Quyết định 2865/QĐ-BTNMT năm 2015 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Số hiệu 2865/QĐ-BTNMT
Ngày ban hành 06/11/2015
Ngày có hiệu lực 06/11/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký Nguyễn Minh Quang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2865/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 06 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Thứ tr
ưởng;
- Cục KSTTHC (Bộ Tư pháp);
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, PC.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Minh Quang

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2865/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của trung ương

1. MỘT SỐ LĨNH VỰC TỔNG HỢP

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

1

Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường

(1) Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15/9/2008 của Chính phủ vviệc thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường.

(2) Thông tư số 07/2009/TT-BTNMT Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15/9/2008.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

Xét tặng Kỷ niệm chương “vì sự nghiệp tài nguyên và môi trường”

Thông tư số 18/2015/TT-BTNMT ngày 16/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Tài nguyên và Môi trường”

Bộ Tài nguyên và Môi trường

3

Đnghị xét tặng bằng khen của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

Thông tư số 38/2011/TT-BTNMT ngày 20/10/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn công tác thi đua khen thưởng trong ngành tài nguyên và môi trường.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

4

Tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ tài nguyên và môi trường cấp quốc gia

 

nt

5

Tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ tài nguyên và môi trường cấp Bộ

Thông tư số 05/2015/TT-BTNMT ngày 24/02/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

nt

6

Tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ tài nguyên và môi trường cấp cơ sở

nt

nt

7

Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ tài nguyên và môi trường (hình thức tuyển chọn)

nt

nt

2. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

1

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

(1) Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính ph hướng dẫn thi hành Luật đất đai.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

Cung cấp dữ liệu đất đai

(1) Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP

(3) Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai.

nt

3

Cấp Chứng chỉ định giá đất

(1) Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013

(2) Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất.

(3) Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đt.

nt

3. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

1

Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014.

(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và Kế hoạch bảo vệ môi trường.

(3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ TNTMT về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.

- Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ

2

Xin ý kiến việc điều chỉnh chiến lược, quy hoạch, kế hoạch

nt

Bộ Tài nguyên và Môi trường

3

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

nt

nt

4

Chấp thuận điều chỉnh thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.

nt

- Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ

5

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

(1) Luật khoáng sản 2010

(2) Luật Bảo vệ môi trường 2014

(3) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường

(4) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015

(5) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

6

Thm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyn phê duyệt)

nt

nt

7

Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án

(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014

(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015

(3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015

- Bộ Tài nguyên và Môi trường (hoặc cơ quan được ủy quyền);

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ (hoặc cơ quan được ủy quyền);

8

Cấp chứng chỉ tư vn đánh giá môi trường chiến lược

Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015

Bộ Tài nguyên và Môi trường

9

Cấp chứng chtư vấn đánh giá tác động môi trường

nt

nt

10

Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

(1) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015.

(2) Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ TNMT quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản

- Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ

11

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

(1) Luật Khoáng sản năm 2010

(2) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014

(3) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015.

(4) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

12

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)

nt

nt

13

Xác nhận hoàn thành từng phn Phương án cải tạo phục hồi môi trường, Phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

nt

nt

14

Xác nhận chất lượng môi trường đất phù hợp với mục đích sử dụng là đất ở, đất thương mại

(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014

(2) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015

- Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ

15

Phê duyệt kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng

nt

Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường

16

Đánh giá điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tàu biển nhập khẩu để phá dỡ

nt

Chưa quy định

17

Xác nhận hệ thống quản lý môi trường

nt

- Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Bộ Quốc phòng; Bộ Công an

18

Thay đổi, xác nhận lại hệ thống quản lý môi trường

nt

nt

19

Xác nhận hoàn thành biện pháp xử lý triệt để ô nhiễm môi trường của cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

nt

Bộ Tài nguyên và Môi trường

20

Xét tặng giải thưởng về bảo vệ môi trường

nt

nt

21

Chứng minh tổ chức, cá nhân không gây ô nhiễm môi trường

(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014

(2) Nghị định số 03/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định về xác định thiệt hại đối với môi trường

Chưa quy định

22

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trc môi trường

(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014

(2) Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.

(3) Thông tư số 19/2015/TT-BTNMT ngày 23/4/2015 của Bộ TNMT quy định chi tiết việc thẩm định hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường và mẫu giấy chứng nhận

Bộ Tài nguyên và Môi trường

23

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường

nt

nt

24

Điều chỉnh nội dung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường

nt

nt

25

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường

nt

nt

26

Thông báo thay đổi điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.

nt

nt

27

Chấp thuận việc sử dụng các phương tiện vận chuyển không được ghi trong Giấy phép xử lý chất thải nguy hại

(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014

(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 về quản lý chất thải và phế liu

(3) Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại

nt

28

Cấp chứng chỉ quản lý chất thải nguy hại

nt

Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường

29

Cấp lại, thu hồi chứng chỉ quản lý chất thải nguy hại

nt

nt

30

Cấp giấy phép xử lý chất thải nguy hại

nt

Bộ Tài nguyên và Môi trường

31

Cấp lại Giấy phép xử lý chất thải nguy hi

nt

nt

32

Điều chỉnh Giấy phép xử lý chất thải nguy hại

nt

nt

33

Đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại

nt

Tổng cục Môi trường

34

Chấp thuận liên kết đvận chuyển các chất thải nguy hại không có trong Giấy phép xử lý chất thải nguy hại, Giấy phép quản lý chất thải nguy hại

nt

nt

35

Phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi trường của bãi chôn lấp chất thải rn sinh hot

(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014

(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015

Bộ Tài nguyên và Môi trường

36

Chấp thuận phương án cải tạo, nâng cấp công nghệ xử lý chất thải nguy hại nhưng không thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường

nt

nt

37

Đăng ký chủ nguồn thải, khí thải công nghiệp

nt

nt

38

Cấp phép xthải khí thải công nghiệp

nt

nt

39

Xác nhận bảo đảm yêu cầu bảo vệ môi trường đối với cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường

nt

nt

40

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014

(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015

(3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất.

nt

41

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân nhận y thác nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

nt

nt

42

Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

nt

nt

43

Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

nt

nt

44

Chấp thuận việc nhập khẩu mẫu phế liệu đ phân tích

nt

nt

45

Cho phép nhập khẩu phế liệu để thử nghiệm làm nguyên liệu sản xuất

nt

Thủ tướng Chính phủ

46

Chỉ định tổ chức tham gia chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất

(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014

(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015

(3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT.

(4) Thông tư số 09/2009/TT-BTKHCN ngày 08/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về yêu cu, trình tự, thủ tục chđịnh tổ chức đánh giá sphù hợp

Bộ Tài nguyên và Môi trường

47

Cấp giấy chứng nhận túi ni lông thân thiện với môi trường

(1) Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/8/2011 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế bảo vệ môi trường.

(2) Thông tư 07/2012/TT-BTNMT ngày 04/7/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận túi ni lông thân thiện với môi trường.

Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường

48

Gia hạn Giấy chứng nhận túi ni lông thân thiện với môi trường

nt

nt

49

Cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học đối với cây trồng biến đổi gen

(1) Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010;

(2) Thông tư số 08/2013/TT-BTNMT ngày 16/5/2013.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

50

Cho phép vận chuyển quá cnh sinh vật biến đổi gen, sản phẩm sinh vật biến đổi gen chưa được cấp Giấy chứng nhận an toàn sinh học, Giấy xác nhận sinh vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen phải bốc dỡ xuống cng

(1) Luật Đa dạng sinh học

(2) Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010 về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phm của sinh vật biến đi gen.

nt

51

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu đa dạng sinh học

(1) Luật đa dạng sinh học

(2) Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật đa dạng sinh học.

nt

52

Thẩm định hồ sơ đnghị đưa vào hoặc đưa ra khỏi Danh mục loài động vật hoang dã, thực vật hoang dã

(1) Luật đa dạng sinh học

(2) Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/01/2013 quy định tiêu chí xác định loại và chế độ quản lý loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý hiếm được ưu tiên bảo vệ

nt

53

Cấp giấy phép khai thác loài động vật hoang dã, thực vật hoang

nt

nt

54

Cấp giấy phép tiếp cận nguồn gen đối với loài được ưu tiên bảo vệ

(1) Luật đa dạng sinh học

(2) Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật đa dạng sinh học.

nt

55

Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu môi trường

(1) Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15/9/2008 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường.

(2) Thông tư số 07/2009/TT-BTNMT ngày 10/7/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 12/2008/NĐ-CP.

Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường

56

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

(1) Nghị định s104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ Quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

(2) Thông tư số 52/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm.

Tổng cục Môi trường

57

Cấp điều chỉnh Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

nt

nt

58

Cấp gia hạn Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

nt

nt

59

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường b

nt

nt

60

Chấp thuận sử dụng dung dịch khoan nn không nước

Thông tư số 22/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ TNMT quy định về bảo vệ môi trường trong sử dụng dung dịch khoan quản lý chất thải và quan trắc môi trường đối với các hoạt động dầu khí trên biển

Tổng cục Môi trường, Bộ TNMT

61

Kiểm tra, chấp thuận việc tích nước đối với dự án có nội dung đầu tư xây dựng hồ chứa thủy lợi hoặc hchứa thủy điện

Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015

- Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ

62

Chứng nhận sản phẩm, cơ sở thân thiện với môi trường

Luật Bảo vệ môi trường năm 2014

Bộ Tài nguyên và Môi trường

63

Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải

(1) Luật đầu tư năm 2014

(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015

Chưa quy định

64

Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh.

(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014.

(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015.

(3) Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ TNMT về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao

- Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ

65

Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp

nt

nt

66

Tiêu hủy xe ô tô, xe hai bánh gn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam

Quyết định số 53/2013/QĐ-TTg ngày 13/9/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tạm nhập, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam

Chưa quy định

67

Chấp thuận kéo dài thời gian vận hành thử nghiệm đối với công trình xử lý chất thải phục vụ giai đoạn vận hành của dự án

(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014.

(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015.

- Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ

4. LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

1

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.

(2) Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản.

(3) Thông tư s 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản.

(4) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đu giá quyền khai thác khoáng sản.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

nt

nt

3

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.

(2) Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tin cp quyn khai thác khoáng sản

nt

4

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.

(2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản.

(3) Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012

(4) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012.

(5) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.

(6) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015

(7) Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản.

(8) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.

nt

5

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.

(2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012

(3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012.

(4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011.

nt

6

Chuyn nhượng quyn thăm dò khoáng sản.

nt

nt

7

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản.

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.

(2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012.

(3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012.

nt

8

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.

(2) Nghđịnh số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012.

(3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012.

(4) Quyết định số 27/2005/QĐ-BTC ngày 13/5/2005 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản.

nt

9

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.

(2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012.

(3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012.

(4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011.

(5) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015.

(6) Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.

nt

10

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.

(2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012.

(3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012.

(4) Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011.

nt

11

Chuyển nhượng quyn khai thác khoáng sản.

nt

nt

12

Trlại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trlại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.

nt

nt

13

Đóng cửa mỏ khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.

(2) Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012.

(3) Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012.

(4) Quyết định số 18/2013/QĐ-TTg ngày 29/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ về cải tạo, phục hồi môi trường và ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản.

nt

14

Giao nộp, thu nhận dữ liệu về địa chất, khoáng sản.

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.

(2) Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15/9/2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường.

(3) Thông tư số 12/2013/TT-BTNMT ngày 05/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về việc giao nộp, thu nhận, lưu giữ, bảo quản và cung cấp dữ liệu về địa cht, khoáng sản.

nt

15

Cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu về địa chất, khoáng sản.

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.

(2) Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15/9/2008.

(3) Thông tư số 07/2009/TT-BTNMT ngày 10/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sdụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường.

(4) Thông tư số 12/2013/TT-BTNMT ngày 05/6/2013.

(5) Thông tư số 95/2012/TT-BTC ngày 08/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản.

nt

16

Nộp mu vật địa chất, khoáng sản vào Bảo tàng Địa chất

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.

(2) Thông tư số 53/2014/TT-BTNMT ngày 09/9/2014.

nt

17

Thẩm định, phê duyệt đề án điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.

(2) Thông tư số 66/2014/TT-BTNMT

nt

18

Thẩm định, phê duyệt báo cáo kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản

nt

nt

5. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CĂN CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên

(1) Luật tài nguyên nước năm 2012.

(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.

(3) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất; mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.

(4) Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thm định, lệ phí cấp phép, thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất.

(5) Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bn tài nguyên nước, tư vn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp phép tài nguyên nước

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên

nt

nt

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên

nt

nt

4

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên

nt

nt

5

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước bin cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000m3/ ngày đêm trở lên

nt

nt

6

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000m3/ ngày đêm trở lên

nt

nt

7

Cấp giấy phép xnước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác

nt

nt

8

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác

nt

nt

9

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

nt

nt

10

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn

(1) Luật tài nguyên nước năm 2012.

(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013.

(3) Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006.

(4) Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất.

nt

11

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn

nt

nt

12

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

nt

nt

13

Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

(1) Luật tài nguyên nước năm 2012.

(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013.

nt

14

Thẩm định dự án chuyển nước

Luật Tài nguyên nước

nt

15

Thẩm định, phê duyệt dự án xây dựng hồ chứa trên sông, suối

Luật Tài nguyên nước

Bộ Tài nguyên và Môi trường

6. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

[...]