Quyết định 297/QĐ-UBND phân bổ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình SEQA năm 2016 do tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu | 297/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/02/2016 |
Ngày có hiệu lực | 04/02/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Ngọc Trai |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 297/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 04 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN BỔ NGUỒN VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH SEQAP NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 322/STC-NS ngày 28/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình SEQAP năm 2016 cho Sở Giáo dục và Đào tạo và các huyện, thị xã với tổng kinh phí là 3.570 triệu đồng (Ba tỷ, năm trăm bảy mươi triệu đồng).
(Có Bảng phân bổ vốn chi tiết kèm theo).
Nguồn kinh phí: Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu tại Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ Tài chính (vốn ngoài nước Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm sử dụng kinh phí được phân bổ theo đúng nội dung được duyệt và theo đúng quy định tài chính hiện hành.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BẢNG PHÂN BỔ VỐN CHƯƠNG TRÌNH SEQAP NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh)
ĐTV: Triệu đồng
Các hạng mục chi tiêu của Chương trình |
Mã số |
Định mức |
Số lượng |
Kinh phí Chương trình NSTW hỗ trợ |
Đơn vị |
|||||||||||
Sở GD&ĐT |
Đồng Xoài |
Đồng Phú |
Bù Đăng |
Bù Gia Mập |
Phú Riềng |
Phước Long |
Chơn Thành |
Hớn Quản |
Bình Long |
Lộc Ninh |
Bù Đốp |
|||||
1. Mua sắm hàng hóa |
0332 |
|
38 trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2. Đào tạo hội thảo Xây dựng năng lực dạy học cả ngày |
0333 0336 |
Chi tiền lương cho cán bộ kiêm nhiệm Sở và lương ĐPV (lương của BQLCT cấp huyện chi từ nguồn vốn đối ứng của ĐP) |
04 người |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quỹ Giáo dục nhà trường (hợp phần C2) |
0334 |
Định mức 33,6 triệu đồng/học kỳ/trường (kết hợp kinh phí kết dư năm 2015) |
38 trường |
650 |
0 |
0 |
90 |
0 |
0 |
0 |
0 |
114 |
142 |
136 |
0 |
168 |
4. Quỹ phúc lợi học sinh (hợp phần C2) |
0335 |
Định mức 72,256 triệu đồng/học kỳ/trường (kết hợp kinh phí kết dư năm 2015) |
38 trường |
2.470 |
0 |
370 |
0 |
320 |
0 |
50 |
0 |
460 |
550 |
400 |
0 |
320 |
5. Chi 50% lương tăng thêm cho giáo viên (50% lương giáo viên còn lại từ vốn đối ứng địa phương) |
0337 |
Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 07/2013/TTLT- BGDĐT-BNV-BTC |
|
150 |
0 |
0 |
0 |
0; |
0 |
0 |
0 |
0 |
60 |
50 |
20 |
20 |
Tổng số |
|
|
|
3.570 |
300 |
370 |
90 |
320 |
0 |
50 |
0 |
574 |
752 |
586 |
20 |
508 |