Quyết định 286/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt dự toán chi phí quản lý của Trung tâm quản lý khai thác công trình Thủy lợi Cửa Đạt thuộc Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng thủy lợi 3 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 286/QĐ-BNN-TC |
Ngày ban hành | 22/03/2011 |
Ngày có hiệu lực | 22/03/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Phạm Ngọc Hưng |
Lĩnh vực | Đầu tư |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 286/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 22 tháng 03 năm 2011 |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/09/2009 của Chính phủ
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Vụ
Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 896/QĐ/BNN-XD ngày 08/04/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án Hồ chứa nước Cửa Đạt;
Căn cứ Quyết định số 402/QĐ/BNN-TCCB ngày 22/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT về việc thành lập Trung tâm quản lý khai thác công trình thủy lợi Cửa Đạt;
Căn cứ Quyết định số 777/QĐ/BNN-TCCB ngày 17/05/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT về việc phê duyệt kế hoạch biên chế hưởng lương từ kinh phí quản lý dự
án đầu tư công trình thủy lợi năm 2010 cho Trung tâm quản lý khai thác công
trình thủy lợi Cửa Đạt;
Xét Văn bản số 87/CV-QLĐT-KHTC ngày 26/11/2011 của Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng
thủy lợi 3 xin phê duyệt dự toán chi phí quản lý Trung tâm quản lý khai thác
công trình thủy lợi Cửa Đạt năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt dự toán chi phí quản lý năm 2011 của Trung tâm quản lý khai thác công trình Thủy lợi Cửa Đạt thuộc Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng thủy lợi 3 là: 6.740.556.000 (Sáu tỷ bảy trăm bốn mươi triệu năm trăm năm sáu nghìn đồng).
(Chi tiết như Phụ lục 1, 2 kèm theo)
Điều 2. Giám đốc Trung tâm quản lý khai thác công trình thủy lợi Cửa Đạt căn cứ vào dự toán được duyệt, chế độ hiện hành liên quan đến chi phí quản lý để quyết định các khoản chi cụ thể, đảm bảo đầy đủ chứng từ tài chính hợp pháp để quyết toán.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Giám đốc Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng thủy lợi 3, Giám đốc Trung tâm quản lý khai thác công trình thủy lợi Cửa Đạt và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ NĂM 2011 CỦA TRUNG TÂM QUẢN LÝ
KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI CỬA ĐẠT
(Kèm theo Quyết định số 286 ngày 22/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT |
Nội dung |
Dự kiến mức chi năm kế hoạch |
1 |
2 |
3 |
|
Tổng cộng |
6.740.556.000 |
1 |
Tiền lương |
1.452.312.800 |
2 |
Tiền công |
20.000.000 |
3 |
Các khoản phụ cấp lương |
189.660.000 |
4 |
Chi tiền thưởng |
20.000.000 |
5 |
Chi phúc lợi tập thể |
11.000.000 |
6 |
Các khoản đóng góp |
244.677.000 |
7 |
Thanh toán dịch vụ công cộng |
2.738.807.200 |
8 |
Chi mua vật tư văn phòng |
127.270.000 |
9 |
Chi thanh toán thông tin, tuyên truyền |
61.500.000 |
10 |
Chi hội nghị tập huấn |
- |
11 |
Chi công tác phí |
283.280.000 |
12 |
Chi thuê mướn |
20.000.000 |
13 |
Chi đoàn ra |
0 |
14 |
Chi đoàn vào |
0 |
15 |
Chi sửa chữa tài sản |
375.000.000 |
16 |
Chi mua sắm tài sản phục vụ quản lý |
412.049.000 |
17 |
Chi phí khác |
285.000.000 |
18 |
Dự phòng |
500.000.000 |
CHI TIẾT MUA SẮM TÀI SẢN CHỦ YẾU NĂM 2011 CỦA TRUNG TÂM
QUẢN LÝ KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI CỬA ĐẠT
(Kèm theo Quyết định số 286/QĐ-BNN-TC ngày 22/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT)
TT |
Loại tài sản |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
1 |
Máy phát điện Honda công xuất 6KVA |
Cái |
2 |
15.673.500 |
31.347.000 |
3 |
Đục bê tông mũi lục giác HM 1360 |
Cái |
2 |
13.459.000 |
26.918.000 |
4 |
Máy trộn bê tông |
Cái |
2 |
41.970.000 |
83.940.000 |
5 |
Máy khoan bê tông xử lý thoát không |
Cái |
1 |
12.000.000 |
12.000.000 |
6 |
Máy cắt góc đa năng Makita |
Cái |
1 |
14.589.000 |
14.589.000 |
7 |
Máy mài góc KPT 100AL |
Cái |
1 |
4.455.000 |
4.455.000 |
8 |
Phần mềm dự toán, kế toán |
Bộ |
2 |
10.000.000 |
20.000.000 |
9 |
Xe gom rác thải |
Cái |
3 |
4.500.000 |
13.500.000 |
10 |
Thùng đựng rác thải |
Cái |
7 |
650.000 |
4.550.000 |
11 |
Máy bơm xăng, dầu 40 - 80 l/phút |
Cái |
2 |
56.000.000 |
112.000.000 |
12 |
Bảng biển chỉ dẫn C.trình, biển chức danh phòng L/V |
Cái |
40 |
375.000 |
15.000.000 |
13 |
Bảng thông số kỹ thuật công trình |
Cái |
3 |
2.000.000 |
6.000.000 |
14 |
Thang xếp đơn 780P |
Cái |
2 |
4.500.000 |
9.000.000 |
15 |
Thiết bị PCCC (bình cứu hỏa) |
Cái |
28 |
385.000 |
10.780.000 |
16 |
Bình tắm nóng lạnh (30 lít) |
Cái |
6 |
3.245.000 |
19.470.000 |
|
Cộng |
|
|
|
383.549.000 |