Quyết định 2855/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

Số hiệu 2855/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/12/2021
Ngày có hiệu lực 27/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Trần Anh Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2855/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 27 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN Ý YÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/2/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Nam Định: số 60/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định; số 61/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 về việc chấp thuận danh chấp thuận danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị tại các Tờ trình: số 288/TTr-UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện Ý Yên, số 3889/TTr-STNMT ngày 22/12/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ý Yên và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ý Yên, cụ thể như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

24.612,54

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.728,70

67,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13.232,79

53,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.364,39

46,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

747,12

3,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

916,05

3,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26,29

0,11

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.580,71

6,42

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

225,74

0,92

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.764,23

31,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,02

0,05

2.2

Đất an ninh

CAN

4,13

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

114,00

0,46

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

142,42

0,58

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

55,71

0,23

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

267,84

1,09

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

44,25

0,18

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.418,01

17,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2.278,44

9,26

 

Đất thủy lợi

DTL

1.520,05

6,18

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,01

0,00

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,65

0,04

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

96,54

0,39

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

16,10

0,07

 

Đất công trình năng lượng

DNL

6,05

0,02

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,64

0,01

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

33,25

0,14

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

80,75

0,33

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT

NTD

365,65

1,49

 

Đất chợ

DCH

7,88

0,03

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,54

0,12

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

26,98

0,11

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.663,00

6,76

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

80,69

0,33

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,89

0,10

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,02

0,02

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

36,75

0,15

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

534,39

2,17

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

285,79

1,16

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

17,80

0,07

3

Đất chưa sử dụng

CSD

119,61

0,49

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

263,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

245,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

242,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,06

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,81

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

34,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,53

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

21,51

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

DGT

10,51

 

Đất thủy lợi

DTL

8,03

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,23

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,42

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,09

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,22

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,49

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,51

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.13

Đất tín ngưỡng

TIN

0,02

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,08

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,43

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

459,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

405,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

384,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,60

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

23,41

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,25

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

11,18

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

67,38

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

2,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,18

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

7,39

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,39

Đất quốc phòng

CQP

4,09

Đất khu công nghiệp

SKK

0,06

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,01

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,04

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,74

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,45

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2022 của huyện Ý Yên

[...]