ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 286/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 14
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỚI, BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
266/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 2047/TTr-STC ngày 12 tháng 6 năm 2023 về việc đề
nghị phê duyệt mới, bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt mới, bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh
Kon Tum (Có Danh mục và nội dung quy trình kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài chính; Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công
việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình quy trình điện tử; đồng
thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa
điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và
bãi bỏ quy trình số 1 khoản I mục A; các quy trình số: 2, 3, 4, 6 khoản I mục B
Danh mục kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày
14 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
chính; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (để t/hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Sở Tài chính;
- UBND các huyện, thành phố (để t/hiện);
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
|
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Quy trình thủ tục hành
chính mới ban hành
|
|
1
|
3.000214.H34
|
Xử lý miễn lãi các khoản lãi
chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp
|
- Sở Tài chính tiếp nhận hồ
sơ và thẩm định
- UBND tỉnh quyết định
|
II
|
Quy trình thủ tục hành
chính bãi bỏ
|
|
1
|
1.007616.000.00.00.H34
|
Lập, phân bổ dự toán kinh phí
sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ
và tổ chức thẩm định
|
2
|
1.007614.000.00.00.H34
|
Lập phương án giá tiêu thụ, mức
trợ giá
|
Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ
và tổ chức thẩm định
|
3
|
1.007621.000.00.00.H34
|
Quyết toán kinh phí sản phẩm
công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
- Sở Tài chính tiếp nhận hồ
sơ và tổ chức thẩm định.
- UBND tỉnh quyết định
|
4
|
1.007618.000.00.00.H34
|
Tạm ứng kinh phí sản phẩm
công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ
và tổ chức thẩm định
|
5
|
1.007619.000.00.00.H34
|
Thanh toán kinh phí sản phẩm
công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ
và tổ chức thẩm định
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
Quy trình số 1:
Thủ
tục: Xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát
triển doanh nghiệp
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định
|
Tổng thời gian
giải quyết: 20 ngày
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm
tra, xác thực tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của
cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ
chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn
đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưuý: Trường
hợp ủy quyền thì đăng ký tài
khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần
hồ sơ.
+ Phân loại thành phần
hồ sơ cần số hóa.
+ Scan hoặc
sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
+ Ký số tài liệu
để chuyển cho
bộ phận xử lý
|
Công chức, viên
chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/ Phiếu
kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tài
chính doanh nghiệp
|
0,5 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ TTHC:
3.1. Cập nhật thông
tin, dữ liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan
hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo văn bản
trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
thì có văn bản nêu rõ lý do và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, chỉnh sửa,
hoàn chỉnh hồ sơ trong thời gian 07 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ
trình lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Công chức phòng
Tài chính doanh
nghiệp
|
15 ngày
|
- Dự thảo văn bản/Quyết định
giải quyết TTHC (được
số hóa theo dữ liệu
điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy
tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại
giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung;
Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu
khác theo pháp luật chuyên ngành)
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo đơn vị xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Tài chính doanh nghiệp
|
02 ngày
|
- Dự thảo văn bản/Quyết định
giải quyết TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử)
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản trình giải
quyết thủ tục hành chính..
|
Lãnh đạo Sở Tài chính
|
01 ngày
|
-Văn bản/Quyết định giải quyết
TTHC
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh, đồng
thời chuyển hồ sơ giấy đến UBND tỉnh qua Trung tâm PV HCC.
|
Văn thư
|
01 ngày
|
-
Tờ trình, dự thảo văn bản/ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
-
Các giấy tờ phát sinh trong quá trình
xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện tử
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
10 ngày
|
Tờ trình, dự thảo văn bản liên quan (kèm
theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
|
7.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng kinh tế tổng hợp
|
01 ngày
|
Toàn
bộ hồ sơ
|
7.2 Thẩm định- đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ liệu
điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi trường
điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ
pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều
kiện giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm rõ.
Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung"
|
Chuyên viên phòng Kinh tế tổng hợp
|
05 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
7.3. Duyệt và trình hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Phòng Kinh tế Tổng hợp
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
7.4. Lãnh đạo Văn
phòng xem xét cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết
định
|
7.6. Văn thư Lấy số
văn bản gửi kết quả ra Trung tâm. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Văn bản trả lời/Quyết định (Kết
quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Theo phiếu hẹn
|
- Kết quả giải quyết TTHC (Kết
quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm
nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng
chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi
đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả;
cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời
gian thực hiện không quá một lần)- đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó
có trách nhiệm thực hiện xin lỗi.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
30 ngày
|