ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2920/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của thành phố Hà Giang
tại Tờ trình số 251/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm
2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 453/TTr-STNMT ngày 26 tháng
12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của
thành phố Hà Giang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ
lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
Điều 2. Xác định trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Giang
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về
UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố Hà Giang;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực
hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy
định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND
thành phố Hà Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CV KTN
(đ/c Hải-TN, Hồng).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Tiến
|
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Phường Quang Trung
|
Phường Trần
Phú
|
Phường Ngọc Hà
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Phường Minh Khai
|
Xã Ngọc Đường
|
Xã Phương Độ
|
Xã Phương Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
13,345.90
|
13,345.90
|
100.00
|
1,140.29
|
257.04
|
369.05
|
443.45
|
596.97
|
2,814.31
|
4,497.76
|
3,227.03
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
10,433.96
|
10,433.96
|
78.18
|
489.92
|
150.63
|
208.15
|
134.30
|
403.64
|
2,349.29
|
3,765.19
|
2,932.84
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
858.53
|
858.53
|
6.43
|
8.03
|
|
5.00
|
0.15
|
|
119.08
|
449.32
|
276 95
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
394.59
|
394.59
|
2.96
|
|
|
|
0.05
|
|
72.31
|
169.75
|
152.48
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
408.34
|
408.34
|
3.06
|
48.45
|
3.80
|
13.32
|
11.20
|
0.00
|
65.01
|
90.70
|
175.86
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
293.77
|
293.77
|
2.20
|
13.02
|
3.48
|
24.52
|
0.02
|
0.99
|
73.54
|
79.16
|
99.04
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2,621.01
|
2,621.01
|
19.64
|
54.17
|
98.79
|
74.40
|
101.69
|
249.48
|
557.11
|
864.28
|
621.09
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
1,943.21
|
1,943.21
|
14.56
|
263.12
|
|
|
|
|
|
1,372.10
|
307.99
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
4,254.18
|
4,254.18
|
31.88
|
97.70
|
44.33
|
90.22
|
19.27
|
148.96
|
1,522.42
|
893.74
|
1,437.54
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
53.60
|
53.60
|
0.40
|
5.43
|
0.23
|
0.69
|
1.97
|
4.21
|
12.13
|
14.57
|
14.37
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
1.32
|
1.32
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
1.32
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2,137.27
|
2,137.27
|
16.01
|
488.37
|
106.39
|
145.15
|
306.29
|
164.70
|
167.80
|
480.92
|
277.65
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
226.63
|
226.63
|
1.70
|
8.67
|
21.26
|
40.45
|
21.29
|
0.45
|
20.99
|
3.95
|
109.57
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
24.71
|
24.71
|
0.19
|
4.17
|
0.38
|
0.11
|
1.39
|
14.89
|
1.99
|
|
1.78
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
552.59
|
552.59
|
4.14
|
299.60
|
2.21
|
0.05
|
70.69
|
0.40
|
1.45
|
175.73
|
2.46
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
7.46
|
7.46
|
0.06
|
3.48
|
0.69
|
0.87
|
1.07
|
0.34
|
0.20
|
0.59
|
0.22
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
529.83
|
529.83
|
3.97
|
76.49
|
27.53
|
23.78
|
83.56
|
63.70
|
64.76
|
128.39
|
61.62
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1.34
|
1.34
|
0.01
|
|
|
|
1.34
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
1.79
|
1.79
|
0.01
|
|
|
|
0.05
|
1.24
|
|
0.50
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
141.96
|
141.96
|
1.06
|
|
|
|
|
|
29.75
|
58.95
|
53.26
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
295.80
|
295.80
|
2.22
|
68.10
|
37.75
|
45.27
|
86.05
|
55.63
|
3.00
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
30.79
|
30.79
|
0.23
|
0.36
|
0.72
|
16.83
|
9.58
|
0.57
|
0.95
|
0.38
|
1.40
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4.22
|
4.22
|
0.03
|
0.17
|
0.99
|
|
0.08
|
0.91
|
|
2.07
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0.38
|
0.38
|
0.00
|
0.38
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
46.52
|
46.52
|
0.35
|
4.13
|
0.02
|
0.04
|
3.80
|
5.49
|
9.37
|
15.29
|
8.38
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
8.17
|
8.17
|
0.06
|
2.28
|
|
1.06
|
|
|
0.07
|
2.84
|
1.92
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
3.46
|
3.46
|
0.03
|
0.39
|
0.21
|
0.03
|
0.28
|
0.27
|
0.84
|
1.10
|
0.34
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
33.58
|
33.58
|
0.25
|
|
0.30
|
3.42
|
3.15
|
0.24
|
|
26.04
|
0.43
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0.27
|
0.27
|
0.00
|
0.02
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
223.19
|
223.19
|
1.67
|
18.66
|
13.83
|
13.24
|
23.96
|
19.18
|
34.43
|
63.62
|
36.27
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
4.59
|
4.59
|
0.03
|
1.47
|
0.26
|
|
|
1.39
|
|
1.47
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
774.67
|
774.67
|
5.80
|
162.00
|
0.02
|
15.75
|
2.86
|
28.63
|
297.22
|
251.65
|
16.54
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
1,140.29
|
1,140.29
|
8.54
|
1,140.29
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường Quang Trung
|
Phường Trần Phú
|
Phường Ngọc Hà
|
Phường Nguyễn Trãi
|
Phường Minh Khai
|
Xã Ngọc Đường
|
Xã Phương Độ
|
Xã Phương Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
718.48
|
307.64
|
6.04
|
14.62
|
122.08
|
25.36
|
14.73
|
217.23
|
10.78
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
19.80
|
2.81
|
|
|
0.24
|
|
4.46
|
11.24
|
1.05
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
4.87
|
2.81
|
|
|
0.14
|
|
|
1.92
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
14.93
|
|
|
|
0.10
|
|
4.46
|
9.32
|
1.05
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
35.91
|
8.14
|
0.05
|
0.67
|
2.23
|
0.17
|
1.81
|
18.52
|
4.32
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
36.62
|
13.70
|
1.72
|
3.53
|
7.24
|
1.14
|
0.57
|
8.12
|
0.60
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
10.72
|
9.95
|
|
|
|
|
0.77
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
607.67
|
271.78
|
4.26
|
10.28
|
108.77
|
23.60
|
6.57
|
177.81
|
4.60
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
7.53
|
1.26
|
0.01
|
0.14
|
3.60
|
0.45
|
0.55
|
1.31
|
0.21
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0.23
|
|
|
|
|
|
|
0.23
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
87.13
|
13.24
|
2.77
|
19.52
|
2.49
|
2.28
|
2.04
|
40.13
|
4.66
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.98
|
0.03
|
|
|
|
|
0.60
|
|
0.35
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.98
|
1.47
|
1.90
|
0.10
|
0.08
|
|
0.30
|
1.54
|
0.59
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.85
|
|
|
|
|
|
0.10
|
1.15
|
1.60
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
2.02
|
1.53
|
0.28
|
0.02
|
0.02
|
0.17
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1.52
|
|
0.07
|
|
0.05
|
0.88
|
|
|
0.52
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
7.73
|
|
|
|
|
|
0.01
|
7.72
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
20.07
|
|
|
19.40
|
|
|
0.67
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0.02
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
45.96
|
10.21
|
0.50
|
|
2.34
|
1.23
|
0.36
|
29.72
|
1.60
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|