Quyết định 1254/QĐ-BGTVT công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách 9 tháng đầu năm 2024 do Bộ Giao thông Vận tải ban hành
Số hiệu | 1254/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 15/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Nguyễn Duy Lâm |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1254/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH 9 THÁNG ĐẦU NĂM 2024
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/08/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC;
Căn cứ Báo cáo thực hiện dự toán thu, chi ngân sách 9 tháng đầu năm 2024 của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Bộ Giao thông vận tải (tổng hợp) |
THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÝ II NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1254/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị tính: Triệu Đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán đã được Bộ tài chính thống nhất phân bổ |
Quyết định giao phí số 1670/QĐ của Bộ GTVT |
Thực hiện |
Thực hiện so với dự toán giao (%) |
Thực hiện Quý III so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %) |
|
Quý III |
Lũy kế hết 9 tháng đầu năm 2024 |
||||||
I |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng thu |
17.413.713 |
17.087.748 |
3.978.819 |
12.513.501 |
72% |
102% |
|
I. Phí |
17.189.969 |
16.860.163 |
3.945.217 |
12.376.654 |
72% |
102% |
|
II. Lệ phí |
223.744 |
227.585 |
33.602 |
146.848 |
66% |
91% |
2 |
Thu phí được để lại đơn vị |
1.353.342 |
843.958 |
119.423 |
730.685 |
54% |
89% |
3 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
16.060.370 |
17.043.491 |
3.859.396 |
13.202.816 |
82% |
115% |
|
I. Phí |
15.836.626 |
16.815.906 |
3.825.794 |
13.065.969 |
83% |
115% |
|
II. Lệ phí |
223.744 |
227.585 |
33.602 |
136.847 |
61% |
84% |
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
20.774.941 |
2.657.739.418 |
1.470.691 |
7.976.999 |
38% |
65% |
A |
Chi thường xuyên |
20.774.941 |
2.657.739.418 |
1.470.691 |
7.976.999 |
38% |
65% |
1 |
Chi quản lý hành chính |
462.949 |
20.306 |
50.150 |
219.162 |
47% |
91% |
* |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
347.447 |
|
45.163 |
213.770 |
62% |
92% |
* |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
115.502 |
20.306 |
4.987 |
5.392 |
5% |
77% |
2 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
365.143 |
371.410 |
139.914 |
203.460 |
56% |
99% |
- |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
125.445 |
125.445 |
36.219 |
99.765 |
80% |
103% |
- |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
239.698 |
245.965 |
103.695 |
103.695 |
43% |
95% |
3 |
Chi khoa học và công nghệ |
32.243 |
33.940 |
3.372 |
12.430 |
39% |
82% |
4 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
2.252 |
2.252 |
787 |
2.074 |
92% |
91% |
- |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
2.252 |
2.252 |
787 |
2.074 |
92% |
91% |
5 |
Chi bảo vệ môi trường |
1.510 |
1.510 |
5 |
5 |
1% |
1% |
- |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.510 |
1.510 |
5 |
5 |
1% |
1% |
6 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
19.910.844 |
2.657.310.000 |
1.276.463 |
7.539.868 |
38% |
64% |
B |
Chi dự trữ |
|
|
|
|
|
|