊN XUNG PHONG CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng XDCQ&CTTN |
5,5 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh cho ý kiến bằng văn bản về việc chấp thuận hay không chấp thuận việc giải thể |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, cho ý kiến bằng văn bản về việc chấp thuận hay không chấp thuận việc giải thể |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
06 bước |
|
|
13,5 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÁC NHẬN PHIÊN HIỆU THANH NIÊN XUNG PHONG Ở CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng XDCQ&CTTN |
26,5 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh xem xét, quyết định xác phiên hiệu thanh niên xung phong |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, quyết định xác phiên hiệu thanh niên xung phong |
UBND tỉnh |
06 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
06 bước |
|
|
35,5 ngày làm việc |
|
5. LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (12 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ |
Phòng Tôn giáo |
31 ngày |
33 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh công nhận hoặc không công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư |
01 ngày |
||
Bước 5 |
Xem xét, công nhận hoặc không công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Trường hợp không công nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
UBND tỉnh |
09 ngày |
09 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
06 bước |
|
|
43 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ |
Phòng Tôn giáo |
13 ngày |
15 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh chấp thuận hoặc không chấp thuận hiến chương sửa đổi |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư |
01 ngày |
||
Bước 5 |
Xem xét chấp thuận hoặc không chấp thuận hiến chương sửa đổi (Trường hợp từ chối đăng ký hiến chương sửa đổi phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
UBND tỉnh |
05 ngày |
05 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
06 bước |
|
|
21 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ |
Phòng Tôn giáo |
30 ngày |
32 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Ký trình UBND tỉnh chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh |
Văn thư |
01 ngày |
||
Bước 5 |
Xem xét chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất (Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
UBND tỉnh |
10 ngày |
10 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
06 bước |
|
|
43 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ |
Phòng Tôn giáo |
12 ngày |
14 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh chấp thuận hoặc không chấp thuận đăng ký |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư |
01 ngày |
||
Bước 5 |
Xem xét chấp thuận hoặc không chấp thuận đăng ký (Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
UBND tỉnh |
06 ngày |
06 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
06 bước |
|
|
21 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ |
Phòng Tôn giáo |
12 ngày |
14 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh |
Văn thư |
01 ngày |
||
Bước 5 |
Xem xét chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
UBND tỉnh |
06 ngày |
06 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
06 bước |
|
|
21 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ |
Phòng Tôn giáo |
12 ngày |
14 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các hoạt động tôn giáo |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư |
01 ngày |
||
Bước 5 |
Xem xét chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các hoạt động tôn giáo (Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
UBND tỉnh |
06 ngày |
06 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
06 bước |
|
|
21 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ |
Phòng Tôn giáo |
12 ngày |
14 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư |
01 ngày |
||
Bước 5 |
Xem xét chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo (Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
UBND tỉnh |
06 ngày |
06 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
06 bước |
|
|
21 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ |
Phòng Tôn giáo |
12 ngày |
14 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư |
01 ngày |
||
Bước 5 |
Xem xét chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
UBND tỉnh |
06 ngày |
06 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
06 bước |
|
|
21 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ |
Phòng Tôn giáo |
12 ngày |
14 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư |
01 ngày |
||
Bước 5 |
Xem xét chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
UBND tỉnh |
06 ngày |
06 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
06 bước |
|
|
21 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ |
Phòng Tôn giáo |
31 ngày |
33 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư |
01 ngày |
||
Bước 5 |
Xem xét chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
UBND tỉnh |
08 ngày |
08 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
06 bước |
|
|
42 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ |
Phòng Tôn giáo |
22 ngày |
23,5 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tự giải thể theo quy định của hiến chương của tổ chức tôn giáo |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày |
||
Bước 5 |
Xem xét chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tự giải thể theo quy định của hiến chương của tổ chức tôn giáo (Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
UBND tỉnh |
07 ngày |
07 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
06 bước |
|
|
31,5 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ |
Phòng Tôn giáo |
22 ngày |
23,5 ngày |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày |
||
Bước 5 |
Xem xét chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (Trường hợp không chấp thuận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
UBND tỉnh |
07 ngày |
07 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
06 bước |
|
|
31,5 ngày |
|
6. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (10 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG THƯỞNG BẰNG KHEN CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
0,5 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 2 |
Xem xét phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, tổng hợp, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
13 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định |
UBND tỉnh |
Theo quy định |
Theo quy định |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
07 bước |
|
|
- Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: 16 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng: 07 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG CỜ THI ĐUA CỦA UBND TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Xem xét phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
15,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, tổng hợp, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
13 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định |
UBND tỉnh |
Theo quy định |
Theo quy định |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
07 bước |
|
|
- Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: 16 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng: 07 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG DANH HIỆU CHIẾN SỸ THI ĐUA CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
0,5 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 2 |
Xem xét phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, tổng hợp, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
13 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định |
UBND tỉnh |
Theo quy định |
Theo quy định |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
07 bước |
|
|
- Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: 16 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng: 07 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG DANH HIỆU TẬP THỂ LAO ĐỘNG XUẤT SẮC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
0,5 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 2 |
Xem xét phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, tổng hợp, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
13 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định |
UBND tỉnh |
Theo quy định |
Theo quy định |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
07 bước |
|
|
- Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: 16 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng: 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
0,5 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 2 |
Xem xét phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, tổng hợp, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
13 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định |
UBND tỉnh |
Theo quy định |
Theo quy định |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
07 bước |
|
|
- Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: 16 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng: 07 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG CỜ THI ĐUA CỦA UBND TỈNH THEO ĐỢT, CHUYÊN ĐỀ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
0,5 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 2 |
Xem xét phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, tổng hợp, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
13 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định |
UBND tỉnh |
Theo quy định |
Theo quy định |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
07 bước |
|
|
- Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: 16 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng: 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
01 giờ làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 2 |
Xem xét phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, tổng hợp, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
19 giờ làm việc |
||
Bước 4 |
Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
01 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh |
Văn thư |
01 giờ làm việc |
||
Bước 6 |
Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định |
UBND tỉnh |
Theo quy định |
Theo quy định |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
07 bước |
|
|
- Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: 03 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng: 02 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Xem xét phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
15,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, tổng hợp, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
13 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định |
UBND tỉnh |
Theo quy định |
Theo quy định |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
07 bước |
|
|
- Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: 16 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng: 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Xem xét phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
15,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, tổng hợp, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
13 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định |
UBND tỉnh |
Theo quy định |
Theo quy định |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
07 bước |
|
|
- Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền: 16 ngày làm việc - Thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng: 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
01 ngày làm việc |
45 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 2 |
Xem xét phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Phân công thẩm định hồ sơ |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, tổ chức họp xét trình Hội đồng xét tặng |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
41 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Hội đồng xét tặng trình Chủ tịch UBND tỉnh (hoàn thành trước ngày 30 tháng 8 năm xét tặng) |
Hội đồng xét tặng |
|||
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định |
UBND tỉnh |
Theo quy định |
30 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 8 |
Tổ chức Lễ tôn vinh danh hiện và trao tặng giải thưởng cho doanh nhân, doanh nghiệp theo đề nghị của Hội đồng xét tặng (trước ngày 15 tháng 9 năm xét tặng) |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
Theo Kế hoạch |
||
08 bước |
|
|
75 ngày làm việc |
|
7. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (02 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại và trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do trong thời hạn không quá 0,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định, xử lý hồ sơ; kiểm tra nội dung báo cáo thẩm định |
Phòng Tổ chức, biên chế và Tổ chức phi chính phủ |
5,5 ngày làm việc |
6,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản thẩm định trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, ra quyết định thành lập (Trường hợp không đồng ý phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
UBND tỉnh |
20 ngày làm việc |
20 ngày ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
1,5 ngày làm việc |
1,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
06 bước |
|
|
28,5 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 0,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định, xử lý hồ sơ; kiểm tra nội dung báo cáo thẩm định |
Phòng Tổ chức, biên chế và Tổ chức phi chính phủ |
5,5 ngày làm việc |
6,5 ngày làm việc |
Sở Nội vụ |
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản thẩm định trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, ra quyết định tổ chức lại, giải thể (Trường hợp không đồng ý phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
UBND tỉnh |
25 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
1,5 ngày làm việc |
1,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
06 bước |
|
|
33,5 ngày làm việc |
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC CẤP HUYỆN (31 QUY TRÌNH)
1. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ (06 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THẨM ĐỊNH THÀNH LẬP ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 0,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tiến hành thẩm định hồ sơ; kiểm tra nội dung báo cáo thẩm định |
5,5 ngày làm việc |
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ |
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản thẩm định |
|
Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 3 |
- Chuyển hồ sơ đến UBND huyện giải quyết - Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
|
04 bước |
|
07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 0,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ đạt thì tiến hành thực hiện tiếp bước 3. |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ; Kiểm tra nội dung báo cáo thẩm định |
5,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
- Chuyển hồ sơ đến UBND huyện giải quyết - Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
|
04 bước |
|
07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 0,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ đạt thì tiến hành thực hiện tiếp bước 3. |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ; Kiểm tra nội dung báo cáo thẩm định |
5,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
- Chuyển hồ sơ đến UBND huyện giải quyết - Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
|
04 bước |
|
07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 0,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ đạt thì tiến hành thực hiện tiếp bước 3. |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ; Kiểm tra nội dung báo cáo thẩm định |
5,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
- Chuyển hồ sơ đến UBND huyện giải quyết - Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
|
04 bước |
|
07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 0,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thông tin, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho TCCN không quá 0,5 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đạt thì tiến hành thực hiện tiếp bước 3. |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ; Kiểm tra nội dung báo cáo thẩm định |
5,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
- Chuyển hồ sơ đến UBND huyện giải quyết - Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
|
04 bước |
|
07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại bằng văn bản có nêu rõ lý do hoặc yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ: thời hạn không quá 0,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thông tin, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho TCCN không quá 0,5 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đạt thì tiến hành thực hiện tiếp bước 3. |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo ký duyệt. |
5,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
- Chuyển hồ sơ đến UBND huyện giải quyết - Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Nội vụ) |
0,5 ngày làm việc |
|
06 bước |
|
07 ngày làm việc |
|
2. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (09 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định hoặc văn bản không đồng ý và nêu ró lý do, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt |
14,5 ngày làm việc |
Phòng chuyên môn |
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
03 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
01 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
|
20 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÀNH LẬP HỘI CẤP HUYỆN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định hoặc văn bản không đồng ý và nêu ró lý do, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt |
14,5 ngày làm việc |
Phòng chuyên môn |
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
08 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
01 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
|
25 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HỘI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định hoặc văn bản không đồng ý và nêu ró lý do, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt |
14,5 ngày làm việc |
Phòng chuyên môn |
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
08 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
01 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
|
25 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHIA, TÁCH; SÁT NHẬP; HỢP NHẤT HỘI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định việc chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội hoặc văn bản không đồng ý và nêu rõ lý do, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt |
14,5 ngày làm việc |
Phòng chuyên môn |
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
08 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
01 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
|
25 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐỔI TÊN HỘI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định cho phép đổi tên hội và phê duyệt điều lệ (sửa đổi, bổ sung) hoặc văn bản không đồng ý và nêu rõ lý do, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt |
14,5 ngày làm việc |
Phòng chuyên môn |
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
08 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
01 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
|
25 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỘI TỰ GIẢI THỂ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định việc giải thể hội hoặc văn bản không đồng ý và nêu rõ lý do, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt |
11,5 ngày làm việc |
Phòng chuyên môn |
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
06 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
01 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
|
20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đạt thì trả lại và trả lời bằng văn bản có nêu rõ lý do trong thời hạn không quá 1,5 ngày. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thông tin, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho TCCN không quá 1,5 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đạt thì tiến hành thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định hoặc văn bản không đồng ý và nêu ró lý do để lãnh đạo Phòng kiểm tra, trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt |
6,5 ngày làm việc |
Phòng chuyên môn |
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
07 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
|
15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Phối hợp với cơ quan bảo hiểm xã hội, cơ quan có liên quan thẩm định và dự thảo văn bản trả lời Hội Chữ thập đỏ. |
14,5 ngày làm việc |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
03 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
01 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
|
20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Phối hợp với cơ quan bảo hiểm xã hội, cơ quan có liên quan thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản trả lời Hội Chữ thập đỏ |
10 ngày làm việc |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
02 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
|
14 ngày làm việc |
|
3. LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (08 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Tham mưu văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản xác nhận |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
|
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
05 bước |
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Tham mưu văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản xác nhận |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
|
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
05 bước |
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Tham mưu văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản xác nhận |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
|
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
05 bước |
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Tham mưu văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản xác nhận |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
|
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
05 bước |
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ; dự thảo Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ chức đại hội. |
13 ngày |
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
03 ngày |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
|
18 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ; dự thảo Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký. |
13 ngày |
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
03 ngày |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
|
18 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ; dự thảo Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký |
13 ngày |
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
03 ngày |
UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
|
18 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Tham mưu văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Phòng Nội vụ/Cơ quan Tổ chức - Nội vụ |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản xác nhận |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
|
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
05 bước |
|
|
4. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (08 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng. |
19 ngày làm việc |
Phòng Nội vụ |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND huyện ký Quyết định |
Theo quy định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Thông báo Quyết định, viết bằng, đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen; Trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), thông báo đến các đơn vị trình khen biết. |
Sau khi có Quyết định của Chủ tịch UBND huyện |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG DANH HIỆU TẬP THỂ LAO ĐỘNG TIÊN TIẾN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng. |
19 ngày làm việc |
Phòng Nội vụ |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND huyện ký Quyết định |
Theo quy định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Thông báo Quyết định, viết bằng, đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen; Trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), thông báo đến các đơn vị trình khen biết. |
Sau khi có Quyết định của Chủ tịch UBND huyện |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG DANH HIỆU CHIẾN SỸ THI ĐUA CƠ SỞ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng. |
19 ngày làm việc |
Phòng Nội vụ |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND huyện ký Quyết định |
Theo quy định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Thông báo Quyết định, viết bằng, đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen; Trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), thông báo đến các đơn vị trình khen biết. |
Sau khi có Quyết định của Chủ tịch UBND huyện |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG DANH HIỆU LAO ĐỘNG TIÊN TIẾN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng. |
19 ngày làm việc |
Phòng Nội vụ |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND huyện ký Quyết định |
Theo quy định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Thông báo Quyết định, viết bằng, đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen; Trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), thông báo đến các đơn vị trình khen biết. |
Sau khi có Quyết định của Chủ tịch UBND huyện |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng. |
19 ngày làm việc |
Phòng Nội vụ |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND huyện ký Quyết định |
Theo quy định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Thông báo Quyết định, viết bằng, đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen; Trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), thông báo đến các đơn vị trình khen biết. |
Sau khi có Quyết định của Chủ tịch UBND huyện |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
03 giờ làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng. |
37 giờ làm việc |
Phòng Nội vụ |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND huyện ký Quyết định |
Theo quy định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Thông báo Quyết định, viết bằng, đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen; Trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), thông báo đến các đơn vị trình khen biết. |
Sau khi có Quyết định của Chủ tịch UBND huyện |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng. |
19 ngày làm việc |
Phòng Nội vụ |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND huyện ký Quyết định |
Theo quy định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Thông báo Quyết định, viết bằng, đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen; Trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), thông báo đến các đơn vị trình khen biết. |
Sau khi có Quyết định của Chủ tịch UBND huyện |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG GIẤY KHEN CỦA CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN CHO GIA ĐÌNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng. |
09 ngày làm việc |
Phòng Nội vụ |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND huyện ký Quyết định |
Theo quy định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Thông báo Quyết định, viết bằng, đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen; Trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), thông báo đến các đơn vị trình khen biết. |
Sau khi có Quyết định của Chủ tịch UBND huyện |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc |
|
C. QUY TRÌNH TTHC CẤP XÃ (15 QUY TRÌNH)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ (14 QUY TRÌNH)
1. LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (09 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng, nêu rõ lý do. |
09 ngày |
Công chức phụ trách |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
05 bước |
|
11 ngày |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng bổ sung, nêu rõ lý do. |
09 ngày |
Công chức phụ trách |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
05 bước |
|
11 ngày |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung, nêu rõ lý do. |
13 ngày |
Công chức phụ trách |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
05 bước |
|
15 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Bước 2 |
Tham mưu văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Công chức phụ trách |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
|
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
|
05 bước |
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Bước 2 |
Tham mưu văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Công chức phụ trách |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
|
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
|
05 bước |
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung, nêu rõ lý do. |
09 ngày |
Công chức phụ trách |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
05 bước |
|
11 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung, nêu rõ lý do. |
09 ngày |
Công chức phụ trách |
Bước 3 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
0,5 ngày |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
05 bước |
|
11 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Bước 2 |
Tham mưu văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Công chức phụ trách |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
|
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
|
05 bước |
|
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Ngay sau khi Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Bước 2 |
Tham mưu văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Công chức phụ trách |
|
Bước 3 |
Ký phê duyệt văn bản xác nhận về việc tiếp nhận thông báo |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
|
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
|
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
|
05 bước |
|
|
2. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (05 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng. |
19 ngày làm việc |
Công chức phụ trách |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND xã ký Quyết định |
Theo quy định |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 5 |
Thông báo Quyết định, viết bằng, đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen. |
Sau khi có Quyết định của Chủ tịch UBND xã |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
05 bước |
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng. |
19 ngày làm việc |
Công chức phụ trách |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND xã ký Quyết định |
Theo quy định |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 5 |
Thông báo Quyết định, viết bằng, đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen. |
Sau khi có Quyết định của Chủ tịch UBND xã |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
05 bước |
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
03 giờ làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định khen thưởng. |
37 giờ làm việc |
Công chức phụ trách |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND xã ký Quyết định |
Theo quy định |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 5 |
- Thông báo Quyết định, viết bằng, đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen. - Trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật), Phòng Nội vụ thông báo đến các đơn vị trình khen biết. |
Sau khi có Quyết định của Chủ tịch UBND xã |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
05 bước |
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TẶNG GIẤY KHEN CỦA CHỦ TỊCH UBND CẤP XÃ CHO GIA ĐÌNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng. |
19 ngày làm việc |
Công chức phụ trách |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND xã ký Quyết định |
Theo quy định |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 5 |
Thông báo Quyết định, viết bằng, đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen. |
Sau khi có Quyết định của Chủ tịch UBND xã |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
05 bước |
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÉT TẶNG DANH HIỆU LAO ĐỘNG TIÊN TIẾN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng. |
09 ngày làm việc |
Công chức phụ trách |
Bước 3 |
Chủ tịch UBND xã ký Quyết định |
Theo quy định |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Bước 5 |
Thông báo Quyết định, viết bằng, đóng dấu và cấp phát cho đơn vị trình khen. |
Sau khi có Quyết định của Chủ tịch UBND xã |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
05 bước |
|
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc |
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TTHC LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (01 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả |
Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân xã |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản xin ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Công chức phụ trách |
02 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Ký duyệt văn bản, trình xin ý kiến UBND cấp huyện |
Lãnh đạo |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Vào số văn bản, gửi hồ sơ đến UBND cấp huyện |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét, trả lời bằng văn bản |
Ủy ban nhân dân huyện |
10 ngày |
10 ngày |
Ủy ban nhân dân huyện |
Bước 6 |
Dự thảo Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
Công chức phụ trách |
02 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân xã |
Bước 7 |
Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo |
01 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
||
09 bước |
|
|
18 ngày làm việc |
|