Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2016 danh mục văn bản quy định chi tiết của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
Số hiệu | 2859/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/10/2016 |
Ngày có hiệu lực | 13/10/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Trần Thanh Đức |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2859/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 13 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHI TIẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy định chi tiết của Ủy ban nhân dân tỉnh .
Điều 2. Các sở, ngành tỉnh được phân công chủ trì soạn thảo văn bản có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan nghiên cứu xây dựng dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết các vấn đề được văn bản quy phạm pháp luật cấp trung ương giao, bảo đảm chất lượng, tiến độ soạn thảo, thời hạn trình văn bản quy định chi tiết theo Quyết định này.
Trường hợp đề nghị điều chỉnh thời điểm trình ban hành văn bản quy định chi tiết, cơ quan chủ trì soạn thảo phải có văn bản đề nghị nêu rõ lý do, giải pháp, thời hạn thực hiện và gửi về Sở Tư pháp để tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHI TIẾT CỦA UBND TỈNH
STT |
Tên VBQPPL cấp TW |
Ngày có hiệu lực |
Nội dung được giao quy định chi tiết (cụ thể các điều, khoản, điểm giao chi tiết) |
Trích yếu dự thảo Quyết định |
CQ chủ trì soạn thảo |
CQ phối hợp soạn thảo |
Thời gian trình |
Ghi chú |
01 |
Luật Đất đai năm 2013 |
01/7/2014 |
Khoản 2, Điều 162 Luật Đất đai năm 2013 |
Quy định mức đất và chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ngành tỉnh liên quan; UBND cấp huyện |
Tháng 9/2016 |
Đã có trong Chương trình lập quy |
02 |
Luật Phí và lệ phí |
01/01/2017 |
Khoản 2, Điều 4 Luật Phí và lệ phí; Phụ lục số 01 danh mục Phí, lệ phí |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tư pháp, Sở Tài chính, UBND cấp huyện |
Sau khi Bộ Tài chính có Thông tư hướng dẫn thực hiện |
Luật giao HĐND tỉnh quy định |
03 |
Luật Phí và lệ phí |
01/01/2017 |
Khoản 2, Điều 4 Luật Phí và lệ phí; Phụ lục số 01 danh mục Phí, lệ phí |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tư pháp, Sở Tài chính, UBND cấp huyện |
Sau khi Bộ Tài chính có Thông tư hướng dẫn thực hiện |
Luật giao HĐND tỉnh quy định |
04 |
Luật Phí và lệ phí |
01/01/2017 |
Khoản 2, Điều 4 Luật Phí và lệ phí; Phụ lục số 01 danh mục Phí, lệ phí |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tư pháp, Sở Tài chính, UBND cấp huyện |
Sau khi Bộ Tài chính có Thông tư hướng dẫn thực hiện |
Luật giao HĐND tỉnh quy định |
05 |
Luật Phí và lệ phí |
01/01/2017 |
Khoản 2, Điều 4 Luật Phí và lệ phí; Phụ lục số 01 danh mục Phí, lệ phí |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tư pháp, Sở Tài chính, UBND cấp huyện |
Sau khi Bộ Tài chính có Thông tư hướng dẫn thực hiện |
Luật giao HĐND tỉnh quy định |
06 |
Luật Phí và lệ phí |
01/01/2017 |
Khoản 2, Điều 4 Luật Phí và lệ phí; Phụ lục số 01 danh mục Phí, lệ phí |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tư pháp, Sở Tài chính, UBND cấp huyện |
Sau khi Bộ Tài chính có Thông tư hướng dẫn thực hiện |
Luật giao HĐND tỉnh quy định |
07 |
Luật Phí và lệ phí |
01/01/2017 |
Khoản 2, Điều 4 Luật Phí và lệ phí; Phụ lục số 01 danh mục Phí, lệ phí |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tư pháp, Sở Tài chính, UBND cấp huyện |
Sau khi Bộ Tài chính có Thông tư hướng dẫn thực hiện |
Luật giao HĐND tỉnh quy định |
08 |
Luật Phí và lệ phí |
01/01/2017 |
Khoản 2, Điều 4 Luật Phí và lệ phí; Phụ lục số 01 danh mục Phí, lệ phí |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tư pháp, Sở Tài chính, UBND cấp huyện |
Sau khi Bộ Tài chính có Thông tư hướng dẫn thực hiện |
Luật giao HĐND tỉnh quy định |
09 |
Luật Phí và lệ phí |
01/01/2017 |
Khoản 2, Điều 4 Luật Phí và lệ phí; Phụ lục số 01 danh mục Phí, lệ phí |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tư pháp, Sở Tài chính, UBND cấp huyện |
Sau khi Bộ Tài chính có Thông tư hướng dẫn thực hiện |
Luật giao HĐND tỉnh quy định |
10 |
Luật Phí và lệ phí |
01/01/2017 |
Khoản 2, Điều 4 Luật Phí và lệ phí; Phụ lục số 01 danh mục Phí, lệ phí |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tư pháp, Sở Tài chính, UBND cấp huyện |
Sau khi Bộ Tài chính có Thông tư hướng dẫn thực hiện |
Luật giao HĐND tỉnh quy định |
11 |
Luật phí và Lệ phí |
01/01/2017 |
Khoản 1, 2, 3, 4, 5 Điều 22 Luật phí và Lệ phí |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Tài chính |
Quý IV/2016 |
Luật giao HĐND tỉnh quy định |
12 |
Nghị định 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 |
25/5/2010 |
Điều 33 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 01/01/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý đầu tư xây dựng và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh |
Sở Xây dựng |
|
Quý IV/2016 |
Đã có trong Chương trình lập quy |
|
|
|
||||||
Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 |
01/01/2015 |
Điều 46 |
||||||
Nghị định 23/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 |
27/5/2016 |
Điều 31 |
||||||
Thông tư số 01/2016/TTBXD |
01/5/2016 |
|
||||||
13 |
Luật Xây dựng |
01/01/2015 |
- Điểm b khoản 1 Điều 94; - khoản 2 điều 103 |
Ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Xây dựng |
Các sở, ban ngành liên quan, UBND cấp huyện |
Quý II/2017 |
Thay thế QĐ số 13/2013/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 của UBND tỉnh ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; QĐ 01/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 của UBND tỉnh |
Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 |
05/8/2015 |
|
||||||
Thông tư 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 |
15/8/2016 |
- Khoản 1 Điều 14; - Điểm b và điểm d khoản 2 Điều 17 |
||||||
14 |
Luật Xây dựng |
01/01/2015 |
Điều 72 Khoản 1, Điều 164 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Xây dựng |
Các sở, ban ngành liên quan, UBND cấp huyện |
Quý II/2017 |
Thay thế một phần Quyết định 20/2014/QĐ- UBND ngày 02/7/2013 |
Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 |
01/7/2015 |
- Điểm đ khoản 2, Điều 48; Khoản 4 Điều 51; khoản 1 Điều 54; Điều 55 |
||||||
15 |
Luật Xây dựng |
01/01/2015 |
Điều 72; Khoản 1, Điều 164 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp, ủy quyền thực hiện công tác thẩm định, phê duyệt dự án và thiết, dự án và thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
Sở Xây dựng |
Các sở, ban ngành liên quan, UBND cấp huyện |
Quý III/2017 |
Thay thế Quyết định 41/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 |
Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 |
05/8/2015 |
Điểm c khoản 2 và điểm c, khoản 3, Điều 10 - Khoản 5 Điều 76. |
||||||
Thông tư 18/2016/TT-BXD |
15/8/2016 |
điểm b khoản 1 Điều 4; Điều 11; 12; khoản 1 Điều 15; khoản 1 Điều 20. |
||||||
16 |
Luật phí và Lệ phí |
01/01/2017 |
- Điều 22; - Mục 3, phần II, bảng B (Danh mục lệ phí), phụ lục số 1. |
Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. |
Sở Xây dựng |
Các sở, ban ngành liên quan, UBND cấp huyện |
Quý III/2017 |
Luật giao HĐND tỉnh quy định |
17 |
Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 |
01/6/2013 |
Khoản 5, Điều 1 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 Quy định số lượng, chức danh cán bộ không chuyên trách, công chức cấp xã; số lượng, chức danh một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; ấp; khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở Nội vụ |
Sở Tư pháp, sở, ngành có liên quan, UBND cấp huyện |
Năm 2017 (sau khi HĐND thông qua Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 271/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010) |
|