Quyết định 2870/QĐ-UBND công bố Chỉ số và xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2019 tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 2870/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 18/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Nguyễn Văn Chương |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2870/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 18 tháng 12 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2342/QĐ-BTTTT ngày 18/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện;
Căn cứ Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử tỉnh Hòa Bình năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1007/TTr-STTTT ngày 12/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số và xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2019.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Đơn vị |
Điểm |
Tổng điểm |
Xếp hạng |
|
Điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử |
Kết quả Chính quyền điện tử đạt được |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
Chỉ số và xếp hạng đối với các cơ quan, đơn vị có hạng mục cung cấp dịch vụ công |
||||
1 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
27,0 |
47,4 |
74,4 |
1 |
2 |
Sở Y tế |
27,0 |
47,2 |
74,2 |
2 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
27,0 |
45,2 |
72,2 |
3 |
4 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
27,0 |
41,3 |
68,3 |
4 |
5 |
Sở Ngoại vụ |
27,0 |
40,5 |
67,5 |
5 |
6 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
27,0 |
40,5 |
67,5 |
5 |
7 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
27,0 |
40,5 |
67,5 |
5 |
8 |
Sở Văn hóa, TT và DL |
27,0 |
39,9 |
66,9 |
6 |
9 |
Sở Tư pháp |
27,0 |
38,4 |
65,4 |
7 |
10 |
Sở Nội vụ |
27,0 |
36,2 |
63,2 |
8 |
11 |
Sở Tài chính |
27,0 |
36,2 |
63,2 |
8 |
12 |
Sở Công thương |
26,0 |
36,8 |
62,8 |
9 |
13 |
Ban Quản lý các KCN |
27,0 |
34,6 |
61,6 |
10 |
14 |
Ban Dân tộc |
25,0 |
36,4 |
61,4 |
11 |
15 |
Sở Xây dựng |
27,0 |
34,1 |
61,1 |
12 |
16 |
Sở Giao thông Vận tải |
27,0 |
31,9 |
58,9 |
13 |
17 |
Sở Lao động, TB&XH |
25,0 |
33,0 |
58,0 |
14 |
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
25,0 |
32,8 |
57,8 |
15 |
II |
Chỉ số và xếp hạng đối với các cơ quan, đơn vị không có hạng mục cung cấp dịch vụ công |
||||
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
27,0 |
36,3 |
63,3 |
|
2 |
Thanh tra tỉnh |
27,0 |
36,3 |
63,3 |
|
1. Chỉ số và xếp hạng nhóm tiêu chí đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử
TT |
Đơn vị |
Điểm |
Tổng điểm |
Xếp hạng |
||
Cơ sở hạ tầng thông tin |
Nhân lực CNTT |
Môi trường chính sách |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
9 |
4 |
14 |
27 |
1 |
2 |
Thanh tra tỉnh |
9 |
4 |
14 |
27 |
1 |
3 |
Sở Y tế |
9 |
4 |
14 |
27 |
1 |
4 |
Sở xây dựng |
9 |
4 |
14 |
27 |
1 |
5 |
Sở Văn hóa, TT và DL |
9 |
4 |
14 |
27 |
I |
6 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
9 |
4 |
14 |
27 |
1 |
7 |
Sở Tư pháp |
9 |
4 |
14 |
27 |
1 |
8 |
Sở Tài chính |
9 |
4 |
14 |
27 |
1 |
9 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
9 |
4 |
14 |
27 |
1 |
10 |
Sở Nội vụ |
9 |
4 |
14 |
27 |
1 |
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
9 |
4 |
14 |
27 |
1 |
12 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
9 |
4 |
14 |
27 |
1 |
13 |
Sở Giao thông - Vận tải |
9 |
4 |
14 |
27 |
1 |
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 |
4 |
14 |
27 |
1 |
15 |
Ban Quản lý các KCN |
9 |
4 |
14 |
27 |
1 |
16 |
Sở Ngoại vụ |
9 |
4 |
14 |
27 |
1 |
17 |
Sở Công thương |
9 |
4 |
13 |
26 |
2 |
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 |
4 |
14 |
25 |
3 |
19 |
Sở Lao động, TB&XH |
9 |
4 |
12 |
25 |
3 |
20 |
Ban Dân tộc |
9 |
4 |
12 |
25 |
3 |
2. Chỉ số và xếp hạng nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được
TT |
Đơn vị |
Điểm |
Tổng điểm |
Xếp hạng |
||
Đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch) |
Mức độ tương tác |
Đánh giá mức độ giao dịch |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
1 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
9 |
26,8 |
11,6 |
47,4 |
1 |
2 |
Sở Y tế |
9 |
26,3 |
12,0 |
47,2 |
2 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 |
22,4 |
13,8 |
45,2 |
3 |
4 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
9 |
26,9 |
5,4 |
41,3 |
4 |
5 |
Sở Ngoại vụ |
9 |
26,7 |
4,8 |
40,5 |
5 |
6 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
9 |
27,8 |
3,68 |
40,5 |
5 |
7 |
Sở Văn hóa, TT và DL |
9 |
26,1 |
4,8 |
39,9 |
6 |
8 |
Sở Tư pháp |
9 |
26,4 |
3,0 |
38,4 |
7 |
9 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
9 |
27,1 |
0,8 |
36,9 |
8 |
10 |
Sở Công thương |
9 |
25,8 |
2,0 |
36,8 |
9 |
11 |
Ban Dân tộc |
9 |
27,4 |
0 |
36,4 |
10 |
12 |
Sở Nội vụ |
9 |
26,0 |
1,2 |
36,2 |
11 |
13 |
Sở Tài chính |
9 |
27,1 |
0,1 |
36,2 |
11 |
14 |
Ban Quản lý các KCN |
9 |
25,6 |
0 |
34,6 |
12 |
15 |
Sở xây dựng |
9 |
23,8 |
1,3 |
34,1 |
13 |
16 |
Sở Lao động, TB&XH |
9 |
22,1 |
1,9 |
33,0 |
14 |
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
9 |
23,2 |
0,6 |
32,8 |
15 |
18 |
Sở Giao thông Vận tải |
9 |
22,5 |
0,4 |
31,9 |
16 |
19 |
Văn phòng UBND tỉnh |
9 |
27,3 |
Không đánh giá |
36,3 |
|
20 |
Thanh tra tỉnh |
9 |
27,3 |
Không đánh giá |
36,3 |
|
TT |
Đơn vị |
Điểm |
Tổng điểm |
Xếp hạng |
|
Điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử |
Kết quả Chính quyền điện tử đạt được |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
UBND huyện Lạc Sơn |
22,50 |
54,18 |
76,68 |
1 |
2 |
UBND huyện Lạc Thủy |
22,5 |
52,78 |
75,28 |
2 |
4 |
UBND thành phố Hòa Bình |
22,50 |
50,88 |
73,38 |
3 |
3 |
UBND huyện Kỳ Sơn |
21,00 |
51,78 |
72,78 |
4 |
5 |
UBND huyện Tân Lạc |
22,50 |
49,53 |
72,03 |
5 |
6 |
UBND huyện Cao Phong |
21,80 |
48,60 |
70,40 |
6 |
7 |
UBND huyện Đà Bắc |
21,55 |
48,08 |
69,63 |
7 |
8 |
UBND huyện Lương Sơn |
21,00 |
44,17 |
65,17 |
8 |
9 |
UBND huyện Kim Bôi |
20,00 |
40,39 |
60,39 |
9 |
10 |
UBND huyện Mai Châu |
17,61 |
39,46 |
57,07 |
10 |
11 |
UBND huyện Yên Thủy |
10,65 |
20,50 |
31,15 |
11 |
1. Chỉ số và xếp hạng nhóm tiêu chí đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền đIện tử
TT |
Đơn vị |
Điểm |
Tổng điểm |
Xếp hạng |
||
Cơ sở hạ tầng thông tin |
Nhân lực CNTT |
Môi trường chính sách |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
UBND huyện Lạc Thủy |
11 |
5,5 |
6 |
22,5 |
1 |
2 |
UBND thành phố Hòa Bình |
11 |
5,5 |
6 |
22,5 |
1 |
3 |
UBND huyện Tân Lạc |
11 |
5,5 |
6 |
22,5 |
1 |
4 |
UBND huyện Lạc Sơn |
10,6 |
5,5 |
6 |
22,1 |
2 |
5 |
UBND huyện Cao Phong |
10,3 |
5,5 |
6 |
21,8 |
2 |
6 |
UBND huyện Đà Bắc |
10,1 |
5,5 |
6 |
21,6 |
2 |
7 |
UBND huyện Kỳ Sơn |
9,5 |
5,5 |
6 |
21,0 |
3 |
8 |
UBND huyện Lương Sơn |
9,5 |
5,5 |
6 |
21,0 |
3 |
9 |
UBND huyện Kim Bôi |
9,5 |
5,5 |
5 |
20,0 |
4 |
10 |
UBND huyện Mai Châu |
7,7 |
5,2 |
4,7 |
17,6 |
5 |
11 |
UBND huyện Yên Thủy |
6,7 |
4 |
0 |
10,7 |
6 |
2. Chỉ số và xếp hạng nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được