Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2015 về công nhận các tuyến, trục đường phố chính trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 298/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/01/2015 |
Ngày có hiệu lực | 28/01/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Đoàn Văn Việt |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 298/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 28 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN CÁC TUYẾN, TRỤC ĐƯỜNG PHỐ CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 704/QĐ-TTg ngày 12/5/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại văn bản số 1249/SXD-QHKT ngày 24 tháng 12 năm 2014 về việc trình ban hành Quyết định công nhận (đợt 4) các tuyến, trục đường chính đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục các tuyến, trục đường phố chính trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt có trách nhiệm tổ chức công bố Quyết định ban hành danh mục các tuyến, trục đường phố chính trên địa bàn thành phố bằng các hình thức thích hợp để các tổ chức, cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan biết, thực hiện và giám sát việc thực hiện trong thời hạn không quá 30 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng; Tài nguyên và Môi trường; Giao thông Vận tải; Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
CÁC TUYẾN,
TRỤC ĐƯỜNG PHỐ CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 của
UBND tỉnh)
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐIỂM ĐẦU |
ĐIỂM CUỐI |
CHIỀU DÀI |
LỘ GIỚI (m) |
GHI CHÚ |
I |
Đường vành đai ngoài |
09 tuyến đường |
||||
01 |
Trúc Lâm Yên Tử |
Đèo Prenn (tức QL 20) |
Thiền viện Trúc Lâm |
960 |
20 |
Ngoài Quy hoạch chung 704/TTg |
02 |
Mimosa |
Khe sanh |
Prenn |
9.860 |
27 |
|
03 |
Đường tỉnh |
Nút giao đường ĐT 723 với QL 20 tại Km 239 +50 (UBND P. 11) |
Ngã 3 Đarahoa - Thái Phiên |
6.310 |
20 |
Theo Quy hoạch chung 704/TTg |
04 |
Mai Anh Đào |
Phù Đổng Thiên Vương (ngã 3 Vạn Kiếp) |
Nguyên Tử Lực |
1.490 |
20 |
Theo Quy hoạch chung 704/TTg |
05 |
Thánh Mẫu |
Phù Đổng Thiên Vương |
Nguyễn Siêu |
1.740 |
20 |
|
06 |
AnKroet |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Suối Vàng Đankia |
11.000 |
20 |
|
07 |
Đan Kia |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Cầu Phước Thành |
4.000 |
20 |
Ngoài Quy hoạch chung 704/TTg |
08 |
Hoàng Văn Thụ |
Trần Phú |
Cam Ly |
3.850 |
20 |
|
09 |
Trần Thánh Tông |
Cầu An Bình |
Thiền viện Trúc Lâm |
2.760 |
20 |
|
II |
Trục chính đô thị |
25 tuyến đường |
||||
01 |
Ba tháng Hai |
Cầu Ba tháng Hai |
Hoàng Văn Thụ |
250 |
20 |
Theo Quy hoạch chung 704/TTg |
02 |
Ba tháng Tư |
Hồ Tùng Mậu |
Đống Đa |
800 |
27 |
|
03 |
Đinh Tiên Hoàng |
Trần Quốc Toản |
Ngã 5 Đại học |
1.900 |
20 |
|
04 |
Hồ Tùng Mậu |
Nút giao Thủy Tạ |
3 tháng 4 |
3.500 |
27 |
|
05 |
Hùng Vương |
Trần Hưng Đạo |
Huỳnh Tấn Phát |
2.000 |
27 |
|
06 |
Hồ Xuân Hương |
Phan Chu Trinh |
Thái Phiên |
2.050 |
20 |
|
07 |
Nguyên Tử Lực |
Trần Quốc Toản |
Mai Anh Đào |
3.300 |
20 |
|
08 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Sương Nguyệt Ánh |
Phan Chu Trinh |
830 |
20 |
|
09 |
Nguyễn Văn Cừ |
Ba tháng Hai |
Vòng xoay Lê Đại Hành |
690 |
20 |
|
10 |
Phan Chu Trinh |
Ngã 4 Phan Chu Trinh |
Khu Chi Lăng |
980 |
20 |
|
11 |
Phan Đình Phùng |
Ba tháng Hai |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
1.800 |
18 - 20 |
|
12 |
Phù Đổng Thiên Vương |
Ngã năm Đại học |
Mai Anh Đào |
2.450 |
30 |
|
13 |
Quang Trung |
Nguyễn Trãi |
Phan Chu Trinh |
1.350 |
20 |
|
14 |
Trần Hưng Đạo |
Trần Phú |
Khe Sanh |
2.200 |
24 |
|
15 |
Trần Nhân Tông |
Ngã năm Đại học |
Trần Quốc Toản |
1.000 |
20 |
|
16 |
Trần Phú |
Hà Huy tập |
3 tháng 2 |
1.500 |
24 |
|
17 |
Trần Quốc Toản |
Lê Đại Hành |
Nguyễn Thị Minh Khai |
4.780 |
20 |
|
18 |
Trần Lê |
Hoàng Văn Thụ |
Pasteur |
450 |
20 |
|
19 |
Trần Quý Cáp |
Phan Chu Trinh |
Hùng Vương |
300 |
20 |
|
20 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Phan Đình Phùng |
Ankoret |
3.400 |
20 |
|
21 |
Yersin |
Trần Quốc Toản |
Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt |
940 |
20 |
|
22 |
Khe Sanh |
Hùng Vương |
Mimosa |
1.440 |
27 |
Ngoài Quy hoạch chung 704/TTg |
23 |
Đèo Prenn |
Đống Đa |
Cầu Prenn |
10.500 |
27 |
|
24 |
Triệu Việt Vương |
Lê Hồng Phong |
Trần Thánh Tông |
2.520 |
20 |
|
25 |
Lê Hồng Phong |
Trần Phú |
Triệu Việt Vương |
730 |
20 |