Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014
Số hiệu | 298/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/02/2015 |
Ngày có hiệu lực | 11/02/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Phạm Đình Cự |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 298/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 11 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 8/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy chế rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014.
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần bằng hình thức đăng Công báo và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh tiếp tục rà soát các văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh thuộc lĩnh vực quản lý của cơ quan mình hoặc văn bản do cơ quan mình trình ban hành không còn phù hợp nhưng chưa được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế thì kiến nghị cơ quan ban hành văn bản xử lý theo đúng quy định pháp luật, đồng thời đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh công bố bổ sung danh mục văn bản hết hiệu lực. Các văn bản không phù hợp nhưng không được xử lý kịp thời thì thủ trưởng cơ quan có liên quan phải chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN HẾT HIỆU LỰC TOÀN
BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2014
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
161/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 |
Về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện |
Bị thay thế bởi Nghị quyết 108/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện |
05/8/2014 |
2 |
Nghị quyết |
30/2011/NQ-HĐND ngày 21/9/2011 |
Về quy định nội dung chi, mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị thay thế bởi Nghị quyết 107/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 về quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh |
05/8/2014 |
3 |
Nghị quyết |
77/2013/NQ-HĐND, ngày 29/3/2013 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh |
22/12/2014 |
4 |
Quyết định |
569/2001/QĐ-UB ngày 15/3/2001 |
Ban hành chính sách đào tạo, tuyển dụng cán bộ sau đại học |
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 về việc ban hành Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút |
10/4/2014 |
5 |
Quyết định |
315/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 |
Quy định hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn; hạn mức giao đất ở cho mỗi hộ gia đình, cá nhân tự xây nhà ở tại đô thị; hạn mức công nhận đất ở theo số lượng nhân khẩu trong hộ gia đình đối với thửa đất có nhà ở gắn liền với vườn, ao và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng nông nghiệp theo quy hoạch |
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
24/10/2014 |
6 |
Quyết định |
1479/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 |
Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 8/1/2014 về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
18/01/2014 |
7 |
Quyết định |
472/2007/QĐ-UBND ngày 08/03/2007 |
Quy định trình tự, thủ tục trong quản lý đất đai và thực hiện các quyền của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 7/11/2014 về việc ban hành quy định về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
20/11/2014 |
8 |
Quyết định |
372/2008/QĐ-UBND ngày 01/3/2008 |
Kế hoạch đào tạo và chính sách hỗ trợ để phát triển nguồn nhân lực tỉnh Phú Yên đến năm 2015 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 về việc ban hành Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút |
10/4/2014 |
09 |
Quyết định |
672/QĐ-UBND ngày 22/4/2008 |
Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương, cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và cán bộ quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên quản lý |
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
01/5/2014 |
10 |
Quyết định |
1877/2008/QĐ-UBND ngày 18/11/2008 |
Quy định về chính sách thu hút, sử dụng trí thức của Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 về việc ban hành Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút |
10/4/2014 |
11 |
Quyết định |
928/2009/QĐ-UBND ngày 27/05/2009 |
Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 về việc ban hành Quy định về quy trình xử lý và giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
20/11/2014 |
12 |
Quyết định |
1674/QĐ-UBND ngày 09/9/2009 |
Về điều chỉnh mức trợ cấp tiền ăn cho học sinh Trường Niềm vui trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Điều 5 Quyết định số 1289/2002/QĐ-UBND ngày 15/3/2002 của UBND tỉnh và Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 09/9/2009 |
10/7/2014 |
13 |
Quyết định |
1148/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 |
Quy định biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 về việc bãi bỏ Quyết định số 1148/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND Tỉnh về quy định biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô áp dụng trên địa bàn Tỉnh |
23/9/2014 |
14 |
Quyết định |
1423/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 |
Quy định thời gian và việc phối hợp trong thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động sau khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 về việc ban hành Quy định thời gian và trình tự phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
10/10/2014 |
15 |
Quyết định |
1755/2010/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, gia hạn sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 7/11/2014 về việc ban hành quy định về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
20/11/2014
|
16 |
Quyết định |
2218/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 |
Về việc ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 về việc ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính |
5/10/2014 |
17 |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND ngày 16/05/2012 |
Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 6/11/2014 về việc ban hành Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
20/11/2014 |
18 |
Quyết định |
23/2012/QĐ-UBND ngày 20/09/2012 |
Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên áp dụng trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định 29/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 về việc quy định giá tính thuế tài nguyên đối với các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
20/9/2014 |
19 |
Quyết định |
33/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 |
Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh năm 2013 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014 |
10/1/2014 |
20 |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 |
Về việc điều chỉnh và bổ sung giá đất tại một số đường, đoạn đường, khu tái định cư vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh năm 2013 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014 |
10/1/2014 |
21 |
Chỉ thị |
32/2012/CT-UBND ngày 21/12/2012 |
Về việc tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch ngói đất sét nung trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị thay thế bởi Chỉ thị số 09/2014 ngày 14/4/2014 về việc tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch, ngói đất sét nung trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
29/4/2014 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2014
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
40/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng và trung cấp công lập do địa phương quản lý từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015 |
Tại khoản 3 của Quy định |
Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 127/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 40/2011/NQ-HĐND, ngày 16/12/2011 của HĐND tỉnh về quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng và trung cấp công lập do địa phương quản lý từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015 |
22/12/2014 |
2 |
Nghị quyết |
51/2012/NQ-HĐND, ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, mục I, phần A; tiết 2, điểm a, khoản 2, mục II, phần A; tiết 3, điểm a, khoản 2, mục II, phần A; tiết 5, điểm a, khoản 2, mục II, phần A; tiết 1, điểm b, khoản 2, mục II, phần A; khoản 2, mục III, phần A; khoản 3 vào mục IV, phần A; điểm c, khoản 1, mục I, phần B |
Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 51/2012/NQ-HĐND, ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức |
22/12/2014 |
3 |
Nghị quyết |
59/2012/NQ-HĐND, ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh về Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
Điều chỉnh 532 dịch vụ kỹ thuật và bãi bỏ 07 dịch vụ kỹ thuật trong tổng số 941 dịch vụ kỹ thuật tại Phụ lục 1; 2; 3; 4 |
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết 109/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND, ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh về Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
5/8/2014 |
4 |
Nghị quyết |
92/2013/NQ-HĐND về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 75/2007/NQ-HĐND, ngày 19/7/2007 của HĐND tỉnh Phú Yên về quy định danh mục, mức thu, quản lý, sử dụng tiền phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
tại Mục I của Danh mục |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 124/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh |
22/12/2014 |
5 |
Nghị quyết |
107/2014/NQ-HĐND, ngày 25/7/2014 của HĐND tỉnh về quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh |
Tại điểm 8 và điểm 9 mục 1, phần I |
Bị hủy bỏ bởi Nghị quyết số 122/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
22/12/2014 |
6 |
Nghị quyết |
110/2014/NQ-HĐND, ngày 25/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020 |
Tại điểm a, khoản 4, mục I, phần B; Tại khoản 5, mục I, phần B; Tại khổ đầu khoản 6, mục I, phần B; Tại điểm c, khoản 6, mục I, phần B; Tại tiết thứ nhất, khoản 2, mục II, phần B; Tại khổ thứ nhất khoản 3, mục II, phần B; Tại điểm a, khoản 7, mục II, phần B; Tiêu đề của mục III, phần B; Tại khoản 1, mục III, phần B; Tại khổ thứ nhất khoản 2, mục III, phần B;Tại điểm b, khoản 3, mục III, phần B |
Sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 131/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND, ngày 25/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020 |
22/12/2014 |
7 |
Quyết định |
1289/2002/QĐ-UB ngày 15/3/2002 của UBND Tỉnh ban hành Quy định về các chế độ hỗ trợ cho học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số và một số chế độ tài chính áp dụng tại các trường học trong tỉnh |
Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Điều 5 Quyết định số 1289/2002/QĐ-UBND ngày 15/3/2002 của UBND tỉnh và Quyết định số 1674/QĐ-UBND ngày 09/9/2009 |
10/7/2014 |
8 |
Quyết định |
1787/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND Tỉnh về việc công bố Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn của tỉnh Phú Yên đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 |
Phụ lục danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 22/1/2014 về việc sửa đổi Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn của tỉnh Phú Yên đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 được ban hành kèm theo Quyết định số 1787/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND Tỉnh |
02/2/2014 |
9 |
Quyết định |
230/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 của UBND Tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo Nghị quyết số 162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 của HĐND Tỉnh |
Khoản 2, Khoản 4 Điều 1 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 về việc sửa đổi Quyết định số 230/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 của UBND Tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo Nghị quyết số 162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 của HĐND Tỉnh |
9/9/2014 |
10 |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND ngày 18/04/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ |
- Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 1; Điều 2; Khoản 1 Điều 4. - Bãi bỏ Khoản 3 Điều 7
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 25/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ được ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 của UBND tỉnh Phú Yên |
25/8/2014 |
11 |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 của UBND tỉnh Phú Yên Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn Tỉnh |
Khoản 1 Điều 5; điểm b Khoản 1 Điều 6 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn Tỉnh” ban hành kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 của UBND tỉnh Phú Yên |
7/11/2014 |
C. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2014
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
54/2002/NQ-HĐND ngày 21/12/2005 |
Về quy định các chế độ chính sách đối với vận động viên, huấn luyện viên và các chế độ khác phục vụ cho hoạt động thể dục, thể thao |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 46/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Phú Yên |
22/7/2012 |
2 |
Quyết định |
1011/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 |
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Phú Yên |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô thị |
23/5/2011 |
03 |
Quyết định |
1012/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 |
Đơn giá xây dựng công trình – Phần xây dựng tỉnh Phú Yên |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh |
23/5/2011 |
04 |
Quyết định |
1013/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 |
Đơn giá xây dựng công trình – Phần lắp đặt tỉnh Phú Yên |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh |
23/5/2011 |
05 |
Quyết định |
1014/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 |
Đơn giá khảo sát xây dựng công trình tỉnh Phú Yên |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh |
23/5/2011 |
06 |
Quyết định |
184/2007/QĐ-UBND ngày 26/01/2007 |
Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị tỉnh Phú yên |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh |
23/5/2011 |
07 |
Quyết định |
185/2007/QĐ-UBND ngày 26/01/2007 |
Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị tỉnh Phú Yên |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh |
23/5/2011 |
08 |
Quyết định |
1818/2007/QĐ-UBND ngày 25/9/2007 |
Quy định quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 của UBND tỉnh |
16/3/2013 |
09 |
Quyết định |
323/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1011/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 và sửa đổi, bổ sung một số nội dung của “Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Phú Yên” |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh |
23/5/2011 |
10 |
Quyết định |
324/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1012/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 và sửa đổi, bổ sung một số nội dung của “Đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng tỉnh Phú Yên” |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh |
23/5/2011 |
11 |
Quyết định |
325/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1013/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 và sửa đổi, bổ sung một số nội dung của “Đơn giá xây dựng công trình – phần lắp đặt tỉnh Phú Yên” |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh |
23/5/2011 |
12 |
Quyết định |
326/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1014/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 và sửa đổi, bổ sung một số nội dung của “Đơn giá khảo sát xây dựng công trình tỉnh Phú Yên” |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh |
23/5/2011 |