ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2887/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 09 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG, DỰ TOÁN KINH PHÍ LẬP QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN
ĐIỆN GIÓ TỈNH BÌNH ĐỊNH ĐẾN NĂM 2020, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2030
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP
ngày 07/9/2006 của Chính phủ về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế - xã hội và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày
07/9/2006;
Căn cứ Thông tư số
05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn tổ chức lập,
thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ
yếu;
Căn cứ Thông tư số
01/2012/TT-BKHĐT ngày 09/02/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn xác định mức
chi cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại
Văn bản số 512/SCT-QLNL ngày 05/6/2017; đề nghị của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 318/BC-SKHĐT ngày 14/7/2017 và đề nghị của
Sở Tài chính tại Văn bản số 2112/STC-TCHCSN ngày 31/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề cương, dự toán kinh phí lập Quy hoạch
phát triển điện gió tỉnh Bình Định đến năm 2020, có xét đến năm 2030, với các nội
dung chủ yếu sau:
1. Tên đồ án: Quy hoạch phát triển điện gió tỉnh Bình Định đến năm 2020, có xét đến
năm 2030.
2. Chủ đầu tư: Sở Công Thương Bình Định.
3. Nội dung Đề cương quy hoạch: Theo phụ lục 1 đính kèm.
4. Địa điểm thực hiện: Trên địa bàn tỉnh Bình Định.
5. Dự toán chi phí lập quy hoạch: 618.307.000 đồng (Sáu trăm mười tám triệu, ba trăm lẻ bảy nghìn đồng chẵn).
(Chi tiết như phụ
lục 2 đính kèm)
6. Nguồn kinh phí thực hiện:
- Năm 2017: Cấp bổ sung kinh phí cho
Sở Công Thương từ nguồn kinh phí sự nghiệp kinh tế chưa phân bổ trong dự toán
ngân sách tỉnh năm 2017, với số tiền 500.000.000 đồng (Năm trăm triệu đồng
chẵn).
- Năm 2018: Giao Sở Tài chính đề xuất,
bố trí phần kinh phí còn lại 118.307.000 đồng vào dự toán
năm 2018 cho Sở Công Thương.
7. Thời gian thực hiện: Năm 2017.
Điều 2. Quyết định này làm cơ sở để tổ chức thực hiện lập
Quy hoạch phát triển điện gió tỉnh Bình Định đến năm 2020, có xét đến năm 2030
và thanh quyết toán tài chính theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Công
Thương Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Trưởng
ban Ban Quản lý Khu kinh tế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các
cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT Phan Cao Thắng;
- PVP CN;
- Lưu: VT, K6.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC 1
ĐỀ CƯƠNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN GIÓ TỈNH BÌNH ĐỊNH ĐẾN
NĂM 2020, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. Phần thuyết minh
Chương 1. Tổng quan về tình hình
phát triển điện gió tại
Việt Nam và của tỉnh
1. Công nghệ và xu hướng phát triển
năng lượng gió
2. Các chính sách vùng và quốc gia
liên quan đến phát triển điện gió
3. Thực trạng phát triển điện gió ở
Việt Nam và các nghiên cứu về tiềm năng năng lượng gió hiện có ở Việt Nam
4. Phương pháp nghiên cứu lập quy hoạch
5. Cơ chế hỗ trợ phát triển điện gió
Chương 2. Đặc điểm tự nhiên và
kinh tế - xã hội của tỉnh
1. Đặc điểm tự nhiên
a) Vị trí địa lý
b) Đặc điểm địa hình
c) Đặc điểm sông ngòi
d) Điều kiện khí tượng
2. Đặc điểm kinh tế - xã hội
a) Hiện trạng kinh tế - xã hội
b) Phương hướng phát triển kinh tế - xã hội
c) Hiện trạng và kế hoạch sử dụng đất
Chương 3. Hiện trạng và phương hướng phát triển nguồn điện và lưới điện trên địa bàn tỉnh
1. Hiện trạng nguồn và lưới điện tỉnh
2. Nhu cầu phụ tải
điện tỉnh
3. Kế hoạch phát triển nguồn điện
trên địa bàn tỉnh trong 10 năm và 20 năm tới
Chương 4. Xác định tiềm năng điện
gió kỹ thuật và tài chính và khả năng khai thác nguồn năng lượng gió của tỉnh
1. Các số liệu đầu vào
2. Phương pháp xử lý số liệu
3. Các kết quả chính
4. Đặc điểm của gió
5. Bản đồ gió ứng với các độ cao điển
hình
6. Xác định các khu vực có tiềm năng gió cho phát triển điện
gió
7. Đánh giá lại tiềm năng gió lý thuyết
theo số liệu quan trắc.
8. Xác định công suất điện gió lý
thuyết, kỹ thuật và tài chính theo từng vùng
Chương 5. Quy hoạch khu vực
cho phát triển điện gió và Danh mục các dự án điện
gió giai đoạn đến năm 2020 có xét đến năm 2030: Diện
tích và ranh giới
các khu vực cho phát triển các dự án điện gió; quy mô công suất của các dự án điện gió.
1. Tiêu chí lựa chọn
2. Xếp hạng sơ bộ
3. Xác định và phân loại các vùng có
khả năng phát triển điện gió
4. Danh mục các dự án điện gió (Diện tích và ranh giới các khu vực phát triển các dự
án điện gió; quy mô công suất của từng dự án điện gió)
Chương 6. Định hướng đấu nối hệ thống điện quốc
gia
1. Cấp điện áp đấu nối từng vùng
2. Công suất đấu nối vào hệ thống điện tại các địa điểm đấu nối
Chương 7. Nhu cầu vốn đầu tư và hiệu
quả tài chính của dự án
1. Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của dự
án điện gió nối lưới
2. Dự kiến tổng mức đầu tư
3. Phân kỳ đầu tư và dự kiến nhu cầu
hỗ trợ theo Quyết định 37/2011/QĐ-TTg theo từng thời kỳ
4. Dự kiến suất đầu tư các dự án từng
vùng
5. Phân tích hiệu quả tài chính của dự
án
Chương 8. Đánh giá tác động môi
trường trong hoạt động điện gió
1. Đánh giá các ảnh hưởng việc sử dụng
đất
2. Tái định cư
3. Đánh giá tác động môi trường
4. Kết luận
Chương 9. Các giải pháp và cơ chế
chính sách
1. Các giải pháp chủ yếu
2. Các cơ chế chính sách
3. Tổ chức thực hiện
Chương
10. Kết luận và kiến nghị
B. Các phụ lục, bản vẽ và bản đồ
PHỤ LỤC 2
DỰ TOÁN CHI PHÍ LẬP QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN GIÓ TỈNH
BÌNH ĐỊNH ĐẾN NĂM 2020, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1000 đồng
TT
|
Khoản
mục chi phí
|
Thành
tiền
|
|
Tổng
kinh phí (A+B)
|
618.307
|
A
|
Kinh phí thực hiện dự án
|
562.097
|
I
|
Chi phí xây dựng nhiệm vụ và dự
toán
|
14.052
|
1
|
Chi phí xây dựng đề cương, nhiệm vụ
|
8.431
|
2
|
Chi phí lập dự toán theo đề cương,
nhiệm vụ
|
5.621
|
II
|
Chi phí xây dựng quy hoạch
|
472.161
|
1
|
Chi phí thu thập, xử lý số liệu, dữ
liệu ban đầu
|
39.347
|
2
|
Chi phí thu thập bổ sung về số liệu,
tư liệu theo yêu cầu quy hoạch
|
22.484
|
3
|
Chi phí khảo sát thực địa
|
112.419
|
4
|
Chi phí thiết kế quy hoạch
|
297.911
|
a
|
Phân tích, đánh giá vai trò vị trí của ngành
|
5.621
|
b
|
Phân tích, dự báo tiến bộ khoa học, công nghệ và phát triển ngành của khu vực; của cả
nước tác động tới phát triển ngành của tỉnh trong thời kỳ
quy hoạch
|
16.863
|
c
|
Phân tích đánh giá hiện trạng phát triển ngành của tỉnh
|
22.484
|
d
|
Nghiên cứu mục tiêu và quan điểm
phát triển ngành của tỉnh
|
16.863
|
đ
|
Nghiên cứu, đề xuất các phương án phát triển
|
33.726
|
e
|
Nghiên cứu các giải pháp thực hiện
mục tiêu
|
112.419
|
|
- Luận chứng các phương án phát triển
|
28.105
|
|
- Xây dựng phương án phát triển,
đào tạo nguồn nhân lực
|
5.621
|
|
- Xây dựng các phương án và giải
pháp phát triển KHCN
|
5.621
|
|
- Xây dựng các phương án và giải
pháp bảo vệ môi trường
|
8.431
|
|
- Xây dựng các phương án, tính toán
nhu cầu và đảm bảo vốn đầu tư
|
22.484
|
|
- Xây dựng các chương trình dự án đầu
tư trọng điểm
|
8.431
|
|
- Xây dựng phương án tổ chức lãnh
thổ
|
16.863
|
|
- Xác định các giải pháp về cơ chế,
chính sách và đề xuất các phương án thực hiện
|
16.863
|
g
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp và các
báo cáo liên quan
|
44.968
|
|
- Xây dựng báo cáo đề dẫn
|
5.621
|
|
- Xây dựng báo cáo tổng hợp
|
33.726
|
|
- Xây dựng các báo cáo tóm tắt
|
3.373
|
|
- Xây dựng văn bản trình thẩm định
|
1.124
|
|
- Xây dựng văn bản trình phê duyệt dự án quy hoạch
|
1.124
|
h
|
Xây dựng hệ thống bản đồ quy hoạch
|
44.968
|
III
|
Chi phí khác
|
75.883
|
1
|
Chi phí quản lý dự án quy hoạch
|
22.484
|
2
|
Chi phí thẩm định
đề cương, nhiệm vụ và dự toán
|
8.431
|
3
|
Chi phí thẩm định quy hoạch
|
25.294
|
4
|
Chi phí công bố
quy hoạch
|
19.673
|
B
|
Thuế giá trị gia tăng
(A*10%)
|
56.210
|