TT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC
HIỆN
|
1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá môi
trường chiến lược
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014.
(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ
quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và Kế hoạch bảo vệ môi trường.
(3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015 của Bộ TNTMT về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
|
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
2
|
Xin ý kiến việc điều chỉnh chiến
lược, quy hoạch, kế hoạch
|
nt
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
nt
|
nt
|
4
|
Chấp thuận điều chỉnh thay đổi nội
dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công
suất, công nghệ sản xuất, các công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.
|
nt
|
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
(1) Luật khoáng sản 2010
(2) Luật Bảo vệ môi trường 2014
(3) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường
(4) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015
(5) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015 tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động
khai thác khoáng sản.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương
án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
nt
|
nt
|
7
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014
(2) Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015
(3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015
|
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (hoặc
cơ quan được ủy quyền);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ (hoặc cơ
quan được ủy quyền);
|
8
|
Cấp chứng chỉ tư vấn đánh giá môi trường chiến lược
|
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
9
|
Cấp chứng chỉ tư
vấn đánh giá tác động môi trường
|
nt
|
nt
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
|
(1) Nghị định
số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015.
(2) Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT
ngày 28/5/2015 của Bộ TNMT quy định đề
án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
(1) Luật Khoáng sản năm 2010
(2) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
(3) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015.
(4) Thông tư
số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động
môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
nt
|
nt
|
13
|
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo phục hồi môi trường, Phương án cải tạo phục hồi
môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
nt
|
nt
|
14
|
Xác nhận chất lượng môi trường đất
phù hợp với mục đích sử dụng là đất ở, đất thương mại
|
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
(2) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015
|
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
15
|
Phê duyệt kế hoạch bảo vệ môi
trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
|
nt
|
Tổng
cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
16
|
Đánh giá điều kiện về bảo vệ môi
trường đối với tàu biển nhập khẩu để phá dỡ
|
nt
|
Chưa
quy định
|
17
|
Xác nhận hệ thống quản lý môi trường
|
nt
|
- Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ
Quốc phòng; Bộ Công an
|
18
|
Thay đổi, xác nhận lại hệ thống
quản lý môi trường
|
nt
|
nt
|
19
|
Xác nhận hoàn thành biện pháp xử lý
triệt để ô nhiễm môi trường của cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
nt
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
20
|
Xét tặng giải thưởng về bảo vệ môi
trường
|
nt
|
nt
|
21
|
Chứng minh tổ chức, cá nhân không
gây ô nhiễm môi trường
|
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
(2) Nghị định số 03/2015/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định về xác định thiệt hại đối với môi
trường
|
Chưa
quy định
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
(2) Nghị định số 127/2014/NĐ-CP
ngày 31/12/2014 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch
vụ quan trắc môi trường.
(3) Thông tư số 19/2015/TT-BTNMT
ngày 23/4/2015 của Bộ TNMT quy định chi tiết việc thẩm định hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường và mẫu giấy chứng nhận
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
23
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
nt
|
nt
|
24
|
Điều chỉnh nội
dung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
nt
|
nt
|
25
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
nt
|
nt
|
26
|
Thông báo thay đổi điều kiện hoạt
động dịch vụ quan trắc môi trường.
|
nt
|
nt
|
27
|
Chấp thuận việc sử dụng các phương
tiện vận chuyển không được ghi trong Giấy phép xử lý chất thải nguy hại
|
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015 về quản lý chất thải và phế liệu
(3) Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải
nguy hại
|
nt
|
28
|
Cấp chứng chỉ quản lý chất thải
nguy hại
|
nt
|
Tổng
cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
29
|
Cấp lại, thu hồi chứng chỉ quản lý
chất thải nguy hại
|
nt
|
nt
|
30
|
Cấp giấy phép xử lý chất thải nguy
hại
|
nt
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
31
|
Cấp lại Giấy phép xử lý chất thải
nguy hại
|
nt
|
nt
|
32
|
Điều chỉnh Giấy phép xử lý chất
thải nguy hại
|
nt
|
nt
|
33
|
Đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại
|
nt
|
Tổng
cục Môi trường
|
34
|
Chấp thuận liên kết để vận chuyển các chất thải nguy hại không có trong Giấy phép xử lý chất
thải nguy hại, Giấy phép quản lý chất thải nguy hại
|
nt
|
nt
|
35
|
Phê duyệt phương án cải tạo phục
hồi môi trường của bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt
|
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
36
|
Chấp thuận phương án cải tạo, nâng
cấp công nghệ xử lý chất thải nguy hại nhưng không thuộc đối tượng phải lập
lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
nt
|
nt
|
37
|
Đăng ký chủ nguồn thải, khí thải
công nghiệp
|
nt
|
nt
|
38
|
Cấp phép xả thải
khí thải công nghiệp
|
nt
|
nt
|
39
|
Xác nhận bảo đảm yêu cầu bảo vệ môi
trường đối với cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp
thông thường
|
nt
|
nt
|
40
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp
sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015
(3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT
ngày 09/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất.
|
nt
|
41
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân nhận ủy thác
nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất
|
nt
|
nt
|
42
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp
sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
nt
|
nt
|
43
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu cho tổ
chức, cá nhân sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
nt
|
nt
|
44
|
Chấp thuận việc nhập khẩu mẫu phế
liệu để phân tích
|
nt
|
nt
|
45
|
Cho phép nhập khẩu phế liệu để thử nghiệm làm nguyên liệu sản xuất
|
nt
|
Thủ tướng Chính phủ
|
46
|
Chỉ định tổ chức tham gia chứng
nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với phế
liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015
(3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT.
(4) Thông tư số 09/2009/TT-BTKHCN
ngày 08/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn về yêu cầu, trình tự, thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận túi ni lông
thân thiện với môi trường
|
(1) Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày
08/8/2011 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thuế bảo vệ môi trường.
(2) Thông tư 07/2012/TT-BTNMT ngày
04/7/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định tiêu chí, trình tự, thủ
tục công nhận túi ni lông thân thiện với môi trường.
|
Tổng
cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
48
|
Gia hạn Giấy chứng nhận túi ni lông
thân thiện với môi trường
|
nt
|
nt
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn sinh
học đối với cây trồng biến đổi gen
|
(1) Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010;
(2) Thông tư số 08/2013/TT-BTNMT ngày 16/5/2013.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
50
|
Cho phép vận chuyển quá cảnh sinh vật biến đổi gen, sản phẩm sinh vật biến đổi gen chưa được
cấp Giấy chứng nhận an toàn sinh học, Giấy xác nhận sinh vật biến đổi gen đủ
điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và sản phẩm của sinh vật
biến đổi gen phải bốc dỡ xuống cảng
|
(1) Luật Đa dạng sinh học
(2) Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày
21/6/2010 về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi
gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen.
|
nt
|
51
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu đa dạng sinh học
|
(1) Luật đa
dạng sinh học
(2) Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày
11/6/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật đa dạng
sinh học.
|
nt
|
52
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị đưa vào hoặc đưa ra khỏi Danh mục loài động vật hoang dã, thực
vật hoang dã
|
(1) Luật đa dạng sinh học
(2) Nghị định số 160/2013/NĐ-CP
ngày 12/01/2013 quy định tiêu chí xác định loại và chế độ quản lý loài thuộc
danh mục loài nguy cấp, quý hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
nt
|
53
|
Cấp giấy phép khai thác loài động
vật hoang dã, thực vật hoang
|
nt
|
nt
|
54
|
Cấp giấy phép tiếp cận nguồn gen
đối với loài được ưu tiên bảo vệ
|
(1) Luật đa dạng sinh học
(2) Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày
11/6/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật đa dạng
sinh học.
|
nt
|
55
|
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ
liệu môi trường
|
(1) Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15/9/2008 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường.
(2) Thông tư số 07/2009/TT-BTNMT
ngày 10/7/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 12/2008/NĐ-CP.
|
Tổng
cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
56
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ
|
(1) Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ Quy định danh mục hàng nguy
hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
(2) Thông tư số 52/2013/TT-BTNMT
ngày 27/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm.
|
Tổng
cục Môi trường
|
57
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ
|
nt
|
nt
|
58
|
Cấp gia hạn Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ
|
nt
|
nt
|
59
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
nt
|
nt
|
60
|
Chấp thuận sử dụng dung dịch khoan
nền không nước
|
Thông tư số 22/2015/TT-BTNMT ngày
28/5/2015 của Bộ TNMT quy định về bảo vệ môi trường trong sử dụng dung dịch
khoan quản lý chất thải và quan trắc môi trường đối với các hoạt động dầu khí
trên biển
|
Tổng cục Môi trường, Bộ TNMT
|
61
|
Kiểm tra, chấp thuận việc tích nước
đối với dự án có nội dung đầu tư xây dựng hồ chứa thủy lợi hoặc hồ chứa thủy điện
|
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015
|
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
62
|
Chứng nhận sản phẩm, cơ sở thân
thiện với môi trường
|
Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
63
|
Kinh doanh chế phẩm sinh học trong
xử lý chất thải
|
(1) Luật đầu tư năm 2014
(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015
|
Chưa quy định
|
64
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế
xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh.
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014.
(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015.
(3) Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015 của Bộ TNMT về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu công nghệ cao
|
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
65
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô,
quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp
|
nt
|
nt
|
66
|
Tiêu hủy xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi,
miễn trừ tại Việt Nam
|
Quyết định số 53/2013/QĐ-TTg ngày
13/9/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tạm nhập, tái xuất khẩu, tiêu hủy,
chuyển nhượng đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng
quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
Chưa quy định
|
67
|
Chấp thuận kéo dài thời gian vận
hành thử nghiệm đối với công trình xử lý chất thải phục vụ giai đoạn vận hành
của dự án
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014.
(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015.
|
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
TT
|
Tên thủ tục
hành chính (TTHC)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực
hiện
|
TTHC do Trung
ương ban hành
|
TTHC do Trung
ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung
|
1
|
Giải quyết
tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
|
UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất,
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014.
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
X
|
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải
cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014.
|
UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công
trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014.
|
UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
5
|
Giao đất, cho thuê đất thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số liên tịch 14/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04/4/2015
|
UBND cấp tỉnh
|
|
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014.
|
UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
7
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014.
|
Cấp có thẩm quyền (tùy thuộc quy
định của UBND cấp tỉnh về thẩm quyền thu hồi đất trong khu vực thu hồi đất
có cả đối tượng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh và huyện
|
|
X
|
8
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014.
|
UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
9
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà
ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014.
|
UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án sử
dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
(1) Nghị định số 118/2014/NĐ-CP
ngày 17/12/2014.
(2) Thông tư số 07/2015/TT-BTNMT
ngày 26/02/2015
|
UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
Trường hợp đã thành lập văn phòng đăng ký 1 cấp
|
|
|
11
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
|
Thời hạn giải quyết do UBND cấp tỉnh
quy định nhưng không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết
|
12
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
|
(1) UBND cấp tỉnh1
(2) UBND cấp huyện2
|
|
nt
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
nt
|
(1) UBND cấp tỉnh3
(2) UBND cấp huyện4
|
|
Thời hạn giải quyết do UBND cấp tỉnh quy định nhưng không quá 20 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
có kết quả giải quyết
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014.
|
(1) UBND cấp tỉnh5
(2) UBND cấp huyện6
|
|
nt
|
15
|
Đăng ký bổ
sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy
chứng nhận
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
|
(1) Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường
hợp cấp mới Giấy chứng nhận.
(2) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng
nhận
|
|
Thời hạn giải quyết do UBND cấp
tỉnh quy định nhưng không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu. vùng xa, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15
ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết
|
16
|
Đăng ký
đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai.
|
|
Thời hạn giải quyết do UBND cấp
tỉnh quy định nhưng không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi,
hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong thời hạn không quá 03 ngày làm
việc kể từ ngày có kết quả giải quyết
|
17
|
Đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công
trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
X
|
nt
|
18
|
Đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
X
|
|
19
|
Đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa
kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
|
(1) Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường
hợp cấp mới Giấy chứng nhận.
(2) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng
nhận.
|
|
Do cấp tỉnh quy định nhưng không
quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết
quả giải quyết
|
20
|
Bán hoặc
góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
|
(1) UBND cấp tỉnh7
(2) UBND cấp huyện8
|
|
Do cấp tỉnh quy định nhưng không
quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 10 ngày cho thủ tục
đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày cho thủ tục thuê đất.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải
trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn
không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết
|
21
|
Xóa đăng
ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất
|
nt
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh văn
phòng đăng ký đất đai
|
|
Do cấp tỉnh quy
định nhưng không quá 05 ngày làm việc đối với trường hợp xóa đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất; không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp
đăng ký, xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm
việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
22
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ
doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của
hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
nt
|
nt
|
|
Do cấp
tỉnh quy định nhưng không quá 15 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
Đối với các xã
miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện
được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải
quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
23
|
Đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân,
địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
24
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
25
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
nt
|
nt
|
|
Do cấp tỉnh quy
định nhưng không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
26
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
nt
|
nt
|
|
Do cấp tỉnh quy định nhưng không
quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời
hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
27
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
nt
|
nt
|
|
Do cấp tỉnh quy định nhưng không quá
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 15 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời
hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
28
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
nt
|
nt
|
|
Do cấp tỉnh quy định nhưng không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
29
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất.
|
nt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Do cấp tỉnh quy định nhưng không
quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho
nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày có kết quả giải quyết
|
30
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
hoặc cấp lại trang bổ sung do bị mất
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
|
(1) Sở Tài nguyên và Môi trường đối
với trường cấp lại Giấy chứng nhận.
(2) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với
trường hợp cấp lại trang bổ sung
|
|
Do cấp tỉnh quy định nhưng không
quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 15 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử
dụng đất, chủ sở hữu thủy sản gắn liền với đất trong
thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả
giải quyết
|
32
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
|
(1) UBND cấp
tỉnh9
(2) UBND cấp huyện10
(3) Sở Tài nguyên
và Môi trường11
|
|
Do cấp tỉnh quy định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết
|
33
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
1) UBND cấp tỉnh
(2) UBND cấp huyện
(3) Sở Tài nguyên và Môi trường
|
X
|
|
34
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản
gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
(1) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(2) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
X
|
|
35
|
Chuyển nhượng
vốn đầu tư giá trị quyền sử dụng đất
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(4) Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
nt
|
X
|
|
Trường hợp chưa thành lập văn phòng đăng ký 1
cấp
|
|
|
|
11
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
cấp tỉnh
|
|
Do cấp tỉnh quy định nhưng không
quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày có kết quả giải quyết.
|
12
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
nt
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
nt
|
nt
|
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định của cấp tỉnh. Thời gian
này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng
đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng đất
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
15
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn
liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng
nhận
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
|
(1) Sở Tài nguyên và Môi trường đối
với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận.
(2) Văn phòng
đăng quyền sử dụng đất cấp tỉnh đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận
|
|
nt
|
16
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất
để quản lý
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
Văn phòng đăng quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định của cấp tỉnh. Thời gian
này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp
luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
17
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công
trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Do cấp tỉnh quy định nhưng không
quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
15 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày có kết quả giải quyết.
|
18
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
nt
|
19
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa
kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
|
(1) Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường
hợp cấp mới Giấy chứng nhận.
(2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận.
|
|
Do cấp tỉnh quy định nhưng không
quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
- Kết quả giải
quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày có kết quả giải quyết
|
20
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà
nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
|
UBND cấp tỉnh
|
|
Do cấp tỉnh quy dinh nhưng không
quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó,
10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày cho
thủ tục thuê đất.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15
ngày.
- Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết
quả giải quyết.
|
21
|
Xóa đăng ký thế chấp, cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
nt
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
cấp tỉnh
|
|
Do cấp tỉnh quy định nhưng không
quá 05 ngày làm việc đối với trường hợp xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
không quá 03 ngày làm việc đối với trường
hợp xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
- Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính phải trả cho người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày có kết quả giải quyết
|
22
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của
nhóm người sử dụng đất
|
nt
|
nt
|
|
Do cấp
tỉnh quy định nhưng không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối
với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
15 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục
hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
có kết quả giải quyết.
|
23
|
Đăng ký
biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân
thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
24
|
Đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu
tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
25
|
Đăng ký
xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng
nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề
|
nt
|
nt
|
|
Do cấp tỉnh quy định nhưng không
quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu,
vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày. Kết quả giải quyết thủ
tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày có kết quả giải quyết.
|
26
|
Gia hạn sử
dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
nt
|
nt
|
|
Do cấp tỉnh quy định nhưng không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu,
vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện
được tăng thêm 15 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả
cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
27
|
Tách thửa
hoặc hợp thửa đất
|
nt
|
nt
|
|
Do cấp tỉnh quy định nhưng không
quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối với
các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15
ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
28
|
Cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
nt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Do cấp tỉnh quy định nhưng không
quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu,
vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện
được tăng thêm 15 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày có kết quả giải quyết.
|
29
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận do bị mất hoặc cấp lại trang bổ sung do bị mất
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
|
(1) Sở Tài nguyên và Môi trường đối
với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận.
(2) Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp cấp lại trang bổ sung
|
|
Do cấp tỉnh quy định nhưng không
quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời
hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả
giải quyết.
|
30
|
Đính chính
Giấy chứng nhận đã cấp
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
|
(1) UBND cấp tỉnh12
(3) Sở Tài nguyên và Môi trường13
|
|
Do cấp tỉnh quy định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn tiền với đất trong
thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải
quyết.
|
31
|
Thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) UBND cấp huyện
(3) Sở Tài nguyên và Môi trường
|
X
|
|
32
|
Đăng ký biến
động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
(1) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(2) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015.
|
Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
X
|
|
33
|
Chuyển
nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
|
nt
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực
hiện
|
TTHC do Trung
ương ban hành
|
TTHC do Trung
ương, ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung
|
1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá môi
trường
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014.
(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
(3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
|
UBND cấp
tỉnh
|
x
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
nt
|
nt
|
x
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác
động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
(1) Luật khoáng sản 2010
(2) Luật Bảo vệ môi trường 2014
(3) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
(4) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015
(5) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
|
nt
|
x
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ
quan thẩm quyền phê duyệt)
|
nt
|
nt
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014.
(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
(3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
|
UBND cấp tỉnh (hoặc cơ quan được ủy quyền)
|
x
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
(1) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015.
(2) Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT
|
UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
7
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
nt
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
x
|
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
(1) Luật Khoáng sản năm 2010
(2) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
(3) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015.
(4) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
|
cấp tỉnh
|
x
|
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng
cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
nt
|
UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
10
|
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương cán cải tạo phục hồi môi trường, Phương án cải tạo phục
hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai
thác khoáng sản.
|
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
(2) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
(3) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015
|
nt
|
x
|
|
11
|
Xác nhận chất lượng môi trường đất
phù hợp với mục đích sử dụng là đất ở, đất thương mại
|
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
(2) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
|
UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt, kiểm tra, xác
nhận việc hoàn thành cải tạo, phục hồi môi trường đất bị ô nhiễm để sử dụng
cho mục đích khác
|
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
(2) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
|
UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
13
|
Thủ tục vay vốn và hỗ trợ lãi suất
sau đầu tư, bảo lãnh tín dụng đầu tư
|
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
|
Quỹ bảo vệ môi trường
|
|
UBND cấp tỉnh hướng dẫn việc cho
vay vốn và thực hiện hỗ trợ lãi suất sau đầu tư; bảo lãnh
tín dụng đầu tư
|
14
|
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
|
Cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh
|
x
|
|
15
|
Cấp sổ đăng ký
chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015
về quản lý chất thải và phế liệu
Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT
|
Sở TNMT
|
x
|
|
16
|
Cấp lại sổ đăng
ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
nt
|
nt
|
x
|
|
17
|
Phê duyệt phương án cải tạo phục
hồi môi trường khi đóng cửa bãi
chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt
|
Điều 23 Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015
|
UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
18
|
Thu phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải công nghiệp
|
Điều 148 Luật BVMT; TTLT số
63/2013/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/5/2013; TT số 06/2013/TT-BTNMT ngày 7/5/2013
|
|
x
|
|
19
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
|
Mục 3 Chương X Luật BVMT; Điều 43 Chương 5 Quyết
định số 02/2013/QĐ-TTg
|
|
x
|
|
20
|
Chấp thuận việc tích nước đối với
dự án có nội dung đầu tư xây dựng hồ chứa thủy lợi hoặc hồ chứa thủy điện
|
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
|
nt
|
x
|
|
21
|
Xác nhận bảo đảm yêu cầu bảo vệ môi
trường đối với cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất
thải rắn công nghiệp thông thường
|
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015
|
nt
|
x
|
|
22
|
Chấp thuận việc đưa loài được ưu
tiên bảo vệ từ môi trường tự nhiên về nuôi, trồng tại cơ sở bảo tồn đa dạng
sinh học và thả từ cơ sở cứu hộ ra nơi sinh sống tự
nhiên của chúng
|
(1) Luật đa dạng sinh học
(2) Nghị định số 65/2010/NĐ-CP
|
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
x
|
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học.
|
nt
|
nt
|
x
|
|
24
|
Chấp thuận việc đăng ký tiếp cận
nguồn gen
|
nt
|
nt
|
x
|
|
25
|
Cấp giấy phép tiếp cận nguồn gen
|
nt
|
nt
|
x
|
|
26
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ
thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế
xuất, khu công
nghệ cao và tự xử lý nước thải phát
sinh.
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014.
(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015.
(3) Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT BTNMT ngày 30/6/2015
|
nt
|
x
|
|
27
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục
ngành nghề trong khu công nghiệp
|
nt
|
nt
|
x
|
|
28
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với
tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015
(3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 9
năm 2015
|
nt
|
x
|
|
29
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối
với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
nt
|
nt
|
x
|
|
30
|
Chấp thuận kéo dài thời gian vận
hành thử nghiệm đối với công trình xử lý chất thải phục vụ giai đoạn vận hành
của dự án
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014.
(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015.
|
nt
|
x
|
|
31
|
Chấp thuận điều chỉnh thay đổi nội
dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công
suất, công nghệ sản xuất, các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn
vận hành dự án.
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm 2014.
(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015.
(3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
|
nt
|
x
|
|
32
|
Xác nhận mẫu vật khai thác của loài
động vật hoang dã, thực vật hoang dã ngoài khu bảo tồn thiên nhiên, cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
(1) Luật đa dạng sinh học
(2) Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/01/2013
|
Cơ quan chuyên môn
cấp tỉnh
|
|
|
33
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài
hoang dã thuộc Danh mục loài được
ưu tiên bảo vệ
|
nt
|
UBND cấp tỉnh
|
|
|
TT
|
Tên
TTHC
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
TTHC do Trung
ương ban hành
|
TTHC do Trung
ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung
|
1
|
Giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014.
|
UBND
cấp huyện
|
X
|
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014.
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014.
(4) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
|
Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
X
|
|
3
|
Giao đất,
cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân;
giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014.
(4) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014
|
UBND
cấp huyện
|
X
|
|
4
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 .
(4) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
|
nt
|
X
|
|
5
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử
dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất
của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam
định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014.
|
nt
|
X
|
|
6
|
Thu hồi đất ở
trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người;
đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác
đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình,
cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu
nhà ở tại Việt Nam
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014.
|
nt
|
X
|
|
7
|
Giao đất, cho thuê đất thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư liên tịch số 14/TT-BTNMT-BTP ngày
04/4/2015.
|
nt
|
X
|
|
8
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014.
|
Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
|
Thời hạn giải quyết do UBND cấp tỉnh quy định
nhưng không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã
miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho
người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày có kết quả giải quyết
|
9
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
|
UBND
cấp huyện
|
|
Thời hạn giải quyết do UBND cấp
tỉnh quy định nhưng không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời
gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính
của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất
có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối
với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày
có kết quả giải quyết
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
nt
|
nt
|
X
|
Thời hạn giải quyết do UBND cấp tỉnh quy định nhưng không quá 20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không bao gồm
thời gian thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng
cầu giám định
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày có kết quả giải
quyết
|
11
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ
sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014
|
nt
|
|
Thời hạn giải quyết do UBND cấp tỉnh quy định nhưng không
quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính
của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý
đối với trường hợp sử dụng đất
có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết
|
12
|
Đăng ký bổ
sung đối với tài
sản gắn liền với đất của người
sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.
|
|
(1) Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với trường hợp cấp mới giấy chứng nhận
(2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện đối với trường hợp xác
nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận
|
X
|
Thời hạn giải quyết do UBND cấp
tỉnh quy định nhưng không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời
gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính
của người sử dụng đất, thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày có kết quả giải quyết
|
I13
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
|
Thời hạn giải
quyết do UBND cấp tỉnh quy định nhưng không quá 30 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không bao gồm thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất vi phạm pháp luật, thời gian trưng
cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho
người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
|
UBND cấp huyện
|
|
Thời hạn giải quyết do UBND cấp
tỉnh quy định nhưng không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối
với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết
|
15
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
nt
|
nt
|
|
Thời hạn giải quyết do UBND cấp
tỉnh quy định nhưng không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời
gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử
dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
phải trả cho người sử dụng đất, chủ
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày có kết quả giải quyết
|
16
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa
kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.
|
(1) Luật đất
đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014.
(3) Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
|
(1) UBND cấp
huyện đối với trường hợp cấp mới Giấy
chứng nhận
(2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất cấp huyện đối với trường hợp xác nhận, thay đổi trên Giấy chứng nhận
|
|
Do UBND cấp tỉnh quy định nhưng không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã
miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày
làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết
|
17
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước
theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
|
UBND
cấp huyện
|
|
Do UBND cấp tỉnh quy định nhưng
không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trong đó, 10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20
ngày cho thủ tục thuê đất.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính phải trả cho người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất
trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết
|
18
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
nt
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
cấp huyện
|
|
Do UBND cấp tỉnh quy định nhưng
không quá 05 ngày làm việc đối với trường hợp xóa đăng ký góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký, xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính phải trả cho người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày có kết quả giải quyết.
|
19
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp,
khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của
nhóm người sử dụng đất
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015.
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
|
(1) UBND cấp huyện đối với trường
hợp cấp mới Giấy chứng nhận
(2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất cấp huyện đối với trường hợp xác
nhận, thay đổi trên Giấy chứng nhận
|
|
Do UBND cấp tỉnh quy định nhưng không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong thời hạn không quá 03 ngày làm
việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
20
|
Đăng ký biến động về
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do
sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế quyền sử dụng đất; thay đổi về
nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014.
|
nt
|
|
nt
|
21
|
Đăng ký
biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không
thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất
có thu tiền sử dụng đất
|
nt
|
nt
|
|
nt
|
22
|
Đăng ký
xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận
lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
nt
|
nt
|
|
Do UBND cấp tỉnh quy định nhưng không quá 10 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng
xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được
tăng thêm 15 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết
|
23
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
nt
|
nt
|
|
Do UBND cấp tỉnh quy định nhưng không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết
quả giải quyết.
|
24
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
nt
|
nt
|
|
Do UBND cấp tỉnh quy định nhưng không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian
thực hiện được tăng thêm 15 ngày. Kết quả giải quyết
thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải
quyết
|
25
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
nt
|
nt
|
|
Do UBND cấp tỉnh quy định nhưng không quá 20 ngày kể từ ngày nhân được hồ sơ hợp lệ.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày. Kết quả giải quyết thủ
tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
26
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
nt
|
UBND
cấp huyện
|
|
Do UBND cấp tỉnh quy định nhưng
không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho
nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại
bản đo là không quá 50 ngày.
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện
được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời
hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
27
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
nt
|
UBND
cấp huyện
|
|
nt
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
hoặc cấp lại trang bổ sung do bị mất
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015
(6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014.
|
(1) UBND cấp huyện đối với trường
hợp cấp lại Giấy chứng nhận
(2) Văn phòng đăng ký quyền sử dụng
đất cấp huyện đối với trường hợp cấp
lại trang bổ sung
|
|
Do UBND cấp tỉnh quy định nhưng
không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh
tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành
chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể
từ ngày có kết quả giải quyết
|
29
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014.
(5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014.
|
UBND
cấp huyện
|
|
Do UBND cấp tỉnh quy định.
Đối với các xã miền núi, hải đảo,
vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày.
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
30
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng
đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13
ngày 29/11/2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
(3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014.
(4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014.
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
X
|
|
31
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin
phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
(1) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014.
(2) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015 của Bộ TN&MT quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 43/2015/NĐ-CP và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2014.
|
nt
|
X
|
|