Quyết định 2880/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

Số hiệu 2880/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/11/2016
Ngày có hiệu lực 02/11/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Hoàng Công Thủy
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2880/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 02 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN THANH BA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-TNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ;

Căn cứ Văn bản số 3898/UBND-KTN ngày 8/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thực hiện các thủ tục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để triển khai xây dựng 5 dự án trên địa bàn huyện Thanh Ba và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thanh Ba;

Xét đề nghị của UBND huyện Thanh Ba tại Tờ trình số 1192/TTr-UBND ngày 13/10/2016; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 830/TTr-TNMT ngày 02/11/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thanh Ba với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất:

1.1. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong nhóm đất nông nghiệp

Điều chỉnh diện tích đất nông nghiệp là 14.620,47 ha, giảm 7,27 ha so với diện tích đất nông nghiệp theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, trong đó:

- Điều chỉnh diện tích đất trồng lúa là 4.245,77 ha, giảm 12,12 ha so với diện tích đất chuyên trồng lúa nước theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước là 3.028,30 ha, giảm so với diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất được duyệt là 12,12 ha.

- Điều chỉnh diện tích đất trồng cây hàng năm khác là 1.480,24 ha, giảm 0.11 ha so với diện tích đất trồng cây hàng năm khác theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Điều chỉnh diện tích đất trồng cây lâu năm là 4.971,33 ha, tăng 56,62 ha so với diện tích đất trồng cây lâu năm theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Điều chỉnh diện tích đất rừng sản xuất là 2.936,85 ha, giảm 52,6 ha so với diện tích đất rừng sản xuất theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Điều chỉnh diện tích đất nông nghiệp khác là 121,70 ha, tăng 0,94 ha so với diện tích đất nông nghiệp khác theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

1.2. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong nhóm đất phi nông nghiệp

Điều chỉnh diện tích đất phi nông nghiệp là 4.606,05 ha, tăng 7,35 ha so với diện tích đất phi nông nghiệp theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, trong đó:

- Điều chỉnh diện tích đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp là 155,44 ha, tăng so với diện tích đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 7,0 ha.

- Điều chỉnh diện tích đất ở nông thôn là 959,92 ha, tăng so với diện tích đất ở nông thôn theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 0,12 ha.

- Điều chỉnh diện tích đất ở đô thị là 57,7 ha, tăng so với diện tích đất ở nông thôn theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 0,73 ha.

1.3. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong nhóm đất chưa sử dụng

- Điều chỉnh diện tích đất chưa sử dụng là 238,83 ha, giảm so với diện tích đất chưa sử dụng theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 0,08 ha.

Biểu chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh, bổ sung kế hoạch

[...]