ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 2890/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
29 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 2749/QĐ-UBND ngày 14 tháng
10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tại Tờ trình số 181/TTr-SVHTTDL, ngày 22/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 (mười hai) quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết
kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng
quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê
duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch lập
danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực
hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi
hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh, VH-XH;
- Lưu: VT, 1.19.31.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2890/QĐ-UBND, ngày 29/10/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố danh mục thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực du lịch
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
|
Quyết định số 2749/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm
2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
3
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
4
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
5
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
6
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
7
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế,
thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
8
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
9
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể
thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
10
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
11
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
12
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Phần
II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực du lịch
1. Tên TTHC: Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý
hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng
Quản lý Du lịch
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận
văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ
theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng
Quản lý Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận và trả kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. Thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
2. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý
hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng
Quản lý Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận
văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ
theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng
Quản lý Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận và trả kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. Thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
3. Tên TTHC: Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý
hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng
Quản lý Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận
văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ
theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng
Quản lý Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận và trả kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. Thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
4. Tên TTHC: Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý
hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng
Quản lý Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận
văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ
theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng
Quản lý Du lịch
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Nhận và trả kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. Thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
5. Tên TTHC: Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý
hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng
Quản lý Du lịch
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận
văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ
theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng
Quản lý Du lịch
|
07 ngày
|
Bước 6
|
Nhận và trả kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. Thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
6. Tên TTHC: Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, chuyển qua kiểm
tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng
Quản lý Du lịch
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận
văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ
theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng
Quản lý Du lịch
|
07 ngày
|
Bước 6
|
Nhận và trả kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. Thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
7. Tên TTHC: Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý
hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng
Quản lý Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận
văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ
theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng
Quản lý Du lịch
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Nhận và trả kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. Thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
8. Tên TTHC: Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý
hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng
Quản lý Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận
văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ
theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng
Quản lý Du lịch
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Nhận và trả kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. Thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
9. Tên TTHC: Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý
hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng
Quản lý Du lịch
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận
văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ
theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng
Quản lý Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận và trả kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. Thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
10. Tên TTHC: Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải
trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý
hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng
Quản lý Du lịch
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận
văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ
theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng
Quản lý Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận và trả kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. Thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
11. Tên TTHC: Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý
hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng
Quản lý Du lịch
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận
văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ
theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng
Quản lý Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận và trả kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. Thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
12. Tên TTHC: Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra xử lý
hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng
Quản lý Du lịch
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả
xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận
văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận kết quả, vào sổ
theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng
Quản lý Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận và trả kết quả giải quyết TTHC từ Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. Thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Công chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
15 ngày
|