Quyết định 2886/QĐ-UBND năm 2007 trợ cấp ưu đãi cho cán bộ, công, viên chức có bằng tiến sĩ, thạc sĩ, sinh viên tốt nghiệp loại giỏi do tỉnh Phú Thọ ban hành

Số hiệu 2886/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/11/2007
Ngày có hiệu lực 07/11/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Nguyễn Ngọc Hải
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2886/QĐ-UBND

Việt Trì, ngày 07 tháng 11 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CÓ BẰNG TIẾN SĨ, THẠC SĨ, SINH VIÊN TỐT NGHIỆP LOẠI GIỎI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 4466/QĐ-UB ngày 18/12/2002 của UBND tỉnh Phú Thọ quy định chế độ đối với cán bộ đi học;

Căn cứ Quyết định số 4463/2002/QĐ-UB ngày 18/12/2002 của UBND tỉnh Phú Thọ quy định chế độ ưu đãi đối với cán bộ khoa học kỹ thuật, công nhân kỹ thuật bậc cao, sinh viên tốt nghiệp loại giỏi về công tác tại tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 512/SNV-TT ngày 20/9/2007 về việc quyết định cho cán bộ, công chức, viên chức có bằng tiến sĩ, thạc sĩ, sinh viên tốt nghiệp loại giỏi được hưởng trợ cấp ưu đãi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Trợ cấp ưu đãi cho 94 cán bộ, công chức, viên chức có bằng tiến sĩ, thạc sĩ, sinh viên tốt nghiệp loại giỏi thuộc các cơ quan đơn vị. Trong đó:

- 46 người có học vị thạc sĩ, 34 người có bằng chuyên khoa cấp 1 hưởng chế độ ưu đãi theo Quyết định số 4466/2002/QĐ-UB ngày 18/12/2002 của UBND tỉnh (có danh sách theo biểu số 1 kèm theo).

- 14 sinh viên tốt nghiệp loại giỏi (01 thạc sĩ) hưởng chế độ ưu đãi theo Quyết định số 4463/2002/QĐ-UB ngày 18/12/2002 của UBND tỉnh (có danh sách theo biểu số 2 kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài chính cân đối nguồn và chuyển số tiền là: 636.197.000đ (Sáu trăm ba mươi sáu triệu, một trăm chín mươi bảy nghìn đồng chẵn) từ nguồn ngân sách 2007 của tỉnh cho Sở Nội vụ để cấp cho cán bộ, công chức, viên chức có tên tại điều 1.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và cán bộ, công chức, viên chức có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thực hiện.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hải

 

DANH SÁCH

CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CÓ BẰNG THẠC SĨ ĐƯỢC HƯỞNG TRỢ CẤP ƯU ĐÃI THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 4466/QĐ-UB
(Kèm theo Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2007 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Biểu số 1

Số TT

Họ và tên

Năm sinh

Chức vụ - Đơn vị công tác

Trình độ chuyên ngành đào tạo

Hệ số lương

Tổng số tiền

Ghi chú

1

Đỗ Nguyên Thương

1966

CV Sở GD - ĐT

Thạc sĩ - Ngữ văn

4,32

9.720.000

 

2

Nguyễn Thị Minh Châu

1963

Hiệu trưởng THPT Hương Cần

Thạc sĩ - QL giáo dục

4,65

10.462.000

 

3

Tạ Duy Kiên

1977

Giáo viên THPT Hiền Đa

Thạc sĩ - Ngữ văn

3,0

6.750.000

 

4

Nguyễn Thị Thanh Hằng

1963

Hiệu trưởng THPT Mỹ Văn

Thạc sĩ - QL giáo dục

4,18

9.405.000

 

5

Trần Huy

1976

Giáo viên THPT Thanh Thủy

Thạc sĩ - Tiếng Anh

3,0

6.750.000

 

6

Lê Thị Khánh Vân

1977

Giáo viên TTGDTX Việt Trì

Thạc sĩ - Ngữ văn

3,0

6.750.000

 

7

Vũ Mạnh Trường

1970

Giáo viên THPT Long Châu Sa

Thạc sĩ - Toán học

3,99

8.977.000

 

8

Nguyễn Khắc Phúc

1956

Giáo viên TT KTTH - HN tỉnh

Thạc sĩ - Ngữ văn

4,65

10.642.000

 

9

Nguyễn Thị Kim Dung

1973

Giáo viên THPT Thanh Ba

Thạc sĩ - Ngữ văn

3,33

7.492.000

 

10

Nguyễn Thị Việt Lâm

1971

P. Hiệu trưởng THPT BC P. Châu

Thạc sĩ - Ngữ văn

3,33

7.492.000

 

11

Hà Hữu Tăng

1966

GV THCC THPT Trung Giáp

Thạc sĩ - KHXH và nhân văn

4,69

10.552.000

 

12

Nguyễn Thị Bích Nguyệt

1966

GV THCC THPT Việt Trì

Thạc sĩ - VH Việt Nam

4,34

9.765.000

 

13

Trần Thị Bạch Tuyết

1961

Giáo viên THPT Việt Trì

Thạc sĩ - Ngữ văn

4,65

10.462.000

 

14

Nguyễn Thị Minh Hiền

1965

CB TT khuyến nông (Sở NN)

Thạc sĩ - Chăn nuôi

3,33

7.492.000

 

15

Trần Tú Anh

1964

Sở NN&PTNN

Thạc sĩ - Trồng trọt

3,99

8.977.000

 

16

Cù Thị Lan Thọ

1963

Giảng viên ĐH Hùng Vương

Thạc sĩ GDH

4,65

10.462.000

 

17

Trần Xuân Hương

1953

Giảng viên ĐH Hùng Vương

Thạc sĩ LL N. ngữ

4,65

10.462.000

 

18

Nguyễn Văn Thọ

1958

Giảng viên ĐH Hùng Vương

Thạc sĩ tiếng Anh

4,65

10.462.000

 

19

Quách Ph. Phương Nhân

1972

Giảng viên ĐH Hùng Vương

Thạc sĩ Ngữ văn

3,33

7.492.000

 

20

Nguyễn Ngọc Yến

1954

Giảng viên ĐH Hùng Vương

Thạc sĩ Ngữ văn

4,98

11.205.000

 

21

Trần Văn Thục

1953

Giảng viên ĐH Hùng Vương

Thạc sĩ Ngữ văn

4,98

11.205.000

 

22

Hà Thị Ánh Hồng

1959

Giảng viên ĐH Hùng Vương

Thạc sĩ GDH

4,32

9.720.000

 

23

Phạm Thị Kim Giang

1978

Giảng viên ĐH Hùng Vương

Thạc sĩ Hóa học

2,34

5.265.000

 

24

Nguyễn Tiến Mạnh

1979

Giảng viên ĐH Hùng Vương

Thạc sĩ Toán

2,34

5.265.000

 

25

Nguyễn Đức Thắng

1955

Giảng viên ĐH Hùng Vương

Thạc sĩ QLGD

4,98

11.205.000

 

26

Vũ Thị Quỳnh Dung

1972

Giảng viên ĐH Hùng Vương

Thạc sĩ tiếng Anh

3,33

7.492.000

 

27

Nguyễn T. Việt Thanh

1981

Giảng viên ĐH Hùng Vương

Thạc sĩ Hóa học

2,34

5.265.000

 

28

Đào Thị Lan

1979

Giảng viên ĐH Hùng Vương

Thạc sĩ Toán

2,34

5.265.000

 

29

Nguyễn Tân Sơn

1967

Giảng viên ĐH Hùng Vương

Thạc sĩ Toán

4,4

9.900.000

 

30

Lê Thị Bích Hằng

1976

Giảng viên ĐH Hùng Vương

Thạc sĩ Ngôn ngữ học

3,0

6.750.000

 

31

Nguyễn Xuân Huy

1978

Giảng viên ĐH Hùng Vương

Thạc sĩ Ngữ văn

2,34

5.265.000

 

32

Nguyễn Thị Thu Thủy

1980

Giảng viên ĐH Hùng Vương

Thạc sĩ Ngữ văn

2,34

5.265.000

 

33

Hà Thị Lịch

1979

Giảng viên ĐH Hùng Vương

Thạc sĩ - Lịch sử

2,34

5.265.000

 

34

Triệu Thị Hương Liên

1980

Giảng viên ĐH Hùng Vương

Thạc sĩ - Lịch sử

2,34

5.265.000

 

35

Nguyễn Thị Thịnh

1980

Giảng viên ĐH Hùng Vương

Thạc sĩ - Địa lý

2,34

5.265.000

 

36

Quách Thị Bình Thọ

1970

Giảng viên ĐH Hùng Vương

Thạc sĩ Ngữ văn

3,33

7.492.000

 

37

Nguyễn Thị Việt Hương

1982

GV Trường THPH Chuyên H. Vương

Thạc sĩ - Hóa học

2,42

5.445.000

 

38

Nguyễn Tường Thứ

1964

PBT huyện Thanh Thủy

Thạc sĩ - QLNN

6,56

14.760.000

 

39

Bùi Tuấn Long

1977

GV Trường THPH Chuyên H. Vương

Thạc sĩ - Vật lý

3,0

6.750.000

 

40

Nguyễn Thị Thu Hà

1975

P. trưởng khoa CĐKT - KNTH

Thạc sĩ - Toán học

3,33

7.492.000

 

41

Lê Thị Hải Lý

1975

GV Trường CĐKT - KNTH

Thạc sĩ - Kinh tế

3,0

6.750.000

 

42

Nguyễn Ngọc Ân

 

GĐ Sở Thương mại

Thạc sĩ - Quản trị KD

5,76

12.960.000

 

43

Hồ Đại Dũng

1972

VP UBND tỉnh Phú Thọ

Thạc sĩ - Kinh tế

3,33

7.492.000

 

44

Nguyễn Bá Bằng

1958

TT phòng chống HIV/AIDS

CKC1- Y tế công cộng

5,08

6.858.000

 

45

Hồ Quang Trung

1961

TT Y tế dự phòng

Thạc sĩ - Dinh dưỡng CĐ

4,74

10.665.000

 

46

Nguyễn Thị Phụng

1961

TT phòng chống HIV/AIDS

CKC1- Y tế công cộng

3,99

5.386.000

 

47

Nguyễn Huy Ngọc

1970

Bệnh viện tỉnh Phú Thọ

Thạc sĩ - Y học

3,33

7.492.000

 

48

Đinh Đức Thắng

1959

Bệnh viện tỉnh Phú Thọ

CKC1- Nội

4,4

5.940.000

 

49

Đỗ Đình Đài

1954

Bệnh viện tỉnh Phú Thọ

CKC1- Phục hồi chức năng

4,65

6.277.000

 

50

Nguyễn Sĩ Đỡi

1959

Bệnh viện tỉnh Phú Thọ

CKC1- Ngoại

4,98

6.723.000

 

51

Ngô Hữu Hà

1960

Bệnh viện tỉnh Phú Thọ

CKC1- Nội

4,4

5.940.000

 

52

Nguyễn Quang Hòa

1961

Bệnh viện tỉnh Phú Thọ

CKC1 - Ngoại

3,99

5.386.000

 

53

Phan Thanh Hải

1966

Bệnh viện tỉnh Phú Thọ

CKC1 - Ngoại

3,66

4.941.000

 

54

Nguyễn Văn Khoản

1953

Bệnh viện tỉnh Phú Thọ

CKC1 - Ngoại

4,65

6.277.000

 

55

Nguyễn Văn Mai

1951

Bệnh viện tỉnh Phú Thọ

CKC1 - Ngoại

4,98

6.723.000

 

56

Nguyễn Văn Bảy

1969

Bệnh viện tỉnh Phú Thọ

CKC1 - Ngoại

3,33

4.495.000

 

57

Bùi Anh Giao

1957

BV Đa khoa Phú Thọ

CKC1 - Ngoại

4,74

6.399.000

 

58

Trần Quý Hoàng

1963

BV Đa khoa Phú Thọ

CKC1 - Ngoại

3,99

5.386.000

 

59

Lê Công Cầm

1952

BV Đa khoa Phú Thọ

CKC1 - Ngoại

4,65

6.277.000

 

60

Nguyễn Minh Tân

1960

BV Đa khoa Phú Thọ

CKC1- Nhi

4,4

5.940.000

 

61

Nguyễn Văn Quân

1951

BV Điều dưỡng

CKC1 - Y tế công cộng

4,74

6.399.000

 

62

Lê Đình Phong

1964

BV Y học cổ truyền

Thạc sĩ - Y tế công cộng

4,4

9.900.000

 

63

Nguyễn Văn Sở

1953

Bệnh viện Lao

CKC1 - Lao

5,08

6.858.000

 

64

Nguyễn Văn Tuân

1958

Bệnh viện Lao

CKC1 - Lao

3,33

4.495.000

 

65

Đặng Thị Quyền

1961

Bệnh viện Tâm thần

CKC1 - Tâm thần

3,99

5.386.000

 

66

Nguyễn Tuệ Anh

1962

Bệnh viện Tâm thần

CKC1 - Tâm thần

3,99

5.386.000

 

67

Đinh Thị Thanh Mai

1966

TT Y tế Việt Trì

CKC1 - Y tế công cộng

3,66

4.941.000

 

68

Trần Quý Tuấn

1956

BVĐK Thanh Ba

CKC1 - Y tế công cộng

4,98

6.723.000

 

69

Nguyễn Thị Thịnh

1957

TT Y tế dự phòng TX Phú Thọ

CKC1 - Sản

3,99

5.386.000

 

70

Trần Văn Thức

1959

BVĐK Thanh Thủy

CKC1 - Ngoại

4,32

5.832.000

 

71

Đỗ Quang Kiên

1971

BVĐK Thanh Thủy

CKC1 - Ngoại

3,33

4.495.000

 

72

Nguyễn Văn Minh

1962

BVĐK Thanh Sơn

CKC1 - Ngoại

4,4

5.940.000

 

73

Nguyễn Công Tân

1963

BVĐK Thanh Sơn

CKC1 - Ngoại

3,99

5.386.000

 

74

Vi Văn Miên

1958

BVĐK Cẩm Khê

CKC1 - Y tế công cộng

4,98

6.723.000

 

75

Bùi Trọng Quỳnh

1966

TT Y tế dự phòng Cẩm Khê

CKC1 - Ngoại

3,99

5.386.000

 

76

Hoàng Huy Giáp

1952

BVĐK Hạ Hòa

CKC1 - Ngoại

4,74

6.399.000

 

77

Nguyễn T. Bích Thủy

1962

BVĐK Phù Ninh

CKC1 - Sản

3,99

5.386.000

 

78

Đinh Thị Chi Mai

1962

BVĐK Phù Ninh

CKC1 - Nội

3,99

5.386.000

 

79

Lê Thị Vượng

1963

BVĐK Lâm Thao

CKC1 - Sản

3,99

5.386.000

 

80

Triệu Kim Cội

1963

BVĐK Lâm Thao

CKC1 - Nội

3,99

5.386.000

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

556.197.000

 

Ấn định danh sách này có 80 người.

 

DANH SÁCH

SINH VIÊN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC LOẠI GIỎI, CÓ BẰNG THẠC SĨ ĐƯỢC HƯỞNG TRỢ CẤP ƯU ĐÃI THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 4463/QĐ-UB, 4466/QĐ-UB
(Kèm theo Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2007 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Biểu số 2

Số TT

Họ và tên

Năm sinh

Được tuyển dụng vào cơ quan

Trình độ chuyên ngành đào tạo

Đối tượng hưởng chế độ ưu đãi

Số tiền được hưởng theo QĐ số 4463

Ghi chú

1

Lê Hương Giang

1982

Thư viện tỉnh - Sở Văn hóa

Cử nhân - Thông tin học

TN loại giỏi

5.000.000

 

2

Phan Thị Hồng Loan

1979

Trường CĐKT và KN thực hành

Cử nhân - Điện

TN loại giỏi

5.000.000

 

3

Nguyễn Thị Minh Xuyến

1983

UBND huyện Hạ Hòa

Cử nhân - QL đất đai

TN loại giỏi

5.000.000

 

4

Cao Phương Nga

1984

Giảng viên ĐH Hùng Vương

Cử nhân - KT nông nghiệp

TN loại giỏi

5.000.000

 

5

Nguyễn Thị Bạch Dương

1979

Giảng viên ĐH Hùng Vương

Thạc sĩ - Tiếng Anh

Thạc sĩ

15.000.000

 

6

Vũ Thương Huyền

1985

Sở LĐTB & XH

Cử nhân - Quản lý XH

TN loại giỏi

5.000.000

 

7

Lê Thị Thu Thủy

1985

Sở Tài nguyên & MT

Cử nhân - Công nghệ MT

TN loại giỏi

5.000.000

 

8

Đặng Thị Thu Phương

1985

GV THPT Việt Trì

Cử nhân - Ngữ văn

TN loại giỏi

5.000.000

 

9

Đỗ Thu Hà

1985

GV THPT Công nghiệp VT

Cử nhân - Ngữ văn

TN loại giỏi

5.000.000

 

10

Trần Thị Xuân Hà

1985

GV THPT Mỹ Văn

Cử nhân - GDCD

TN loại giỏi

5.000.000

 

11

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

1985

GV THPT Tam Nông

Cử nhân - Sinh học

TN loại giỏi

5.000.000

 

12

Điêu Thị Ngọc Hoa

1985

GV THPT Tam Nông

Cử nhân - Hóa học

TN loại giỏi

5.000.000

 

13

Hán Trọng Thắng

1984

GV THPT Chân Mộng

Cử nhân - Địa lý

TN loại giỏi

5.000.000

 

14

Đoàn Thị Thanh Hương

1983

UBND huyện Phù Ninh

Cử nhân - Hành chính

TN loại giỏi

5.000.000

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

80.000.000

 

Ấn định danh sách này có 14 người.

 

[...]