ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2909/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
26 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CÔ
TÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 về sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023
của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023; Điều chỉnh tên, địa điểm,
diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với một
số dự án, công trình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua;
Căn cứ Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19/3/2021
của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 của huyện Cô Tô;
Căn cứ Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 13/3/2023
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cô Tô;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cô Tô tại
Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 08/9/202; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 336/TTr-TNMT-QHKH ngày 14/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Bổ sung 01 công trình, dự án với tổng diện tích 1,78 ha
vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cô Tô (Chi tiết theo biểu 01
kèm theo).
2. Các chỉ tiêu chủ yếu của Kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cô Tô sau khi bổ sung công trình, dự án như
sau:
- Diện tích các loại đất phân bổ trong điều chỉnh kế
hoạch (Chi tiết theo biểu số 02 kèm theo).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết
theo biểu số 03 kèm theo).
- Kế hoạch thu hồi đất (Chi tiết theo biểu số 04
kèm theo).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Chi
tiết theo biểu số 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cô
Tô, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Cô Tô công bố công khai điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật;
tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy
hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật
hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; nội dung điều chỉnh
bổ sung Kế hoạch sử dụng đất của huyện Cô Tô là một phần của Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 của huyện Cô Tô đã được phê duyệt tại Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày
13/3/2023 của UBND tỉnh.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện
Cô Tô; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Cô Tô chịu trách
nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên cổng thông tin điện tử của Tỉnh và
của Huyện theo đúng quy định.
Nơi nhận:
- QCT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- V0, V1, QH1-3, QLĐĐ1-3, TTTT;
- Lưu: VT, QLĐĐ1
08 bản, QĐ102.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Văn Diện
|
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN BỔ SUNG TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định
số: 2909/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Địa điểm
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Diện tích hiện
trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Căn cứ pháp lý
thực hiện dự án
|
Văn bản chấp
thuận
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại
đất
|
1
|
Trường liên cấp THCS và THPT thị trấn Cô Tô
|
Thị trấn Cô Tô
|
1,79
|
|
1,79
|
LUC, LUK, BHK,
NTS, DGT, ODT, BCS
|
(1) Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của
UBND huyện Cô Tô về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng ty lệ 1/500
Trường liên cấp THCS và THPT thị trấn Cô Tô;
(2) Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 về
việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 huyện Cô Tô (lần 3);
(3) Nghị quyết số 114/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 về
việc phê duyệt dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024;
|
(1) Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của
HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023; Điều chỉnh tên, địa điểm,
diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với một
số dự án, công trình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
|
|
Biểu số 02
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CÔ
TÔ- TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định
số: 2909/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị
|
Thị trấn Cô Tô
|
Đồng Tiến
|
Thanh Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TN
|
|
5.370,04
|
100,00
|
690,33
|
1.907,99
|
2.771,82
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.727,36
|
50,79
|
248,39
|
953,33
|
1.525,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
154,35
|
2,87
|
31,91
|
101,04
|
21,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
109,92
|
2,05
|
25,75
|
69,30
|
14,87
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
53,08
|
0,99
|
8,90
|
37,83
|
6,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
144,27
|
2,69
|
26,19
|
78,30
|
39,77
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.284,87
|
42,55
|
162,53
|
710,36
|
1.411,98
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
90,78
|
1,69
|
18,75
|
25,80
|
46,23
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.520,17
|
28,31
|
242,56
|
520,69
|
756,92
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.129,12
|
21,03
|
101,79
|
344,66
|
682,66
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,78
|
0,03
|
1,44
|
0,22
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,62
|
0,12
|
6,62
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
11,59
|
0,22
|
7,33
|
|
4,26
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,34
|
0,04
|
2,34
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
239,86
|
4,47
|
78,85
|
105,79
|
55,22
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
151,02
|
2,81
|
50,31
|
69,52
|
31,19
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
44,97
|
0,84
|
6,51
|
24,24
|
14,21
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,49
|
0,01
|
0,41
|
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
2,05
|
0,04
|
1,69
|
0,17
|
0,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
9,08
|
0,17
|
4,34
|
2,20
|
2,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
3,55
|
0,07
|
1,45
|
1,09
|
1,01
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,23
|
0,00
|
|
0,06
|
0,17
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBT
|
0,49
|
0,01
|
0,30
|
0,19
|
|
-
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
9,69
|
0,18
|
9,69
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,03
|
0,08
|
|
2,70
|
1,33
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TOS
|
6,33
|
0,12
|
3,24
|
|
3,09
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
6,90
|
0,13
|
0,75
|
5,62
|
0,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,03
|
0,02
|
0,14
|
|
0,89
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,08
|
0,04
|
0,41
|
1.42
|
0,24
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
13,91
|
0,26
|
0,09
|
13,82
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
39,79
|
0,74
|
|
29,27
|
10,52
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
24,95
|
0,46
|
24,95
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3,96
|
0,07
|
3,59
|
0,19
|
0,17
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,74
|
0,03
|
0,62
|
0,23
|
0,89
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,17
|
0,00
|
|
0,13
|
0,04
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
5,75
|
0,11
|
|
5,53
|
032
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
36,37
|
0,68
|
14,50
|
1939
|
2,58
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,13
|
000
|
|
0,13
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.122,51
|
20,90
|
199,38
|
433,97
|
489,16
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
690,23
|
12,85
|
690,23
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp ( khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
|
KNN
|
199,24
|
3,71
|
45,43
|
98,05
|
55,76
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng,
rừng sản xuất)
|
KLN
|
2.229,87
|
41.52
|
137,05
|
680,84
|
1.411,98
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
405,30
|
7,55
|
150,00
|
175,50
|
79,80
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại- dịch vụ
|
KTM
|
6,62
|
0,12
|
6,62
|
|
|
11
|
Khu đô thị- thương mại-dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
79,06
|
1,47
|
|
45,02
|
34,04
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
|
KON
|
53,33
|
0,99
|
|
31,04
|
22,29
|
Biểu số 03
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN CÔ TÔ, TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định
số: 2909/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
|
Thị trấn Cô Tô
|
Đồng Tiến
|
Thanh Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
51,62
|
12,20
|
19,42
|
20,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,55
|
0,88
|
3,59
|
0,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
3,91
|
0,86
|
2,97
|
0,08
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,33
|
1,03
|
3,24
|
0,06
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,22
|
1,27
|
4,47
|
0,48
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
35,34
|
8,77
|
7,19
|
19,38
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN PNN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,18
|
0,25
|
0,93
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKP(a)
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,12
|
0,12
|
|
|
Biểu số 04
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CÔ
TÔ, TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định
số: 2909/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
|
Thị trấn Cô Tô
|
Đồng Tiến
|
Thanh Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
46,19
|
10,98
|
15,48
|
19,73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4,26
|
0,86
|
3,32
|
0,08
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3,91
|
0,86
|
2,97
|
0,08
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,73
|
0,63
|
2,07
|
0,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,75
|
0,47
|
2,04
|
0,24
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
35,34
|
8,77
|
7,19
|
19,38
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSX
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,11
|
0,25
|
0,86
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,76
|
0,13
|
5,62
|
0,01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3,94
|
|
3,94
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,15
|
0,10
|
1,04
|
0,01
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,07
|
0,10
|
0,96
|
0,01
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
0,05
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2 13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,46
|
|
0,46
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,03
|
0,03
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,13
|
|
0,13
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
Biểu số 05
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2023 HUYỆN CÔ TÔ - TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định
số: 2909/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Chỉ tiêu phân bổ
đến từng đơn vị hành chính
|
Thị trấn Cô Tô
|
Đồng Tiến
|
Thanh Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5,00
|
|
|
5,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5,00
|
|
|
5,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
35,70
|
8,97
|
25,91
|
0,82
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,25
|
2,25
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyên, cấp xã
|
DHT
|
29,79
|
4,78
|
25,01
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
29,62
|
4,68
|
24,94
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
Đất kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,72
|
|
0,90
|
0,82
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,94
|
1,94
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|