Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 296/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 296/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/02/2017
Ngày có hiệu lực 08/02/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Đoàn Văn Việt
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 296/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 08 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Đạ Huoai tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 09/01/2017, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 47/TTr-STNMT ngày 20/01/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đạ Huoai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đạ Huoai đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, y ban nhân dân huyện Đạ Huoai có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tchức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát trin Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Đạ Huoai và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TTTU TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Đạ Huoai;
- Phòng TN&MT huyện Đạ Huoai;
- Phân viện QH&TKNN Miền Trung;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2017

Đơn vị tính: ha

Sthứ t

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mađaguôi

Thị trấn Đ M’ri

Xã Mađaguôi

Xã Đạ Tồn

Xã Đạ Oai

Xã Đạ M’ri

Xã Hà Lâm

Xã Phưc Lộc

Xã Đạ P’ loa

Xã Đoàn Kết

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

49.555,93

2.541,12

4.137,29

2.052,72

4.586,31

2.334,30

8.508,91

4.364,09

8.024,66

9.074,88

3.931,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.392,71

2.198,27

3.882,84

1.871,22

4.236,39

2.068,13

8.177,29

4.008,39

7.450,83

8.821,05

3.678,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

220,58

30,23

 

115,80

21,90

49,32

 

 

2,08

 

1,25

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

66,30

1,64

 

42,21

18,62

3,83

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

622,64

1,37

0,83

34,96

182,86

392,96

2,15

6,84

0,67

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.320,69

1.166,63

1.322,37

1.399,46

1.035,52

1.150,90

1.030,67

1.848,58

1.448,15

2.195,04

1.723,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.964,52

 

2.478,40

 

 

 

773,78

 

 

5.712,34

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

22.184,05

995,31

80,14

291,89

2.996,07

464,94

6.369,67

2.140,34

5.996,61

895,56

1.953,52

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22,96

4,74

1,10

10,33

0,04

1,82

1,02

0,22

3,32

0,22

0,15

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

57,27

 

 

18,78

 

8,19

 

12,41

 

17,89

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.668,35

318,86

176,71

178,58

310,58

265,91

281,21

309,49

475,20

226,56

125,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

240,71

48,58

 

 

 

 

 

57,80

120,00

 

14,33

2.2

Đất an ninh

CAN

7,98

7,94

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

124,07

25,37

1,23

0,28

18,33

15,07

 

0,46

54,00

9,31

0,02

2.4

Đất cơ s sn xuất phi nông nghiệp

SKC

80,76

12,09

14,21

7,26

 

0,01

23,69

23,45

 

 

0,05

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

996,61

101,09

43,68

71,56

161,68

135,63

199,93

63,23

142,44

49,80

27,56

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,18

 

3,50

8,68

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

170,73

 

 

30,24

12,15

25,82

12,87

35,08

22,18

21,08

11,31

2.9

Đất ở ti đô th

ODT

85,59

66,03

19,56

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,62

7,29

0,48

0,77

0,16

0,40

0,44

1,18

0,99

0,17

0,74

2.11

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,14

1,50

1,08

 

 

 

 

 

0,20

0,25

0,10

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

57,68

4,75

2,86

7,76

0,51

7,32

2,96

16,49

7,33

4,70

3,00

2.14

Đất sn xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

116,71

 

27,24

26,08

 

 

 

11,99

20,50

30,90

 

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,74

1,29

1,13

0,49

0,38

0,78

0,34

0,28

1,23

0,33

0,49

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,04

0,48

 

 

 

 

 

 

 

0,56

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,76

0,12

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

723,20

38,42

61,06

25,46

94,96

80,88

40,70

99,53

106,13

109,46

66,60

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

25,86

3,40

 

 

21,41

 

 

 

 

 

1,05

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,48

 

 

 

1,00

 

0,28

 

0,20

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

494,87

23,99

77,74

2,92

39,35

0,26

50,41

46,21

98,63

27,27

128,09

4

Đất đô thị*

KDT

6.678,42

2.541,12

4.137,29

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

 

[...]