Quyết định 2964/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện lĩnh vực văn hóa và gia đình do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 2964/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Dung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2964/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ GIA ĐÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa và gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm cập nhật các thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm công bố công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của địa phương. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên lĩnh vực văn hóa và gia đình.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN LĨNH
VỰC VĂN HÓA VÀ GIA ĐÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2964/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên Thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Thẩm quyền quyết định |
A1. |
Văn hóa cơ sở (08 thủ tục) |
|
|
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện cấp) |
Phòng VHTT |
UBND cấp huyện |
2 |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
Liên đoàn Lao động cấp huyện, Phòng VHTT |
UBND cấp huyện |
3 |
Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương |
Phòng VHTT |
UBND cấp huyện |
4 |
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
Phòng VHTT |
UBND cấp huyện |
5 |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
Phòng VHTT |
UBND cấp huyện |
6 |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
Phòng VHTT |
UBND cấp huyện |
7 |
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
Phòng VHTT |
UBND cấp huyện |
8 |
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
Phòng VHTT |
UBND cấp huyện |
A2. |
Thư viện (01 thủ tục) |
|
|
9 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
Phòng VHTT |
UBND cấp huyện |
A3. |
Gia đình (06 thủ tục) |
|
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND huyện) |
Phòng VHTT |
UBND cấp huyện |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Phòng VHTT |
UBND cấp huyện |
12 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Phòng VHTT |
UBND cấp huyện |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Phòng VHTT |
UBND cấp huyện |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Phòng VHTT |
UBND cấp huyện |
15 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Phòng VHTT |
UBND cấp huyện |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |