STT
|
Tên
đồ án
|
Quy
mô dự kiến (ha)
|
Ranh
giới dự kiến
|
Cơ
quan lập quy hoạch
(Chủ đầu tư)
|
I
|
Thành phố
Cao Bằng
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch chi tiết Dự án phát triển
đô thị Gia Cung - dự án PTĐT 2B
|
Khoảng
4,55 ha
|
- Phía Đông giáp đường theo quy hoạch
chung thành phố.
- Phía Tây giáp đường theo quy hoạch
và khu dân cư.
- Phía Nam giáp đường theo quy hoạch
chung thành phố.
- Phía Bắc giáp đường hiện trạng.
|
UBND Thành phố Cao Bằng
|
2
|
Quy hoạch chi tiết Dự án phát triển
đô thị Khu đô thị sinh thái phường Hòa Chung - dự án PTĐT 2D
|
Khoảng
16 ha
|
- Phía Bắc giáp: Sông Hiến
- Phía Nam giáp Sông Hiến
- Phía Đông giáp: đường tránh QL3
và QL4
- Phía Tây giáp: Khu vực đất nông
nghiệp
|
UBND Thành phố Cao Bằng
|
3
|
Quy hoạch chi tiết dự án PTĐT 5A1
|
Khoảng
7,35 ha
|
- Phía Bắc: giáp khối cơ quan UBND
tỉnh
- Phía Nam: giáp đường Võ Nguyên
Giáp
- Phía Đông: giáp khu dân cư hiện
có (khu tái định cư Đề Thám)
- Phía Tây: giáp khu dân cư hiện có
|
UBND Thành phố Cao Bằng
|
4
|
Quy hoạch chi tiết Dự án phát triển
đô thị số 6A
|
Khoảng
20,08 ha
|
- Phía Đông giáp đường Võ Nguyên
Giáp và khu dịch vụ thương mại
- Phía Tây giáp khu nhà ở biệt thự,
khu tái định cư khu đô thị mới Đề Thám và đường Võ Nguyên Giáp
- Phía Nam giáp khu đất nhà ở biệt
thự
- Phía Bắc giáp đường Võ Nguyên
Giáp và khu tái định cư khu đô thị mới Đề Thám
|
UBND Thành phố Cao Bằng
|
5
|
Quy hoạch chi tiết Dự án phát triển
đô thị cửa ngõ phía Tây Nam trung tâm thành phố Cao Bằng.
|
Khoảng
45,73 ha
|
- Phía Đông giáp Dự án Phát triển
đô thị số 2A.
- Phía Tây giáp Quốc lộ 3.
- Phía Nam giáp đường theo quy hoạch.
- Phía Bắc giáp đường Quốc lộ 3 cũ.
|
UBND Thành phố Cao Bằng
|
II
|
Huyện Bảo Lạc
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn
Bảo Lạc giai đoạn 2021 - 2030.
|
Khoảng
305,3 ha
|
Toàn bộ khu vực trung tâm thị trấn
Bảo Lạc theo Quy hoạch chung giai đoạn trước và có mở rộng thêm diện tích
nghiên cứu lập quy hoạch.
|
UBND huyện Bảo Lạc
|
2
|
Quy hoạch chi tiết dự án phát triển
khu đô thị Nà Chùa.
|
Khoảng
27 ha
|
- Phía Bắc: Sông Neo.
- Phía Nam: giáp đường nội thị, khu
dân cư.
- Phía Đông: đường Nội thị.
- Phía Tây: giáp Sông Neo.
|
UBND huyện Bảo Lạc
|
3
|
Quy hoạch chi tiết dự án phát triển
khu đô thị Nà Phạ.
|
Khoảng
15 ha
|
- Phía Bắc: giáp đường QL34.
- Phía Nam: giáp Sông Neo và cầu
QL34.
- Phía Đông: giáp Sông Neo.
- Phía Tây: giáp đường QL34.
|
UBND huyện Bảo Lạc
|
4
|
Quy hoạch chi tiết dự án phát triển
khu đô thị Nà Bản.
|
Khoảng
3,5 ha
|
- Phía Bắc: giáp Sông Neo.
- Phía Nam: giáp đường giao thông
và cầu theo Quy hoạch.
- Phía Đông: khu dân cư hiện trạng
cải tạo.
- Phía Tây: giáp Sông Neo.
|
UBND huyện Bảo Lạc
|
III
|
Huyện Bảo
Lâm
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch chi tiết dự án Khu trung tâm đô thị thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm
|
31,09
ha
|
Theo ranh quy mô khu vực đã được
phê duyệt điều chỉnh cục bộ tại Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của
UBND tỉnh Cao Bằng
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
IV
|
Huyện Hà Quảng
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch chi tiết dự án DA1, thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng
|
Khoảng
27,5 ha
|
- Phía Bắc: giáp khu dân cư hiện trạng.
- Phía Nam: giáp đất đồi núi.
- Phía Đông: đường theo quy hoạch.
- Phía Tây: suối và đường theo quy
hoạch.
|
UBND huyện Hà Quảng
|
2
|
Quy hoạch chi tiết dự án DA2, thị
trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng
|
Khoảng
4,7 ha
|
- Phía Bắc: giáp đường giao thông
(quy hoạch)
- Phía Nam: giáp đường nối thị trấn
Xuân Hòa - thị trấn Thông Nông
- Phía Đông: giáp đường giao thông
(quy hoạch)
- Phía Tây: đường giao thông (quy
hoạch)
|
UBND huyện Hà Quảng
|
3
|
Quy hoạch chi tiết dự án DA3, thị
trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng
|
Khoảng
4,5 ha
|
- Phía Bắc: giáp đất dịch vụ du lịch
và đất ở theo quy hoạch
- Phía Nam: giáp đất ruộng và suối
Lê Nin
- Phía Đông: giáp đất ruộng
- Phía Tây: giáp suối Lê Nin
|
UBND huyện Hà Quảng
|
4
|
Quy hoạch chi tiết dự án DA4, thị
trấn Xuân Hòa, huyện Hà Quảng
|
Khoảng
60 ha
|
- Phía Bắc: giáp suối Lê Nin
- Phía Nam: giáp đồi
- Phía Đông: giáp đồi
- Phía Tây: giáp đồi
|
UBND huyện Hà Quảng
|
5
|
Quy hoạch chi tiết Dự án khu dân cư
tổ dân phố 2, thị trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng
|
Khoảng
1,5 ha
|
- Phía Bắc: giáp tỉnh lộ 215
- Phía Nam: giáp lô đất DC10 (quy
hoạch)
- Phía Đông: giáp đường tránh (quy
hoạch)
- Phía Tây: giáp tỉnh lộ 204
|
UBND huyện Hà Quảng
|
6
|
Quy hoạch chi tiết Dự án DA2, thị
trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng
|
Khoảng
2 ha
|
- Phía Bắc: giáp đất trồng màu
- Phía Nam: giáp tỉnh lộ 204
- Phía Đông: giáp đất trồng màu
- Phía Tây: giáp đường giao thông
|
UBND huyện Hà Quảng
|
7
|
Quy hoạch chi tiết Dự án DA3, thị
trấn Thông Nông, huyện Hà Quảng
|
Khoảng
6,6 ha
|
- Phía Bắc: giáp đường tránh (quy
hoạch)
- Phía Nam: giáp đường giao thông
- Phía Đông: giáp đường tránh (quy
hoạch)
- Phía Tây: giáp tỉnh lộ 216 (đi xã
Thanh Long)
|
UBND huyện Hà Quảng
|
8
|
Quy hoạch chi tiết Dự án tổ hợp nhà
ở, thương mại, dịch vụ xã Trường Hà, huyện Hà Quảng
|
Khoảng
15 ha
|
- Phía Bắc: giáp đồi
- Phía Nam: giáp suối Lê Nin
- Phía Đông: giáp suối Lê Nin
- Phía Tây: giáp đồi
|
UBND huyện Hà Quảng
|
9
|
Quy hoạch chi tiết Dự án tổ hợp nhà
ở, thương mại, dịch vụ xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng
|
Khoảng
10 ha
|
- Phía Bắc: giáp đường giao thông
- Phía Nam: giáp ruộng
- Phía Đông: giáp đường giao thông
- Phía Tây: giáp ruộng
|
UBND huyện Hà Quảng
|
10
|
Quy hoạch chi tiết dự án Khu du lịch
sinh thái địa chất lịch sử Đôn Chương - Pác Bó.
|
Khoảng
22 ha
|
Thuộc xóm Đôn Chương thị trấn Xuân
Hòa và xóm Hòa Mục, xã Trường Hà, huyện Hà Quảng
|
UBND huyện Hà Quảng
|
V
|
Huyện Hòa
An
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn
Nước Hai, huyện Hòa An, TL 1/5000
|
Khoảng
1.627 ha
|
Thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An
|
UBND huyện Hòa An
|
2
|
Quy hoạch chi tiết Dự án số 8, thị trấn
Nước Hai, huyện Hòa An
|
Khoảng
3,01 ha
|
- Phía Đông giáp: Đường theo quy hoạch.
- Phía Tây giáp: Đường theo quy hoạch.
- Phía Nam giáp: Khu dân cư hiện trạng.
- Phía Bắc giáp: Đường theo quy hoạch.
|
UBND huyện Hòa An
|
3
|
Quy hoạch chi tiết Dự án số 11, thị
trấn Nước Hai, huyện Hòa An
|
Khoảng
6,0 ha
|
- Phía Đông giáp: Khu xử lý nước thải.
- Phía Tây giáp: Suối.
- Phía Nam giáp: Sông Bằng Giang.
- Phía Bắc giáp: Bệnh viện.
|
UBND huyện Hòa An
|
4
|
Quy hoạch chi tiết Dự án số 12, thị
trấn Nước Hai, huyện Hòa An
|
Khoảng
8,95 ha
|
- Phía Đông giáp: Đất Nông nghiệp.
- Phía Tây giáp: Khu dân cư hiện trạng.
- Phía Nam giáp: Sông Dẻ Rào
- Phía Bắc giáp: Sông Bằng Giang.
|
UBND huyện Hòa An
|
5
|
Quy hoạch chi tiết Dự án số 13, thị
trấn Nước Hai, huyện Hòa An
|
Khoảng
8,72 ha
|
- Phía Đông giáp: Đất Nông nghiệp.
- Phía Tây giáp: Đường tỉnh 216,
Khu dân cư Bản Séng.
- Phía Nam giáp: Đất Nông nghiệp.
- Phía Bắc giáp: Sông Bằng Giang.
|
UBND huyện Hòa An
|
6
|
Quy hoạch chi tiết Dự án số 14, thị
trấn Nước Hai, huyện Hòa An
|
Khoảng
7,68 ha
|
- Phía Đông giáp: Đường tỉnh 216,
Khu dân cư Bản Séng.
- Phía Tây giáp: Sông Bằng Giang.
- Phía Nam giáp: Suối
- Phía Bắc giáp: Sông Bằng Giang.
|
UBND huyện Hòa An
|
7
|
Quy hoạch chi tiết Khu đô thị kết hợp
thương mại dịch vụ số 01
|
Khoảng
3,5 ha
|
- Phía Đông giáp: Đường tránh TT Nước
Hai
- Phía Tây giáp: Khu dân cư
- Phía Nam giáp: Ruộng
- Phía Bắc giáp: Khu dân cư
|
UBND huyện Hòa An
|
8
|
Quy hoạch chi tiết Khu đô thị kết hợp
thương mại dịch vụ số 02
|
Khoảng
6 ha
|
- Phía Đông giáp: Đường tránh TT Nước
Hai
- Phía Tây giáp: Khu dân cư và ruộng
- Phía Nam giáp: Ruộng
- Phía Bắc giáp: Khu đô thị số 01.
|
UBND huyện Hòa An
|
9
|
Quy hoạch chi tiết Khu đô thị kết hợp
thương mại dịch vụ số 03
|
Khoảng
5,6 ha
|
- Phía Đông giáp: Đường tránh TT Nước
Hai
- Phía Tây giáp: Khu dân cư
- Phía Nam giáp: Suối
- Phía Bắc giáp: Khu dân cư
|
UBND huyện Hòa An
|
10
|
Quy hoạch chi tiết Tổ hợp khách sạn,
văn phòng cho thuê và trung tâm thương mại thị trấn Nước Hai
|
Khoảng
10 ha
|
- Phía Đông giáp: Sông Bằng Gian
- Phía Tây giáp: Sông Dẻ Rào
- Phía Nam giáp: Sông Dẻ Rào
- Phía Bắc giáp: Khu dân cư và rẫy
|
UBND huyện Hòa An
|
11
|
Quy hoạch chi tiết Khu dân cư mới
xóm 1 Bế Triều, thị trấn Nước Hai
|
Khoảng
6,7 ha
|
- Phía Đông giáp: Đường tránh TT Nước Hai
- Phía Tây giáp: Khu đô thị mới cầu
Bản Sẩy
- Phía Nam giáp: Suối
- Phía Bắc giáp: khu dân cư
|
UBND huyện Hòa An
|
VI
|
Huyện Hạ
Lang
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh hoạch chung thị trấn
Thanh Nhật, huyện Hạ Lang
|
Khoảng
180 ha
|
Toàn bộ khu vực trung tâm thị trấn
Thanh Nhật, huyện Hạ Lang theo QHC giai đoạn trước.
|
UBND huyện Hạ Lang
|
2
|
Quy hoạch chi tiết Dự án Phát triển
đô thị PT-01.
|
Khoảng
6,98 ha
|
- Phía Đông giáp: Đường theo quy hoạch
- Phía Tây giáp: Quy hoạch chi tiết
Khu trung tâm chợ thị trấn Thanh Nhật.
- Phía Nam giáp: Đường theo quy hoạch
- Phía Bắc giáp: Đường theo quy hoạch
|
UBND huyện Hạ Lang
|
3
|
Quy hoạch chi tiết Dự án Phát triển đô thị PT-02.
|
Khoảng
5,12 ha
|
- Phía Đông giáp: Đất trồng lúa.
- Phía Tây giáp: Đường theo quy hoạch
- Phía Nam giáp: Đất trồng lúa.
- Phía Bắc giáp: Đường theo quy hoạch
|
UBND huyện Hạ Lang
|
4
|
Quy hoạch chi tiết Dự án Phát triển
đô thị PT-03.
|
Khoảng
6,2 ha
|
- Phía Đông giáp: Đường theo quy hoạch
- Phía Tây giáp: Đường theo quy hoạch
- Phía Nam giáp: Đường theo quy hoạch
- Phía Bắc giáp: Đường theo quy hoạch
|
UBND huyện Hạ Lang
|
VII
|
Huyện
Nguyên Bình
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch chi tiết khu đất phát triển
đô thị phía Đông DT-12
|
Khoảng
22,5 ha
|
- Phía Đông giáp: Đất ở mới, đất
thương mại dịch vụ và QL34
- Phía Tây giáp: Đường theo quy hoạch.
- Phía Nam giáp: Đường bê tông theo
dọc bờ sông Thể Dục.
- Phía Bắc giáp: Đất ở mới và đường
tránh QL34.
|
UBND huyện Nguyên Bình
|
2
|
Quy hoạch chi tiết khu đất dịch vụ
thương mại DV-3
|
Khoảng
1,9 ha
|
- Phía đông giáp: Đường theo quy hoạch
- Phía tây giáp: Đường theo quy hoạch
và khu dân cư.
- Phía Nam giáp: Đường QL34.
- Phía Bắc giáp: Đường theo quy hoạch
|
UBND huyện Nguyên Bình
|
VIII
|
Huyện Quảng
Hòa
|
|
|
|
1
|
Đồ án Quy hoạch chi tiết Khu vực Đồng
Ất, thị trấn Quảng Uyên tỷ lệ 1/500
|
Khoảng
4,6ha
|
- Phía Bắc: giáp đường TL205 đoạn
tránh TT Quảng Uyên;
- Phía Nam: giáp núi đá;
- Phía Tây: giáp đất kho tàng bến
bãi;
- Phía Đông: giáp đường TL 205.
|
UBND huyện Quảng Hòa
|
2
|
Đồ án điều chỉnh Quy hoạch phân lô
dân cư Khu A, B - Xây dựng cơ sở hạ tầng và Quy hoạch chi tiết phân lô dân cư
huyện lỵ Phục Hòa giai đoạn I, tỷ
lệ 1/500.
|
Khoảng
6,5ha
|
- Phía Bắc: giáp đất dân cư hiện trạng;
- Phía Nam: giáp đất dân cư hiện trạng,
Quốc lộ 3, núi đá;
- Phía Tây: giáp đường trong ngã 5,
đường QL3;
- Phía Đông: giáp đất giáo dục và đất
khu tái định cư.
|
UBND huyện Quảng Hòa
|
3
|
Quy hoạch chi tiết Khu dân cư kết hợp
thương mại dịch vụ thị trấn Hòa Thuận,
tỷ lệ 1/500
|
Khoảng
2,56ha
|
- Phía Bắc: giáp đường QL3 cũ;
- Phía Nam: giáp Sông Bằng Giang;
- Phía Tây: giáp đất thương mại dịch
vụ, chợ Phục Hòa;
- Phía Đông: giáp đất giáo dục.
|
UBND huyện Quảng Hòa
|
4
|
Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới
Phục Hòa, tỷ lệ 1/500
|
Khoảng
4,76ha
|
- Phía Bắc: giáp đường QL3
- Phía Nam: giáp đất cây xanh (đồi
cao);
- Phía Tây: giáp QL3, đường tròn
ngã 5 theo quy hoạch;
- Phía Đông: giáp đất thương mại dịch
vụ.
|
UBND huyện Quảng Hòa
|
IX
|
Huyện Thạch
An
|
|
|
|
1
|
Đồ án quy hoạch chi tiết khu tái định
cư tuyến đường tránh phía Bắc thị trấn Đông Khê huyện Thạch An, tỷ lệ 1/500
|
Khoảng
7,37 ha
|
- Phía Bắc: Giáp đường nội thị theo
quy hoạch
- Phía Nam: Giáp đường nội thị theo
quy hoạch.
- Phía Đông: Giáp đường nội thị
theo quy hoạch
- Phía Tây: Giáp đường tránh phía
Tây thị trấn Đông Khê.
|
UBND huyện Thạch An
|
2
|
Đồ án quy hoạch chi tiết khu tái định
cư trên tuyến đường Đoỏng Lẹng thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỷ lệ 1/500
|
Khoảng
3,38 ha
|
- Phía Bắc: Giáp đường giao thông
Đoỏng Lẹng.
- Phía Nam: Giáp dãy nhà trên trục
đường khu nghĩa địa.
- Phía Đông: Giáp suối và đường cao
tốc dự kiến.
- Phía Tây: Giáp đường quốc lộ 4A.
|
UBND huyện Thạch An
|
3
|
Đồ án quy hoạch chi tiết dự án đầu
tư xây dựng khu nhà ở phía Tây thị trấn Đông Khê (dự án 1).
|
Khoảng
8,1 ha
|
- Phía Bắc giáp: Lô số DC 5 (đất
dân cư) theo quy hoạch.
- Phía Nam giáp: Lô số DC 18 (đất
dân cư) theo quy hoạch.
- Phía Đông giáp: Đường tránh phía
Tây thị trấn Đông Khê theo quy hoạch.
- Phía Tây giáp: Lô số DC 5 (đất
dân cư) và một phần còn lại các lô NN02, NN03.
|
UBND huyện Thạch An
|
4
|
Đồ án quy hoạch chi tiết dự án đầu
tư xây dựng khu nhà ở phía Tây thị trấn Đông Khê (dự án 2).
|
Khoảng
9,8 ha
|
- Phía Bắc giáp: Lô số DC 21 (đất
dân cư) và kè bờ suối theo quy hoạch.
- Phía Nam giáp: Lô số DC 24 (đất
dân cư) theo quy hoạch.
- Phía Đông giáp: Đường tránh phía
Tây thị trấn Đông Khê và kè bờ suối theo quy hoạch.
- Phía Tây giáp: Lô số DC 22 (đất
dân cư) và đường theo quy hoạch.
|
UBND huyện Thạch An
|
X
|
Huyện
Trùng Khánh
|
|
|
|
1
|
Dự án Khu đô thị Đông Nam thị trấn
Trùng Khánh.
|
Khoảng
25 ha.
|
- Phía Đông giáp: Đường Quy hoạch
và đất đồi núi.
- Phía Tây giáp: Đường tránh thị trấn
Trùng Khánh.
- Phía Nam giáp: đường theo quy hoạch.
- Phía Bắc giáp: Đất cây xanh và
kênh thoát nước.
|
UBND huyện Trùng Khánh
|
2
|
Dự án Khu dân cư mới phía Đông Thị
trấn Trùng Khánh
|
Khoảng
22,3 ha.
|
- Phía Đông giáp: Quốc lộ 4A hiện
trạng.
- Phía Tây giáp: Đất trồng màu.
- Phía Nam giáp: Đất trồng màu.
- Phía Bắc giáp: Đường theo quy hoạch
và bến xe.
|
UBND huyện Trùng Khánh
|
3
|
Quy hoạch chi tiết Khu đô thị Non
Nước thị trấn Trùng Khánh
|
Khoảng
50 ha.
|
- Phía Đông giáp: Đường thị trấn
Trùng Khánh - Bản Giốc.
- Phía Tây giáp: Đất nông nghiệp.
- Phía Nam giáp: Đường theo quy hoạch.
- Phía Bắc giáp: Đường thị trấn
Trùng Khánh - Bản Giốc.
|
UBND huyện Trùng Khánh
|
4
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Khu bảo tồn phát triển văn hóa bản địa xã Đoài Dương, huyện Trùng Khánh
|
Khoảng
300 ha.
|
Lấy thác Thoong Lộc làm trung tâm
|
UBND huyện Trùng Khánh
|