Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2022 công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chính quyền điện tử của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2021
Số hiệu | 486/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/02/2022 |
Ngày có hiệu lực | 17/02/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Đinh Văn Thiệu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 486/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 17 tháng 02 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Thông tin và Truyền thông ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 275/TTr-STTTT ngày 28/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử của các huyện, thị xã, thành phố và các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2021 (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử của huyện, xã năm 2021 để xây dựng và thực hiện các biện pháp, giải pháp khắc phục những hạn chế, thiếu sót; đồng thời, chủ động xây dựng và triển khai kế hoạch hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ xây dựng, phát triển Chính quyền điện tử cấp huyện, cấp xã theo đúng chủ trương chung.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
XẾP HẠNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT |
CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
MỨC ĐỘ ĐẠT ĐƯỢC |
ĐIỀU KIỆN SẴN SÀNG |
||
Tổng điểm |
Kết quả |
Tổng điểm |
Kết quả |
||
1 |
UBND huyện Khánh Vĩnh |
91,24 |
I |
48,46 |
I |
2 |
UBND thành phố Cam Ranh |
89,40 |
II |
50 |
I |
3 |
UBND huyện Khánh Sơn |
88,39 |
II |
49,66 |
I |
4 |
UBND huyện Cam Lâm |
88,62 |
II |
47,11 |
I |
5 |
UBND huyện Diên Khánh |
87,61 |
II |
50 |
I |
6 |
UBND thành phố Nha Trang |
85,14 |
II |
50 |
I |
7 |
UBND thị xã Ninh Hòa |
82,38 |
III |
50 |
I |
8 |
UBND huyện Vạn Ninh |
73,83 |
IV |
50 |
I |
XẾP HẠNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN |
MỨC ĐỘ ĐẠT ĐƯỢC |
ĐIỀU KIỆN SẴN SÀNG |
|||
Tổng điểm |
Kết quả |
Tổng điểm |
Kết quả |
||
1 |
Thị trấn Cam Đức |
33,21 |
Không xếp hạng |
25 |
II |
2 |
Xã Cam An Bắc |
34,47 |
Không xếp hạng |
26 |
II |
3 |
Xã Cam An Nam |
46,37 |
III |
25 |
II |
4 |
Xã Cam Hải Đông |
34,86 |
Không xếp hạng |
27 |
I |
5 |
Xã Cam Hải Tây |
30,52 |
Không xếp hạng |
26 |
II |
6 |
Xã Cam Hiệp Bắc |
31,38 |
Không xếp hạng |
25 |
II |
7 |
Xã Cam Hiệp Nam |
33,66 |
Không xếp hạng |
23 |
III |
8 |
Xã Cam Hòa |
36,36 |
Không xếp hạng |
26 |
II |
9 |
Xã Cam Phước Tây |
31,53 |
Không xếp hạng |
24 |
II |
10 |
Xã Cam Tân |
33,88 |
Không xếp hạng |
25 |
II |
11 |
Xã Cam Thành Bắc |
44,26 |
III |
27 |
I |
12 |
Xã Sơn Tân |
33,56 |
Không xếp hạng |
21 |
IV |
13 |
Xã Suối Cát |
29,16 |
Không xếp hạng |
26 |
II |
14 |
Xã Suối Tân |
46,75 |
III |
24 |
II |
1 |
Thị trấn Diên Khánh |
46,513 |
III |
26,8 |
II |
2 |
Xã Bình Lộc |
42,982 |
IV |
24,88 |
II |
3 |
Xã Diên An |
46,814 |
III |
27,96 |
I |
4 |
Xã Diên Điền |
44,152 |
III |
24,96 |
II |
5 |
Xã Diên Đồng |
45,903 |
III |
26,9 |
II |
6 |
Xã Diên Hòa |
46,569 |
III |
26,96 |
II |
7 |
Xã Diên Lạc |
44,535 |
III |
27,78 |
I |
8 |
Xã Diên Lâm |
43,669 |
III |
25,45 |
II |
9 |
Xã Diên Phú |
43,098 |
IV |
24,8 |
II |
10 |
Xã Diên Phước |
41,392 |
IV |
25,2 |
II |
11 |
Xã Diên Sơn |
44,801 |
III |
25,96 |
II |
12 |
Xã Diên Tân |
44,129 |
III |
25,6 |
II |
13 |
Xã Diên Toàn |
47,356 |
III |
27,86 |
I |
14 |
Xã Diên Thạnh |
46,23 |
III |
27,68 |
I |
15 |
Xã Diên Thọ |
46,207 |
III |
25,6 |
II |
16 |
Xã Diên Xuân |
43,58 |
III |
25,29 |
II |
17 |
Xã Suối Hiệp |
44,176 |
III |
25,8 |
II |
18 |
Xã Suối Tiên |
45,625 |
III |
25,74 |
II |
1 |
UBND thị trấn Tô Hạp |
21,1 |
Không xếp hạng |
19,12 |
Không xếp hạng |
2 |
UBND xã Ba Cụm Bắc |
22,82 |
Không xếp hạng |
18,1 |
Không xếp hạng |
3 |
UBND xã Ba Cụm Nam |
21,07 |
Không xếp hạng |
17,7 |
Không xếp hạng |
4 |
UBND xã Sơn Bình |
19,66 |
Không xếp hạng |
20,29 |
Không xếp hạng |
5 |
UBND xã Sơn Hiệp |
19,18 |
Không xếp hạng |
19,2 |
Không xếp hạng |
6 |
UBND xã Sơn Lâm |
19,26 |
Không xếp hạng |
20,26 |
Không xếp hạng |
7 |
UBND xã Sơn Trung |
19,51 |
Không xếp hạng |
20,44 |
Không xếp hạng |
8 |
UBND xã Thành Sơn |
19,64 |
Không xếp hạng |
19,32 |
Không xếp hạng |
1 |
Thị Trấn Khánh Vĩnh |
46.71 |
III |
25.3 |
II |
2 |
Xã Cầu Bà |
45.8 |
III |
24.07 |
II |
3 |
Xã Giang Ly |
47.77 |
III |
24.08 |
II |
4 |
Xã Khánh Bình |
49.7 |
III |
25.9 |
II |
5 |
Xã Khánh Đông |
49.6 |
III |
25 |
II |
6 |
Xã Khánh Hiệp |
43.6 |
III |
25 |
II |
7 |
Xã Khánh Nam |
46.6 |
III |
25.14 |
II |
8 |
Xã Khánh Phú |
44.5 |
III |
24 |
II |
9 |
Xã Khánh Thành |
43.6 |
III |
22.8 |
III |
10 |
Xã Khánh Thượng |
45.05 |
III |
25 |
II |
11 |
Xã Khánh Trung |
49.3 |
III |
25.02 |
II |
12 |
Xã Liên Sang |
47.7 |
III |
25.07 |
II |
13 |
Xã Sông Cầu |
48.3 |
III |
24 |
II |
14 |
Xã Sơn Thái |
46.3 |
III |
24.15 |
II |
1 |
Thị trấn Vạn Giã |
54 |
I |
25 |
II |
2 |
Xã Đại Lãnh |
57 |
I |
29.5 |
I |
3 |
Xã Vạn Bình |
60 |
I |
29 5 |
I |
4 |
Xã Vạn Hưng |
59 |
I |
29 |
I |
5 |
Xã Vạn Khánh |
56 |
I |
30 |
I |
6 |
Xã Vạn Long |
56 |
I |
30 |
I |
7 |
Xã Vạn Lương |
56 |
I |
28 |
I |
8 |
Xã Vạn Phú |
55 |
I |
28 |
I |
9 |
Xã Vạn Phước |
60 |
I |
30 |
I |
10 |
Xã Vạn Thanh |
59 |
I |
27 |
I |
11 |
Xã Vạn Thắng |
59.75 |
I |
28.9 |
I |
12 |
Xã Vạn Thọ |
58 |
I |
30 |
I |
13 |
Xã Xuân Sơn |
56 |
I |
28.5 |
I |
1 |
Phường Ba Ngòi |
53,5 |
II |
27,7 |
I |
2 |
Phường Cam Linh |
52,92 |
II |
27,8 |
I |
3 |
Phường Cam Lộc |
52,71 |
II |
27,86 |
I |
4 |
Phường Cam Lợi |
52,36 |
II |
27,88 |
I |
5 |
Phường Cam Nghĩa |
54,75 |
I |
27,8 |
I |
6 |
Phường Cam Phú |
49,25 |
III |
27,1 |
I |
7 |
Phường Cam Phúc Bắc |
47,02 |
III |
27,05 |
I |
8 |
Phường Cam Phúc Nam |
45,13 |
III |
27,05 |
I |
9 |
Phường Cam Thuận |
52,21 |
II |
27,15 |
I |
10 |
Xã Cam Bình |
51,68 |
II |
27,45 |
I |
11 |
Xã Cam Lập |
55,13 |
I |
27 |
I |
12 |
Xã Cam Phước Đông |
51,25 |
II |
26,9 |
II |
13 |
Xã Cam Thành Nam |
55,19 |
I |
27,43 |
I |
14 |
Xã Cam Thịnh Đông |
54,52 |
I |
26,94 |
II |
15 |
Xã Cam Thịnh Tây |
43,79 |
III |
25,5 |
II |
1 |
Phường Lộc Thọ |
51,21 |
II |
27,95 |
I |
2 |
Phường Ngọc Hiệp |
50,76 |
II |
27,95 |
I |
3 |
Phường Phước Hải |
51,4 |
II |
27,95 |
I |
4 |
Phường Phước Hòa |
51,45 |
II |
27,95 |
I |
5 |
Phường Phước Long |
51,36 |
II |
27,94 |
I |
6 |
Phường Phước Tân |
51,56 |
II |
27,94 |
I |
7 |
Phường Phước Tiến |
51,59 |
II |
27,94 |
I |
8 |
Phường Phương Sài |
51,64 |
II |
27,94 |
I |
9 |
Phường Phương Sơn |
47,96 |
III |
27,94 |
I |
10 |
Phường Tân Lập |
51,48 |
II |
27,95 |
I |
11 |
Phường Vạn Thạnh |
51,68 |
II |
27,94 |
I |
12 |
Phường Vạn Thắng |
52,73 |
II |
27,95 |
I |
13 |
Phường Vĩnh Hải |
50,84 |
II |
27,95 |
I |
14 |
Phường Vĩnh Hòa |
50,99 |
II |
27,94 |
I |
15 |
Phường Vĩnh Nguyên |
51,11 |
II |
27,88 |
I |
16 |
Phường Vĩnh Phước |
51,56 |
II |
27,94 |
I |
17 |
Phường Vĩnh Thọ |
50,5 |
II |
27,94 |
I |
18 |
Phường Xương Huân |
51 |
II |
27,94 |
I |
19 |
Phường Vĩnh Trường |
47,91 |
III |
27,89 |
I |
20 |
Xã Phước Đồng |
48,47 |
III |
27,78 |
I |
21 |
Xã Vĩnh Hiệp |
51,78 |
II |
27,94 |
I |
22 |
Xã Vĩnh Lương |
50,83 |
II |
27,78 |
I |
23 |
Xã Vĩnh Ngọc |
52,72 |
II |
27,78 |
I |
24 |
Xã Vĩnh Phương |
51,52 |
II |
27,78 |
I |
25 |
Xã Vĩnh Thái |
47,48 |
III |
27,88 |
I |
26 |
Xã Vĩnh Thạnh |
51,47 |
II |
27,78 |
I |
27 |
Xã Vĩnh Trung |
46,97 |
III |
27,78 |
I |
1 |
UBND Phường Ninh Diêm |
49,84 |
III |
23,7 |
III |
2 |
UBND Phường Ninh Đa |
50,24 |
II |
28,65 |
I |
3 |
UBND Phường Ninh Giang |
52,56 |
II |
24 |
II |
4 |
UBND Phường Ninh Hà |
54,34 |
I |
27,6 |
I |
5 |
UBND Phường Ninh Hải |
51,32 |
II |
28 |
I |
6 |
UBND Phường Ninh Hiệp |
52,52 |
II |
28 |
I |
7 |
UBND Phường Ninh Thủy |
51,22 |
II |
24 |
II |
8 |
UBND Xã Ninh An |
48,74 |
III |
29 |
I |
9 |
UBND Xã Ninh Bình |
41,6 |
IV |
22 |
IV |
10 |
UBND Xã Ninh Đông |
42,23 |
IV |
24 |
II |
11 |
UBND Xã Ninh Hưng |
41,94 |
IV |
30 |
I |
12 |
UBND Xã Ninh Ích |
48,64 |
III |
28 |
I |
13 |
UBND Xã Ninh Lộc |
51,16 |
II |
24,5 |
II |
14 |
UBND Xã Ninh Phú |
47,7 |
III |
25,92 |
II |
15 |
UBND Xã Ninh Phụng |
51,68 |
II |
25,72 |
II |
16 |
UBND Xã Ninh Phước |
47,55 |
III |
24 |
II |
17 |
UBND Xã Ninh Quang |
48,46 |
III |
26,5 |
II |
18 |
UBND Xã Ninh Sim |
47,69 |
III |
30 |
I |
19 |
UBND Xã Ninh Sơn |
39,32 |
IV |
23 |
III |
20 |
UBND Xã Ninh Tân |
52,52 |
II |
26 |
II |
21 |
UBND Xã Ninh Tây |
39,32 |
IV |
23 |
III |
22 |
UBND Xã Ninh Thân |
50,86 |
II |
26,75 |
II |
23 |
UBND Xã Ninh Thọ |
50,48 |
II |
27 |
I |
24 |
UBND Xã Ninh Thượng |
47,51 |
III |
23 |
III |
25 |
UBND Xã Ninh Trung |
51,16 |
II |
28 |
I |
26 |
UBND Xã Ninh Vân |
47,77 |
III |
23 |
III |
27 |
UBND Xã Ninh Xuân |
48,32 |
III |
26 |
II |