ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2870/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 30
tháng 11 năm 2021
|
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN,
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ
LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN, CA NÔ, XE MÔ TÔ CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC
PHẠM VI QUAN LÝ CỦA TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6
năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công;
Căn cứ Nghị định số 165/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2017 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản tại cơ quan Đảng Cộng
sản Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm
2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết
bị;
Căn cứ Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định phân cấp thẩm quyền
ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Tờ trình số 1549/TTr-STC ngày 25 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy
định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu
đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (chủng loại, số lượng), phương tiện vận chuyển
là ca nô, xe mô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
An Giang; cụ thể như sau:
1.
Phụ lục 1. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan,
đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du dịch.
2.
Phụ lục 2. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các
cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ.
3.
Phụ lục 3. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan,
đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
4.
Phụ lục 4. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan,
đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
5.
Phụ lục 5. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan,
đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải.
6.
Phụ lục 6. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của Đài Phát
thanh Truyền hình An Giang.
7.
Phụ lục 7. Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của Ủy ban nhân
dân huyện Phú Tân.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1.
Căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Điều 1
Quyết định này; các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm thực hiện việc
trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định tại Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP; Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg, Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND và các quy định pháp luật khác có
liên quan.
2.
Trường hợp có sự thay đổi về số lượng, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng
so quy định tại Điều 1 Quyết định này; các cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao
quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng gửi đề nghị bằng văn bản đến các
Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh (đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp tỉnh)
hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện (đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện
và cấp xã) để rà soát gửi Sở Tài chính tổng hợp, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước
tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Phước
|
PHỤ LỤC 1
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC
THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên máy móc, thiết
bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Trung tâm Đào tạo, Huấn luyện và Thi đấu thể
dục thể thao
|
|
|
1
|
Sàn đài (võ cổ truyền)
|
Bộ
|
01
|
2
|
Sàn đài sanshu (Wushu)
|
Bộ
|
01
|
3
|
Sàn đài (Kickboxing)
|
Bộ
|
01
|
4
|
Sàn đài (Boxing)
|
Bộ
|
01
|
5
|
Thuyền đôi 2 X
|
Chiếc
|
04
|
6
|
Thuyền đôi 4 X
|
Chiếc
|
02
|
II
|
Ban Quản lý khu lưu niệm Chủ tịch
Tôn Đức Thắng
|
|
|
1
|
Hệ thống tưới phun cây cảnh
khuôn viện khu lưu niệm
|
Hệ thống
|
01
|
PHỤ LỤC 2
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG
TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên máy móc, thiết
bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
|
1
|
Thiết bị kiểm tra độc tố kim loại nặng
|
Bộ
|
01
|
2
|
Thiết bị phân tích xăng
|
Bộ
|
01
|
3
|
Thiết bị phân tích chất lượng dầu
|
Bộ
|
01
|
II
|
Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công
nghệ
|
|
|
1
|
Nồi lên men
|
Cái
|
01
|
2
|
Máy phát điện
|
Cái
|
01
|
3
|
Máy sấy phun li tâm tốc độ cao
|
Cái
|
01
|
4
|
Cân so sánh max 1050 kg
|
Cái
|
02
|
5
|
Hệ thống tạo áp BH3-1200B dp
|
Hệ thống
|
02
|
6
|
Hệ thống TBHC ẩm kế, nhiệt kế KK-105CH
|
Hệ thống
|
02
|
7
|
Thiết bị kiểm định đồng hồ 1 pha, 3 pha
CCX: 0,1
|
Cái
|
02
|
8
|
Thiết bị trạm kiểm định, bình chuẩn, hệ thống
đường ống
|
Cái
|
01
|
9
|
Thiết bị kiểm định máy đo khúc xạ mắt
|
Cái
|
01
|
10
|
Hệ thống sắc ký khí
|
Hệ thống
|
01
|
11
|
Bàn kiểm định công tơ điện 3 pha (12 vị
trí)
|
Cái
|
01
|
12
|
Hệ thống chưng cất rượu tự động
|
Hệ thống
|
01
|
III
|
Trung tâm Công nghệ Sinh học
|
|
|
1
|
Súng bắn gene
|
Cái
|
03
|
2
|
Hệ thống nuôi cấy quang tự dưỡng
|
Hệ thống
|
01
|
3
|
Máy li tâm lạnh đa dụng
|
Cái
|
03
|
4
|
Thiết bị ly tâm lạnh Eppendorf
|
Cái
|
01
|
5
|
Kính hiển vi huỳnh quang
|
Cái
|
01
|
6
|
Máy quang phổ hấp thu
|
Cái
|
01
|
7
|
Lò nung nhiệt độ cao N7/H (71ít)
|
Cái
|
01
|
8
|
Máy chưng cất đạm
|
Cái
|
01
|
9
|
Hệ thống sắc kí lỏng
|
Bộ
|
01
|
10
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
Cái
|
02
|
11
|
Máy trộn TMR
|
Cái
|
01
|
12
|
Bồn trữ lạnh sữa 5 khối
|
Cái
|
01
|
13
|
Hệ thống tiệt trùng UHT mini Công suất:
20L/giờ
|
Bộ
|
01
|
14
|
Hệ thống lên men thực phẩm
|
Bộ
|
01
|
15
|
Máy sấy phun
|
Cái
|
01
|
16
|
Hệ thống lên men - Nuôi cấy tế bào dạng
pilot 120 lít
|
Bộ
|
01
|
17
|
Thiết bị chưng cất áp suất thấp
|
Cái
|
01
|
18
|
Máy đóng viên nang tự động NJP
|
Cái
|
01
|
19
|
Máy đông khô (Freeze Dryer)
|
Cái
|
01
|
20
|
Kính hiển vi điện tử (có kết nối camera)
|
Cái
|
01
|
21
|
Hệ thống chiên chân không Công suất: 10
kg/mẻ
|
Bộ
|
01
|
22
|
Máy đông khô
|
Cái
|
01
|
23
|
Máy nghiền khô mẫu
|
Cái
|
01
|
24
|
Hệ thống chiết rót chai tự động
|
Bộ
|
01
|
25
|
Máy PCR realtime tốc độ cao
|
Cái
|
01
|
26
|
Máy đọc Elisa
|
Cái
|
01
|
27
|
Máy giải trình tự gene tự động
|
Cái
|
01
|
28
|
Máy realtime PCR tốc độ cao
|
Cái
|
01
|
29
|
Máy định lượng acid nucleic thể tích cực nhỏ
|
Cái
|
01
|
30
|
Máy đồng hóa
|
Cái
|
01
|
31
|
Bồn lên men vi sinh pilot
|
Cái
|
02
|
32
|
Hệ thống chưng cất tinh dầu pilot
|
Hệ thống
|
02
|
33
|
Hệ thống chiết chai và đóng nắp tự động
|
Hệ thống
|
02
|
34
|
Máy sắc ký khí
|
Cái
|
01
|
35
|
Máy đo tỉ trọng
|
Cái
|
04
|
36
|
Máy quang phổ hồng ngoại FTIR
|
Cái
|
01
|
37
|
Máy ly tâm liên tục thể tích lớn
|
Cái
|
01
|
38
|
Máy nướng bánh sau lên men
|
Cái
|
01
|
39
|
Kính hiển vi điện tử quét (SEM)
|
Cái
|
01
|
40
|
Hệ thống sắc ký lỏng cao áp khối phổ
|
Cái
|
01
|
41
|
Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Hệ thống
|
01
|
42
|
Hệ thống siêu ly tâm
|
Hệ thống
|
01
|
43
|
Máy chiết xuất ultrasonic
|
Cái
|
01
|
44
|
Máy chiết xuất microwave
|
Cái
|
01
|
45
|
Hệ thống sắc ký ion
|
Hệ thống
|
01
|
46
|
Hệ thống trích ly siêu tới hạn CO2
|
Hệ thống
|
01
|
47
|
Máy đo cấu trúc
|
Cái
|
01
|
48
|
Máy phân tích nhiệt quét vi sai
|
Cái
|
01
|
49
|
Máy đo kích thước hạt
|
Cái
|
01
|
50
|
Máy đo kích thước hạt nano, thế zeta, trọng
lượng hạt
|
Cái
|
01
|
51
|
Máy kéo
|
Cái
|
01
|
52
|
Máy vô nang bán tự động
|
Cái
|
01
|
53
|
Máy sấy phun pilot
|
Cái
|
01
|
PHỤ LỤC 3
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG
TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên máy móc, thiết
bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
|
|
1
|
Bơm điện phòng cháy, chữa cháy rừng
|
Cái
|
05
|
2
|
Trạm biến áp bơm điện
|
Bộ
|
05
|
3
|
Thiết bị bay (vận chuyển nước, lương thực...)
|
Cái
|
01
|
II
|
Chi cục Thủy sản
|
|
|
1
|
Cano
|
Chiếc
|
01
|
III
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
|
1
|
Cano
|
Chiếc
|
01
|
IV
|
Trung tâm Kỹ thuật - Dịch vụ nông nghiệp
|
|
|
1
|
Máy sắc ký khí ghép khối phổ (GCMS)
|
Cái
|
01
|
2
|
Máy sắc ký lỏng ghép khối phổ (LCMS)
|
Cái
|
01
|
3
|
Máy sắc ký lỏng cao áp (HPLC)
|
Cái
|
02
|
4
|
Máy quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS)
|
Cái
|
02
|
V
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ và đặc dụng
|
|
|
1
|
Bơm điện phòng cháy, chữa cháy rừng
|
Cái
|
01
|
2
|
Trạm biến áp bơm điện
|
Bộ
|
01
|
PHỤ LỤC 4
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG
TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên máy móc, thiết
bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật tài nguyên
môi trường
|
|
|
1
|
Máy hấp thụ nguyên tử (AAS)
|
Hệ thống
|
01
|
2
|
Máy sắc ký khí đầu dò FID/ECD
|
Hệ thống
|
01
|
3
|
Máy đo và phân tích khí thải
|
Cái
|
01
|
4
|
Máy phá mẫu vi sóng
|
Cái
|
01
|
5
|
Bộ phá mẫu 20 chỗ tự động (Kendan)
|
Bộ
|
01
|
6
|
Hệ thống chưng cất và chuẩn độ tự động
(Kendan)
|
Bộ
|
01
|
II
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
|
|
1
|
Máy đo Amoni (thiết bị phân tích liên tục tự
động)
|
Cái
|
11
|
2
|
Máy đo COD và TSS (thiết bị phân tích liên
tục tự động)
|
Cái
|
11
|
PHỤ LỤC 5
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG
TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên máy móc, thiết
bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Thanh tra giao thông
|
|
30
|
1
|
Tổ cơ động (Đội hành chính tổng hợp)
|
|
04
|
|
- Xe mô tô 125 - 150 cc
|
Chiếc
|
04
|
2
|
Đội Thanh tra hành chính
|
|
01
|
|
- Xe mô tô 125 cc
|
Chiếc
|
01
|
3
|
Đội Thanh tra giao thông số 1 - Thành phố
Long Xuyên
|
|
03
|
|
- Xe mô tô 125 - 150 cc
|
Chiếc
|
03
|
4
|
Đội Thanh tra giao thông số 2 - Thành phố
Châu Đốc
|
|
04
|
|
- Xe mô tô 125 - 150 cc
|
Chiếc
|
04
|
5
|
Đội Thanh tra giao thông số 3 - Huyện Châu
Thành
|
|
02
|
|
- Xe mô tô 125 - 150 cc
|
Chiếc
|
02
|
6
|
Đội Thanh tra giao thông số 4 - Huyện Châu
Phú
|
|
02
|
|
- Xe mô tô 125 - 150 cc
|
Chiếc
|
02
|
7
|
Đội Thanh tra giao thông số 5 - Huyện Thoại
Sơn
|
|
02
|
|
- Xe mô tô 125 - 150 cc
|
Chiếc
|
02
|
8
|
Đội Thanh tra giao thông số 6 - Huyện Chợ Mới
|
|
02
|
|
- Xe mô tô 125 - 150 cc
|
Chiếc
|
02
|
9
|
Đội Thanh tra giao thông số 7 - Huyện Phú
Tân
|
|
02
|
|
- Xe mô tô 125 - 150 cc
|
Chiếc
|
02
|
10
|
Đội Thanh tra giao thông số 8 - Thị xã Tân Châu
|
|
02
|
|
- Xe mô tô 125 - 150 cc
|
Chiếc
|
02
|
11
|
Đội Thanh tra giao thông số 9 - Huyện An
Phú
|
|
02
|
|
- Xe mô tô 125 - 150 cc
|
Chiếc
|
02
|
12
|
Đội Thanh tra giao thông số 10 - Huyện Tri
Tôn
|
|
02
|
|
- Xe mô tô 125 - 150 cc
|
Chiếc
|
02
|
13
|
Đội Thanh tra giao thông số 11 - Huyện Tịnh
Biên
|
|
02
|
|
- Xe mô tô 125 - 150 cc
|
Chiếc
|
02
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỪ 500
TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH AN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên máy móc, thiết
bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Camera làm phim HD, 4K
|
Cái
|
10
|
2
|
Bộ Playout HD, 4K
|
Bộ
|
10
|
3
|
Bộ TBC chuẩn tín hiệu hình
|
Bộ
|
05
|
4
|
Bộ mã hóa giải mã truyền cáo quang IP
|
Bộ
|
14
|
5
|
Hệ thống Anten UHF
|
Hệ thống
|
01
|
6
|
Hệ thống Anten FM
|
Hệ thống
|
02
|
7
|
Hệ thống lưu trữ tư liệu
|
Hệ thống
|
03
|
8
|
Hệ thống lưu trữ băng từ LTO
|
Hệ thống
|
02
|
9
|
Bàn trộn hình chuẩn HD, 4K
|
Bộ
|
12
|
10
|
Hệ thống tổng khống chế, truyền dẫn phát
sóng HD, 4K
|
Hệ thống
|
03
|
11
|
Thiết bị thu phát 4G, 5G
|
Bộ
|
03
|
12
|
Hệ thống mạng quang cho mạng phát sóng phát
hình - phát thanh 20GB
|
Hệ thống
|
04
|
13
|
Camera phim trường HD, 4K
|
Bộ
|
20
|
14
|
Camera xe truyền hình lưu động
|
Bộ
|
15
|
15
|
Máy phát thanh FM
|
Cái
|
02
|
16
|
Hệ thống đèn phim trường
|
Hệ thống
|
15
|
17
|
Hệ thống bump phim trường
|
Hệ thống
|
04
|
18
|
Hệ thống màn chiếu sau phim trường ( màn
hình Led)
|
Hệ thống
|
05
|
19
|
Hệ thống camera link HD (cam di động)
|
Hệ thống
|
05
|
20
|
Studio phòng thu tiếng
|
Bộ
|
08
|
21
|
Hệ thống bump (ngoài hiện trường, quay lưu
động)
|
Hệ thống
|
04
|
22
|
Hệ thống phim trường ảo
|
Hệ thống
|
05
|
23
|
Bộ máy làm đồ họa và kỹ xảo
|
Bộ
|
10
|
24
|
Hệ thống khuếch đại phân chia SDI, Router số
HD, 4K
|
Hệ thống
|
10
|
25
|
Bộ key logo HD, 4K
|
Bộ
|
06
|
26
|
Máy phát điện
|
Cái
|
02
|
27
|
Hệ thống âm thanh lưu động
|
Hệ thống
|
01
|
28
|
Bộ dựng phi tuyến (máy dựng Z8)
|
Bộ
|
20
|
29
|
Bộ dựng phi tuyến HD, 4K
|
Bộ
|
05
|
30
|
Thiết bị thu chương trình qua vệ tinh HD có
hẹn giờ
|
Bộ
|
10
|
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TỪ 500
TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÚ TÂN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên máy móc, thiết
bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Số lượng tối đa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Canô
|
Chiếc
|
01
|