Quyết định 298/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 298/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 19/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 298/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 19 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN CAN LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Văn bản số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh; Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 09/01/2018; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 136/TTr-STMMT ngày 15/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Can Lộc (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2018:
Đơn vị tính: ha
|
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Tỷ lệ% |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích |
|
3021262 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
21193,83 |
70,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9718,94 |
32,17 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9222,29 |
30,52 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
496,67 |
1,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1068,13 |
3,54 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4088,55 |
13,53 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2945,30 |
9,75 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2768,27 |
9,16 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
384,41 |
1,27 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
0,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
220,24 |
0,73 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7383,88 |
24,44 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
419,52 |
1,39 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,84 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
15,03 |
0,05 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
0,00 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7,00 |
0,02 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
40,01 |
0,13 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
61,51 |
0,20 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
9,28 |
0,03 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2771,56 |
9,17 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
53,62 |
0,18 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
5,16 |
0,02 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,16 |
0,04 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1116,70 |
3,70 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
91,46 |
0,30 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,37 |
0,07 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,79 |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
37,81 |
0,13 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
403,13 |
1,33 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
45,07 |
0,15 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
32,12 |
0,11 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
0,00 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
57,51 |
0,19 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
826,80 |
2,74 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
997,85 |
3,30 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1634,91 |
5,41 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
- |
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
- |
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
1152,38 |
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
170,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
93,02 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
92,82 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
22,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
19,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
28,64 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,93 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,13 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,02 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,78 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
167,69 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
92,82 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
92,62 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
0,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
20,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
6,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
19,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
28,64 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1,91 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,91 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,75 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,00 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,50 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,12 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,50 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,33 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,80 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,50 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.