Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất của huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 842/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 19/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Cao Tường Huy |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 842/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 19 tháng 3 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cô Tô tại các Tờ trình số 03/TTr-UBND, số 04/TTr-UBND ngày 13/01/2021; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr-TNMT-QHKH ngày 17/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Cô Tô với các chỉ tiêu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 2.764,79 ha. Quy hoạch đến năm 2030, diện tích đất nông nghiệp là 2.310,12 ha, giảm 454,67 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 1.439,34 ha. Quy hoạch đến năm 2030, diện tích đất phi nông nghiệp là 2.228,46 ha, tăng 789,12 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 1.163,85 ha. Quy hoạch đến năm 2030, đất chưa sử dụng là 840,10 ha, giảm 323,74 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Bảng số 01 chi tiết kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp đến năm 2030 là 595,85 ha
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp đến năm 2030 là 3,47 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở đến năm 2030 là 4,34 ha.
(Có Bảng số 02 chi tiết kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 46,63 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 277,11 ha.
(Có Bảng số 03 chi tiết kèm theo)
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 842/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 19 tháng 3 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cô Tô tại các Tờ trình số 03/TTr-UBND, số 04/TTr-UBND ngày 13/01/2021; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr-TNMT-QHKH ngày 17/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Cô Tô với các chỉ tiêu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 2.764,79 ha. Quy hoạch đến năm 2030, diện tích đất nông nghiệp là 2.310,12 ha, giảm 454,67 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 1.439,34 ha. Quy hoạch đến năm 2030, diện tích đất phi nông nghiệp là 2.228,46 ha, tăng 789,12 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 1.163,85 ha. Quy hoạch đến năm 2030, đất chưa sử dụng là 840,10 ha, giảm 323,74 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Bảng số 01 chi tiết kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp đến năm 2030 là 595,85 ha
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp đến năm 2030 là 3,47 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở đến năm 2030 là 4,34 ha.
(Có Bảng số 02 chi tiết kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 46,63 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 277,11 ha.
(Có Bảng số 03 chi tiết kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cô Tô.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cô Tô với các nội dung chủ yếu như sau:
a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
- Đất nông nghiệp hiện trạng năm 2020 có 2.764,79 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 2.768,38 ha, tăng 3,59 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng năm 2020 có 1.439,34 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 1.454,23 ha, tăng 14,88 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng năm 2020 có 1.163,85 ha, kế hoạch năm 2021 là 1.145,37 ha, giảm 18,47 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Bảng số 04 chi tiết kèm theo)
b. Diện tích đất cần thu hồi
- Diện tích thu hồi đất nông nghiệp năm 2021 là 7,15 ha.
- Diện tích thu hồi đất phi nông nghiệp năm 2021 là 0,40 ha.
(Có Bảng số 05 chi tiết kèm theo)
c. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp năm 2021 là 8,41 ha.
(Có Bảng số 06 chi tiết kèm theo)
d. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 12,0 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 6,47 ha.
(Có Bảng số 07 chi tiết kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Cô Tô và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. UBND huyện Cô Tô.
2.1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua danh mục nhà nước thu hồi đất.
2.3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt;
2.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2.5. Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân:
- Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Cô Tô đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng huyện Cô Tô, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh liên quan đến quản lý, sử dụng đất trên địa bàn huyện Cô Tô.
- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi Ủy ban nhân dân huyện Cô Tô quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Ủy ban nhân dân huyện Cô Tô chỉ đạo và chịu trách nhiệm về việc thẩm định nhu cầu sử dụng đất, quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng.
2.6. Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.
2.7. Phải tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Cô Tô; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Cô Tô chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Huyện theo đúng quy định hiện hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bảng số 01: Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030
(Kèm theo quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
Tổng diện tích |
|
5,367.98 |
100.00 |
5,378.68 |
100.00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,764.79 |
51.51 |
2310.12 |
42.95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
156.47 |
2.91 |
48.79 |
0.91 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
117.58 |
2.19 |
14.61 |
0.27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
56.98 |
1.06 |
4.26 |
0.08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
149.18 |
2.78 |
68.71 |
1.28 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2,315.11 |
43.13 |
2,066.91 |
38.43 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
87.06 |
1.62 |
121.46 |
2.26 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,439.34 |
26.81 |
2,228.46 |
41.43 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,113.43 |
20.74 |
1,113.43 |
20.70 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.44 |
0.03 |
2.94 |
0.05 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
17.90 |
0.33 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6.64 |
0.12 |
328.92 |
6.12 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
11.59 |
0.22 |
16.66 |
0.31 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
155.27 |
2.89 |
349.61 |
6.50 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
9.69 |
0.18 |
9.82 |
0.18 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2.70 |
0.05 |
11.70 |
0.22 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
34.06 |
0.63 |
156.12 |
2.90 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
21.42 |
0.40 |
35.91 |
0.67 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
3.95 |
0.07 |
8.28 |
0.15 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1.74 |
0.03 |
2.05 |
0.04 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3.61 |
0.07 |
6.67 |
0.12 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
6.90 |
0.13 |
13.92 |
0.26 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1.65 |
0.03 |
44.71 |
0.83 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2.12 |
0.04 |
1.61 |
0.03 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13.91 |
0.26 |
39.31 |
0.73 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0.17 |
0.00 |
0.17 |
0.00 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
5.76 |
0.11 |
5.76 |
0.11 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
43.14 |
0.80 |
62.82 |
1.17 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.13 |
0.00 |
0.13 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1,163.85 |
21.68 |
840.10 |
15.62 |
* |
Đất đô thị |
|
|
|
697.093 |
12.96 |
Biểu số 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030
(Kèm theo quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Thị trấn Cô Tô |
Đồng Tiến |
Thanh Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+(6)+(7) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
595,85 |
89,29 |
251,01 |
255,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
107,68 |
29,73 |
67,18 |
10,77 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
102,96 |
29,73 |
65,71 |
7,52 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
51,95 |
8,35 |
39,74 |
3,86 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
77,77 |
9,95 |
59,87 |
7,95 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
346,22 |
36,71 |
81,54 |
227,97 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
12,23 |
4,55 |
2,68 |
5,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
3,47 |
0,20 |
1,57 |
1,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
LUA/HNK |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang rừng sản xuất |
HNK/RSX |
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa |
LUA/LUA |
0,77 |
0,20 |
0,37 |
0,20 |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
2,70 |
|
1,20 |
1,50 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
HNK/CLN |
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng phòng hộ |
RSX/RPH |
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nòng nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,34 |
1,77 |
2,57 |
|
Bảng số 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích đến năm 2030
(Kèm theo quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Thị trấn Cô Tô |
Đồng Tiến |
Thanh Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+(6)+(7) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
46,63 |
34,63 |
4,00 |
8,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
46,63 |
34,63 |
4,00 |
8,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
277,11 |
102,84 |
154,03 |
20,24 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,92 |
2,09 |
|
0,83 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,68 |
0,68 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
10,20 |
10,20 |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
99,59 |
33,02 |
66,57 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,27 |
|
|
3,27 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
64,80 |
43,40 |
19,65 |
1,75 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
42,13 |
|
28,71 |
13,42 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,09 |
3,09 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,01 |
0,01 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,17 |
|
|
0,17 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
38,50 |
|
38,50 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,73 |
6,33 |
0,60 |
0,80 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,02 |
4,02 |
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
Bảng số 04: Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch 2021
(Kèm theo quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
TT Cô Tô |
Đồng Tiến |
Thanh Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(7) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
5.367,98 |
688,19 |
1.907,99 |
2.771,80 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.768,38 |
253 66 |
967,47 |
1.547,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
155,96 |
30,24 |
104,34 |
21,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
117,11 |
30,24 |
72,02 |
14,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
56,51 |
9,30 |
40,90 |
6,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
148,69 |
25,75 |
82,13 |
40,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.308,18 |
169,29 |
709,37 |
1.429,51 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
99,05 |
19,07 |
30,73 |
49,24 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.454,23 |
228,59 |
485,87 |
739,77 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.116,55 |
102,10 |
348,20 |
666,25 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,54 |
2,54 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,64 |
6,64 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
11,59 |
7,33 |
|
4,26 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
155,09 |
44,79 |
56,33 |
53,97 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
9,69 |
9,69 |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,70 |
|
2,70 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
36,47 |
|
26,41 |
10,06 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
23,73 |
23,73 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
3,95 |
3,59 |
0,19 |
0,17 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,02 |
0,90 |
0,23 |
0 89 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,78 |
3,24 |
|
0,54 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
12,58 |
0,75 |
11,30 |
0,53 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,65 |
1,65 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,12 |
0,41 |
1,47 |
0,24 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13,91 |
0,09 |
13,82 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,17 |
|
0,13 |
0,04 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
5,76 |
|
5,53 |
0,23 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
43,14 |
21,14 |
19,42 |
2,58 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,13 |
|
0,13 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.145,37 |
205,94 |
454,65 |
484,78 |
* |
Đất đô thị |
|
|
|
688.19 |
12.82 |
Bảng số 05: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
(Kèm theo quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Thị trấn Cô Tô |
Đồng Tiến |
Thanh Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) + (7) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7,15 |
1,05 |
5,88 |
0,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,20 |
|
0,20 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,02 |
0,02 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6,93 |
1,03 |
5,68 |
0,22 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,40 |
0,40 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,40 |
0,40 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
Bảng số 06: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
(Kèm theo quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Thị trấn Cô Tô |
Đồng Tiến |
Thanh Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+(7) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
8,41 |
1,83 |
6,23 |
0,35 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,51 |
0,27 |
0,24 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,47 |
0,27 |
0,20 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,47 |
0,29 |
0,17 |
0,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,49 |
0,23 |
0,14 |
0,12 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
6,93 |
1,03 |
5,68 |
0,22 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,01 |
0,01 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
LUA/HNK |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang rùng sản xuất |
HNK/RSX |
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa |
LUA/LUA |
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
HNK/CLN |
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng phòng hộ |
RSX/RPH |
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
Bảng số 07: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
(Kèm theo quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||
Thị trấn Cô Tô |
Đồng Tiến |
Thanh Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)+(7) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12,00 |
|
4,00 |
8,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc đụng |
RDD |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
12,00 |
|
4,00 |
8,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,47 |
4,57 |
1,07 |
0,83 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,09 |
2,09 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,68 |
0,68 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích tịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,73 |
|
1,07 |
0,66 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,79 |
1,79 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,01 |
0,01 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,17 |
|
|
0,17 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|