Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015
Số hiệu | 202/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/01/2016 |
Ngày có hiệu lực | 29/01/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Hoàng Văn Trà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 202/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 29 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 8/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy chế rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 58/STP-XD&KTVB ngày 15/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015.
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đăng công báo và đăng tải trên cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần nêu trên.
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh tiếp tục rà soát các văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh thuộc lĩnh vực quản lý của cơ quan mình hoặc văn bản do cơ quan mình trình ban hành không còn phù hợp nhưng chưa được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế thì kiến nghị cơ quan ban hành văn bản xử lý theo đúng quy định pháp luật, đồng thời đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh công bố bổ sung danh mục văn bản hết hiệu lực. Các văn bản không phù hợp nhưng không được xử lý kịp thời thì thủ trưởng cơ quan có liên quan phải chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH PHÚ YÊN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2015
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Nghị quyết |
49/2005/NQ-HĐND ngày 21/12/2005 |
về Quy định khung mức thu phí đo đạc bản đồ địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, phí chợ, phí vệ sinh và mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe mô tô. |
Được thay thế bởi 03 văn bản: - Nghị quyết số 142/2015/NQ-HĐND ngày 01/7/2015 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh. - Nghị quyết số 143/2015/NQ-HĐND ngày 1/7/2015 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh. - Nghị quyết số 144/2015/NQ-HĐND ngày 1/7/2015 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh. |
11/7/2015 |
02 |
Nghị quyết |
138/2009/NQ-HĐND ngày 18/12/2009 |
về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 141/2015/NQ-HĐND ngày 1/7/2015 phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên địa bàn tỉnh. |
11/7/2015 |
03 |
Nghị quyết |
164/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 |
về quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015 tỉnh Phú Yên. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2015 |
04 |
Nghị quyết |
24/2011/NQ-HĐND ngày 21/09/2011 |
về giải quyết việc làm, giảm nghèo tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2011-2015. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2015 |
05 |
Nghị quyết |
25/2011/NQ-HĐND ngày 21/09/2011 |
về thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2011-2015. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2015 |
06 |
Nghị quyết |
40/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 |
về quy định mức thu học phí tại các trường Đại học, Cao đẳng và Trung cấp công lập do địa phương quản lý từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2015 |
07 |
Nghị quyết |
70/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 |
về việc thông qua Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2012-2015. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2015 |
08 |
Nghị quyết |
75/2013/NQ-HĐND ngày 29/03/2013 |
về Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2013-2015. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2015 |
09 |
Nghị quyết |
84/2013/NQ-HĐND ngày 01/08/2013 |
về việc bổ sung khoản 4 vào “Quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng và trung cấp công lập do địa phương quản lý từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015” ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 của HĐND tỉnh. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2015 |
10 |
Nghị quyết |
91/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2015 |
|
11 |
Nghị quyết |
127/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 40/2011/NQ-HĐND, ngày 16/12/2011 của HĐND tỉnh về quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng và trung cấp công lập do địa phương quản lý từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2015 |
12 |
Nghị quyết |
119/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 |
về nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2015. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2015 |
13 |
Quyết định |
2784/2004/QĐ-UBND ngày 05/10/2004 |
về việc ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ an toàn căn cứ Sân bay Tuy Hòa. |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ an toàn căn cứ Sân bay Tuy Hòa. |
09/8/2015 |
14 |
Quyết định |
13/2005/QĐ-UBND ngày 06/01/2005 |
về việc quy định thời hạn nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán ngân sách năm.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh về việc Quy định thời hạn nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán ngân sách năm cho các đơn vị dự toán và các cấp ngân sách chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh. |
28/5/2015 |
15 |
Quyết định |
244/2005/QĐ-UBND ngày 31/1/2005 |
về việc ban hành Quy định về quản lý an toàn và kiểm soát bức xạ trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 về việc ban hành Quy định về quản lý và kiểm soát an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
06/12/2015 |
16 |
Quyết định |
667/2006/QĐ-UBND ngày 04/5/2006 |
về việc sửa đổi và bổ sung Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước khi từ trần. |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 về việc ban hành quy định tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước khi từ trần. |
10/6/2015 |
17 |
Quyết định |
1336/2007/QĐ-UBND ngày 13/8/2007 |
Về việc quy định quản lý sử dụng và mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các tổ chức chính trị xã hội- nghề nghiệp đối với các hoạt động gắn với nhiệm vụ của Nhà nước. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 của UBND tỉnh bãi bỏ 1336/2007/QĐ-UBND ngày 13/8/2007 Về việc quy định quản lý sử dụng và mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các tổ chức chính trị xã hội- nghề nghiệp đối với các hoạt động gắn với nhiệm vụ của Nhà nước. |
13/8/2015 |
18 |
Quyết định |
2312/2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007 |
về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên địa bàn tỉnh. |
06/9/2015 |
19 |
Quyết định |
945/2008/QĐ-UBND ngày 12/6/2008 |
về việc phê duyệt Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa liên thông. |
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
05/01/2015 |
20 |
Quyết định |
1138/2008/QĐ-UBND ngày 24/7/2008 |
Ban hành quy chế hoạt động của hòa giải viên cơ sở, đảm bảo việc tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 22/4/2015 bãi bỏ Quyết định số 1138/2008/QĐ-UBND ngày 24/7/2008 ban hành quy chế hoạt động của hòa giải viên cơ sở, đảm bảo việc tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở. |
22/4/2015 |
21 |
Quyết định |
102/QĐ-UBND ngày 14/01/2009 |
về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ. |
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ. |
01/12/2015 |
22 |
Quyết định |
431/2009/QĐ-UBND ngày 19/03/2009 |
về việc ban hành Quy định về tổ chức tiếp công dân của các cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên. |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 ban hành Quy định về tổ chức tiếp công dân của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
15/02/2015 |
23 |
Quyết định |
1755/2009/QĐ-UBND ngày 22/09/2009 |
về việc ban hành Đề án “Một số giải pháp củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở 03 huyện miền núi Sơn Hòa, Sông Hinh, Đồng Xuân của tỉnh Phú Yên” giai đoạn 2010-2015. |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản. |
31/12/2015 |
24 |
Quyết định |
232/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 |
về việc quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên địa bàn tỉnh. |
06/9/2015 |
25 |
Quyết định |
1196/2010/QĐ-UBND ngày 23/8/2010 |
về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định 15/2015/QĐ-UBND ngày 5/5/2015 về việc Ban hành Quy định trình tự, quy trình thẩm định phương án giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh. |
15/5/2015 |
26 |
Quyết định |
1711/2010/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ sản xuất, kinh doanh hàng xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2015
|
27 |
Quyết định |
197/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
về việc ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn Tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 về việc ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn Tỉnh. |
06/4/2015 |
28 |
Quyết định |
1062/2011/QĐ-UBND ngày 05/7/2011 |
về việc bổ sung, sửa đổi một số điều của Quy chế thi đua, khen thưởng trên địa bàn Tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 197/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND Tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 về việc ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn Tỉnh. |
06/4/2015 |
29 |
Quyết định |
1153/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 |
về việc ban hành đơn giá nhà và các công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 về việc ban hành Đơn giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
01/01/2015 |
30 |
Quyết định |
1572/2011/QĐ-UBND ngày 30/09/2011 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thu, nộp ngân sách nhà nước đối với các khoản thu về đất, hoạt động khoáng sản, xây dựng cơ bản và công tác quyết toán, ghi thu, ghi chi học phí, viện phí trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 1653/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 về việc Bãi bỏ Quyết định số 1572/2011/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND Tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thu, nộp ngân sách nhà nước đối với các khoản thu về đất, hoạt động khoáng sản, xây dựng cơ bản về công tác quyết toán, ghi thu, ghi chi học phí, viện phí trên địa bàn tỉnh. |
04/9/2015 |
31 |
Quyết định |
07/2012/QĐ-UBND ngày 12/4/2012 |
về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên. |
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 ban hành Quy định về xây dựng, quản lý và chính sách hỗ trợ thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên. |
09/12/2015 |
32 |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND ngày 26/6/2012 |
về việc ban hành quy chế công tác thi đua, khen thưởng đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 9/10/2015 ban hành quy chế công tác thi đua, khen thưởng đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ An ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
19/10/2015 |
33 |
Quyết định |
25/2012/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 |
về việc điều chỉnh đơn giá thuê đất, thuê mặt nước áp dụng trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết định 09/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 về việc Quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để tính đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
06/4/2015 |
34 |
Quyết định |
26/2012/QĐ-UBND ngày 26/9/2012 |
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định phân cấp quản lý nhà nước về giá được ban hành kèm theo Quyết định số 1196/2010/QĐ-UBND. |
Được thay thế bởi Quyết định 15/2015/QĐ-UBND ngày 5/5/2015 về việc Ban hành Quy định trình tự, quy trình thẩm định phương án giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh. |
15/5/2015 |
35 |
Quyết định |
30/2012/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 về việc xử lý văn bản UBND tỉnh liên quan đến lĩnh vực bán đấu giá tài sản, bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
18/5/2015 |
|
36 |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 |
về ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Được thay thế Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 về việc quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
10/01/2015 |
37 |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 |
V/v Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và công tác kiểm tra doanh nghiệp sau cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 3/11/2015 ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Phú Yên trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập. |
13/11/2015 |
38 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 |
về việc ban hành đơn giá bồi thường cây trồng trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 06/1/2015 về việc ban hành đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
20/01/2015 |
39 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 |
về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 9/3/2015 về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
19/3/2015 |
40 |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 |
ban hành Quy chế hoạt động của hệ thống cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
04/9/2015 |
41 |
Quyết định |
27/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 |
về sửa đổi khoản 6, Điều 10 quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên được ban hành kèm theo Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 về việc quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
10/01/2015 |
42 |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 |
ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 5/11/2015 ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
15/11/2015 |
43 |
Quyết định |
37/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 |
về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố Tuy Hòa. |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 về việc ban hành Quy chế phối hợp Quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
25/3/2015 |
44 |
Quyết định |
42/2013/QĐ-UBND |
về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014. |
Được thay thế bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019). |
09/01/2015 |
45 |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 |
về việc bổ sung Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND về việc ban hành đơn giá bồi thường cây trồng trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 06/1/2015 về việc ban hành đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
20/01/2015 |
46 |
Quyết định |
13/2014/QĐ-UBND ngày 6/5/2014 |
về việc bổ sung giá đất tại xã An Phú, thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014. |
Được thay thế bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019). |
09/01/2015 |
47 |
Quyết định |
về quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh. |
06/12/2015 |
|
48 |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND ngày 5/6/2014 |
về việc bổ sung giá đất Khu tái định cư Đồng Gia Điền tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014. |
Được thay thế bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019). |
09/01/2015 |
49 |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 |
về việc bổ sung giá đất Khu tái định cư khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh và khu tái định cư đồng Cây Dông, thôn Mỹ Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014. |
Được thay thế bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019). |
09/01/2015 |
50 |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND ngày 8/7/2014 |
về việc bổ sung giá đất 05 Khu tái định cư: Đồng Đèo, thôn Cần Lương và đồng Cây Khế, thôn Bình Chính, xã An Dân; Gò Giam và Gò Điều, thôn Phú Tân 2, xã An Cư; đồng Cây Gạo, thôn Phong Phú, xã An Hiệp, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh năm 2014. |
Được thay thế bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019). |
09/01/2015 |
51 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 |
về việc bổ sung giá đất 07 Khu tái định tại các xã và phường trên địa bàn thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn Tỉnh năm 2014. |
Được thay thế bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019). |
09/01/2015 |
52 |
Quyết định |
37/2014/QD-UBND ngày 10/10/2014 |
về việc điều chỉnh giá và tên gọi của các khu đất trên địa bàn huyện Tuy An đã được bổ sung trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014. |
Được thay thế bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019). |
09/01/2015 |
53 |
Quyết định |
39/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 |
ban hành quy định về đánh giá cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên. |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 về việc đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Phú Yên. |
01/11/2015 |
54 |
Quyết định |
41/2014/QĐ-UBND ngày 3/11/2014 |
về việc bổ sung giá đất điểm dân cư Phú Hiệp 3 tại thị trấn Hòa Hiệp Trung và Khu dân cư số 5 (dọc Quốc lộ 1) tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014. |
Được thay thế bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019). |
09/01/2015 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2014
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Nghị quyết |
75/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của HĐND tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, quản lý, sử dụng tiền phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
khoản 6 tại "Danh mục, mức thu, quản lý, sử dụng tiền phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 145/2015/NQ-HĐND ngày 1/7/2015 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh. |
11/7/2015 |
02 |
Quyết định |
1333/2004/QĐ-UBND ngày 10/6/2004 của Quy định tạm thời về trình tự và thủ tục xem xét hỗ trợ kinh phí KHCN cho tổ chức, cá nhân thực hiện nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, ứng dụng tiến bộ KHCN, cải tiến kỹ thuật trên địa bàn tỉnh.
|
- Điểm 6.4 mục II. - Mục I; điểm 1,2,3,4,5 mục II. - Điểm 6.1, 6.2, 6.3 Mục II . |
Bị bãi bỏ bởi 03 văn bản: - Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 về việc ban hành Quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Phú Yên. - Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 về việc ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Phú Yên. - Quyết định số 59/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 về việc ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại Phú Yên. |
6/11/2015 |
03 |
Quyết định |
1975/QĐ-UBND ngày 28/11/2008 Quy định về việc thực hiện và quản lý các đề tài, dự án KHCN cấp tỉnh tại Phú Yên. |
- Các Điều 22,23,24,25,26,27,28,29,30. - Các Điều 8,9,10,11,12,13,14,15. - Các Điều 16, 17, 18, 19, 20, 21, 33. |
Bị bãi bỏ bởi 03 văn bản: - Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 về việc ban hành Quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Phú Yên. - Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 về việc ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Phú Yên. - Quyết định số 59/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 về việc ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại Phú Yên. |
6/11/2015 |
04 |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức tham gia Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới các cấp. |
Sửa đổi trích yếu ; Sửa đổi tên Điều 1; gạch đầu dòng (-) thứ 3, Điểm c, Khoản 1, Điều 1. |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 của UBND Tỉnh về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức tham gia Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới các cấp. |
1/12/2015 |
05 |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013 Quy định quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
Thay thế Điều 80, Điều 81 và Điều 82. |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 7/8/2015 về việc ban hành Quy định đấu nối hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Tuy Hòa. |
17/8/2015 |
06 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 08/1/2014 ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Điểm d khoản 1 Điều 18. |
Hủy bỏ bởi Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 về việc xử lý văn bản UBND tỉnh liên quan đến lĩnh vực bán đấu giá tài sản, bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
18/5/2015 |
07 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút. |
- Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 1; điểm a Khoản 1, Điều 2; điểm c Khoản 1, Điều 2; tiết 3, điểm a, khoản 2, Điều 2; tiết 3, điểm b, khoản 2, Điều 2; Khoản 1, Điều 4; Chương I ; - Sửa đổi, bổ sung điểm c, Khoản 1, Điều 8; tiết 1, điểm e, khoản 2 Điều 8; tiết 3, điểm e, khoản 2 Điều 8; tiết 2, Điều 11 Chương II. |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút. |
27/4/2015 |
08 |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh Phú Yên. |
- Sửa đổi bổ sung gạch đầu dòng thứ 2 và thứ 3 của điểm a, khoản 2 Điều 8. - Sửa đổi, bổ sung điểm c Khoản 2, khoản 4, khoản 5 Điều 25. - Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 5, khoản 9 Điều 26. - Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3, khoản 7, Điều 27. - Khoản 6, khoản 7, Điều 28. |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 5/5/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh Phú Yên được ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Phú Yên. |
15/5/2015 |
09 |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND ngày 28/1/2015 về việc Quy định hệ số quy đổi từ thể thành phẩm sang thể nguyên khai đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
Điều 1 |
Được sửa đổi bởi Quyết định 1688/QĐ-UBND ngày 9/9/2015 về việc Sửa đổi nội dung Điều 1 của Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 của UBND tỉnh Phú Yên. |
8/2/2015 |
10 |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND ban hành ngày 09/03/2015 về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Phần hiệu lực văn bản |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 về việc Điều chỉnh Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND Tỉnh về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
18/7/2015 |
11 |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ban hành ngày 27/03/2015 về quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để tính đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
Phần hiệu lực văn bản |
Được sửa đổi bởi Quyết định 25/2015/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 về việc Điều chỉnh Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 của UBND Tỉnh về quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để tính đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên. |
18/7/2015 |
C. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2015[1]
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Quyết định |
404/2008/QĐ-UBND ngày 05/3/2008 |
về việc ban hành Quy định tổ chức thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2006-2010 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản. |
31/12/2010 |
D. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20152
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
|
|
|
|
|