Quyết định 295/QĐ-BTTTT năm 2014 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2013
Số hiệu | 295/QĐ-BTTTT |
Ngày ban hành | 21/03/2014 |
Ngày có hiệu lực | 21/03/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Nguyễn Thành Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ THÔNG TIN
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 295/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 21 tháng 3 năm 2014 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỂN THÔNG NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 295/QĐ-BTTTT ngày 21 tháng 3 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Luật |
- 30/2004/QH11 - 12/2008/QH12 |
- Luật Xuất bản - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản |
Được thay thế bởi Luật Xuất bản số 19/2012/QH13, được thông qua ngày 20/11/2012 |
01/7/2013 |
2. |
Nghị định |
83/2011/NĐ-CP ngày 20/9/2011 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực viễn thông |
Được thay thế bởi Nghị định số 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện
|
15/01/2014
|
3. |
Nghị định |
58/2011/NĐ-CP ngày 08/7/2011 |
Quy định xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính |
||
4. |
Nghị định |
51/2011/NĐ-CP ngày 27/6/2011 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tần số vô tuyến điện |
||
5. |
Nghị định |
50/2011/NĐ-CP ngày 24/6/2011 |
Sửa đổi Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Được thay thế bởi Nghị định số 132/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông |
02/12/2013 |
6. |
Nghị định |
02/2011/NĐ-CP ngày 06/01/2011 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, xuất bản |
Được thay thế bởi Nghị định số 159/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động báo chí, xuất bản |
01/01/2014
|
7. |
Nghị định |
110/2010/NĐ-CP ngày 09/11/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản đã được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 |
Được thay thế bởi Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản |
01/03/2014 |
8. |
Nghị định |
28/2009/NĐ-CP ngày 20/3/2009
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet |
Được thay thế bởi Nghị định số 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện |
15/01/2014
|
9. |
Nghị định |
11/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản |
Được thay thế bởi Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản |
01/03/2014 |
10. |
Nghị định |
97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 |
Về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet |
Được thay thế bởi Nghị định số 72/2013//NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng |
01/9/2013 |
11. |
Nghị định |
187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Được thay thế bởi Nghị định số 132/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông |
02/12/2013 |
12. |
Nghị định |
63/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực công nghệ thông tin |
Được thay thế bởi Nghị định số 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện |
15/01/2014
|
13. |
Nghị định |
115/2006/NĐ-CP ngày 01/10/2006 |
Quy định tổ chức và hoạt động của Thanh tra Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin |
Được thay thế bởi Nghị định số 140/2013/NĐ-CP ngày 22/10/2013 quy định về tổ chức và hoạt động của thanh tra thông tin và truyền thông |
10/12/2013 |
14. |
Nghị định |
111/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản |
Được thay thế bởi Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản |
01/03/2014 |
15. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
125/2009/QĐ-TTg ngày 23/10/2009 |
Ban hành Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia |
Được thay thế bởi Quyết định số 71/2013/QĐ-TTg ngày 21/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia |
14/1/2014 |
16. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
77/2007/QĐ-TTg ngày 28/5/2007 |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2013/QĐ-TTg ngày 04/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia |
01/7/2013 |
17. |
Thông tư |
01/2011/TT-BTTTT ngày 04/01/2011 |
Công bố danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 22/2013/TT-BTTTT ngày 23/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước |
15/02/2014 |
18. |
Thông tư |
07/2010/TT-BTTTT ngày 02/3/2010 |
Sửa đổi bổ sung Thông tư số 13/2009/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về giá cước bưu chính phổ cập |
Được thay thế bởi Thông tư số 20/2013/TT-BTTTT ngày 05/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định mức giá cước tối đa đối với dịch vụ bưu chính phổ cập |
18/01/2014 |
19. |
Thông tư |
04/2010/TT-BTTTT ngày 19/01/2010 |
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, trình tự, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm giám định viên tư pháp, đề nghị danh sách người giám định tư pháp theo vụ việc, thủ tục thực hiện giám định và áp dụng chế độ bồi dưỡng giám định tư pháp trong lĩnh vực thông tin và truyền thông |
Được thay thế bởi Thông tư số 24/2013/TT-BTTTT ngày 27/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực thông tin và truyền thông |
15/02/2014 |
20. |
Thông tư |
27/2009/TT-BTTTT ngày 3/8/2009 |
Ban hành “Quy hoạch kênh tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho các nghiệp vụ cố định và lưu động mặt đất (30-30000 MHZ) |
Được thay thế bởi Thông tư số 13/2013/TT-BTTTT ngày 14/06/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về quy hoạch phân kênh tần số cho nghiệp vụ cố định và di động mặt đất băng tần (30-30000) MHz |
15/8/2013 |
21. |
Thông tư |
13/2009/TT-BTTTT ngày 30/3/2009 |
Về giá cước dịch vụ Bưu chính phổ cập |
Được thay thế bởi Thông tư số 20/2013/TT-BTTTT ngày 05/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định mức giá cước tối đa đối với dịch vụ bưu chính phổ cập |
18/01/2014 |
22. |
Thông tư liên tịch |
60/2006/TTLT- BVHTT- BBCVT-BCA ngày 01/6/2006 |
Về quản lý trò chơi trực tuyến (online games) |
Được thay thế bởi Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng |
01/9/2013 |
23. |
Thông tư liên tịch |
02/2005/TTLT-BCVT-VHTT-CA-KHĐT ngày 14/7/2005 |
Về quản lý đại lý Internet |
Được thay thế bởi Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng |
01/9/2013 |
24. |
Quyết định |
138/QĐ-BTTTT ngày 29/01/2011 |
Ban hành quy chế xây dựng, ban hành, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
Được thay thế bởi Thông tư số 27/2013/TT-BTTTT ngày 31/12/2013 quy định về việc xây dựng, ban hành, rà soát, hệ thống hóa, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật và pháp điển hóa quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
15/02/2014 |
25. |
Quyết định |
876/QĐ-BTTTT ngày 29/6/2009 |
Ban hành “Quy chế Thi đua-Khen thưởng của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
Được thay thế bởi Thông tư số 05/2013/TT-BTTTT ngày 05/03/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Thông tin và Truyền thông |
20/4/2013 |
26. |
Quyết định |
27/2008/QĐ-BTTTT ngày 22/4/2008 |
Ban hành Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng |
Được thay thế bởi Thông tư số 02/2013/TT-BTTTT ngày 22/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng |
09/03/2013 |
27. |
Quyết định |
33/2006/QĐ-BBCVT ngày 06/9/2006 |
Ban hành Quy định về quản lý chất lượng về dịch vụ bưu chính, viễn thông |
Được thay thế bởi Thông tư số 08/2013/TT-BTTTT ngày 26/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông |
10/5/2013 |
28. |
Quyết định |
679/1997/QĐ-TCBĐ ngày 14/11/1997 |
Ban hành Thể lệ dịch vụ Internet |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/07/2013 của Chính phủ quy định Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng |
01/09/2013 |
B. VĂN BẢN KẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị định |
77/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2008/NĐ-CP ngày 13/8/2008 của Chính phủ về chống thư rác |
Bị bãi bỏ Khoản 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24 và 25 Điều 1 bởi Nghị định số 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện |
15/01/2014 |
2. |
Nghị định |
106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/02/2007 quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số |
Bị bãi bỏ Khoản 19, 20 và 21 Điều 1 bởi Nghị định số 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện |
15/01/2014 |
3. |
Nghị định |
72/2011/NĐ-CP ngày 23/8/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 26/8/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản đã được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 và Nghị định số 105/2007/NĐ-CP ngày 21/6/2007 của Chính phủ về hoạt động in các sản phẩm không phải là xuất bản phẩm |
Bị bãi bỏ Điều 1 bởi Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản |
01/03/2014 |
4. |
Nghị định |
90/2008/NĐ-CP ngày 13/8/2008 |
Về chống thư rác |
Bị bãi bỏ Điều 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42 và 43 bởi Nghị định số 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện |
15/01/2014 |
5. |
Nghị định |
26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 |
Quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số |
Bị bãi bỏ các điều 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70 và 71 Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số bởi Nghị định số 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 |
15/01/2014 |