Quyết định 30/2014/QĐ-UBND ban hành Định mức dự toán xây tường bằng gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm) trong xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 30/2014/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/08/2014 |
Ngày có hiệu lực | 08/09/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Hoàng Trọng Hải |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2014/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 29 tháng 08 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY TƯỜNG BẰNG GẠCH KHÔNG NUNG (XI MĂNG CỐT LIỆU 04 LỖ, 80X80X180MM) TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 74/TTr-SXD ngày 04/8/2014 và Tờ trình số 87/TTr-SXD ngày 27/8/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Định mức dự toán xây tường bằng gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm) trong xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, cụ thể như sau:
1. Định mức dự toán xây tường bằng gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm) là định mức kinh tế kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, nhân công, máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng (1m3) công tác xây tường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.
Nội dung định mức dự toán xây tường bằng gạch không nung (xi măng cốt liệu 04 lỗ, 80x80x180mm):
Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp đặt và tháo dỡ dàn giáo xây. Trộn vữa, xây (kể cả những bộ phận, kết cấu nhỏ gắn liền với bộ phận kết cấu chung như đường viền bệ cửa sổ, gờ chỉ... tính vào khối lượng) bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m (vật liệu dàn giáo xây đã tính trong định mức).
AE.64200 XÂY TƯỜNG GẠCH
KHÔNG NUNG
(XI MĂNG CỐT LIỆU 04 LỖ, 80x80x180mm)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày ≤10cm |
|||
Chiều cao (m) |
|||||||
≤ 4 |
≤ 16 |
≤ 50 |
> 50 |
||||
AE.6421 |
Xây tường |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
- Gạch XM cốt liệu |
viên |
702 |
702 |
702 |
702 |
||
- Vữa |
m3 |
0,196 |
0,196 |
0,196 |
0,196 |
||
- Vật liệu khác |
% |
6,0 |
6,5 |
6,5 |
6,5 |
||
Nhân công 3,5/7: |
công |
1,95 |
2,15 |
2,36 |
2,47 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
||
- Máy trộn 801 |
ca |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
||
- Máy vận thăng 0,8T |
ca |
- |
0,06 |
- |
- |
||
- Vận thăng lồng 3T |
ca |
- |
- |
0,025 |
0,027 |
||
- Cẩu tháp 25T |
ca |
- |
- |
0,025 |
- |
||
- Cẩu tháp 40T |
ca |
- |
- |
- |
0,027 |
||
- Máy khác |
% |
- |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày ≤ 30cm |
|||
Chiều cao (m) |
|||||||
≤ 4 |
≤ 16 |
≤ 50 |
> 50 |
||||
AE.6422 |
Xây tường |
Vật liệu: |
|
|
|
|
|
- Gạch XM cốt liệu |
viên |
667 |
667 |
667 |
667 |
||
- Vữa |
m3 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
||
- Vật liệu khác |
% |
5,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
||
Nhân công 3,5/7: |
công |
1,7 |
1,85 |
2,03 |
2,12 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
||
- Máy trộn 801 |
ca |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
||
- Máy vận thăng 0,8T |
ca |
- |
0,05 |
- |
- |
||
- Vận thăng lồng 3T |
ca |
- |
- |
0,025 |
0,027 |
||
- Cẩu tháp 25T |
ca |
- |
- |
0,025 |
- |
||
- Cẩu tháp 40T |
ca |
- |
- |
- |
0,027 |
||
- Máy khác |
% |
- |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dày >30cm |
|||
Chiều cao (m) |
|||||||
≤ 4 |
≤ 16 |
≤ 50 |
> 50 |
||||
AE.6423 |
Xây tường |
Vật liệu: |
|
|
|
|
|
- Gạch XM cốt liệu |
viên |
625 |
625 |
625 |
625 |
||
- Vữa |
m3 |
0,297 |
0,297 |
0,297 |
0,297 |
||
- Vật liệu khác |
% |
5,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
||
Nhân công 3,5/7: |
công |
1,47 |
1,62 |
1,78 |
1,86 |
||
Máy thi công: |
|
|
|
|
|
||
- Máy trộn 801 |
ca |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
||
- Máy vận thăng 0,8T |
ca |
- |
0,05 |
- |
- |
||
- Vận thăng lồng 3T |
ca |
- |
- |
0,025 |
0,027 |
||
- Cẩu tháp 25T |
ca |
- |
- |
0,025 |
- |
||
- Cẩu tháp 40T |
ca |
- |
- |
- |
0,027 |
||
|
|
- Máy khác |
% |
- |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
2. Phạm vi áp dụng định mức: áp dụng cho các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì và phối hợp với các Sở, ngành tỉnh có liên quan tổ chức thực hiện, theo dõi, kiểm tra và định kỳ 06 tháng, hàng năm báo cáo kết quả thực hiện Quyết định này về UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |