Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kế hoạch tài chính và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 2850/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 06/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Hoàng Hải Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2850/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kế hoạch tài chính và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành chính được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định;
2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính trên phần mềm hệ thống xử lý dịch vụ công tập trung;
3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế có trách nhiệm
1. Niêm yết công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của địa phương.
2. Triển khai thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH
TÀI CHÍNH VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2850/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kế hoạch tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Phí, lệ phí |
Địa điểm thực hiện và Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất lượng cao; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm. |
20 ngày làm việc |
Không |
- Nộp trực tiếp tại Sở Nông nghiệp và PTNT (Số 07 Đống Đa, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) - Nộp qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế |
Nghị quyết 30/2021/NQ- HĐND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh |
Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cơ quan quyết định: UBND tỉnh |
2 |
Chính sách tiếp cận, hỗ trợ tín dụng theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
20 ngày làm việc |
Không |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Nộp qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2850/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kế hoạch tài chính và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành chính được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định;
2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính trên phần mềm hệ thống xử lý dịch vụ công tập trung;
3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế có trách nhiệm
1. Niêm yết công khai thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của địa phương.
2. Triển khai thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH
TÀI CHÍNH VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2850/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kế hoạch tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Phí, lệ phí |
Địa điểm thực hiện và Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất lượng cao; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm. |
20 ngày làm việc |
Không |
- Nộp trực tiếp tại Sở Nông nghiệp và PTNT (Số 07 Đống Đa, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) - Nộp qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế |
Nghị quyết 30/2021/NQ- HĐND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh |
Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cơ quan quyết định: UBND tỉnh |
2 |
Chính sách tiếp cận, hỗ trợ tín dụng theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
20 ngày làm việc |
Không |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế). - Nộp qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế |
2. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Phí, lệ phí |
Địa điểm thực hiện và Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Hỗ trợ phát triển các sản phẩm OCOP |
20 ngày làm việc |
Không |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. - Nộp qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Nộp trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Nghị quyết 30/2021/NQ- HĐND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh |
Cơ quan thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã, TP Huế Cơ quan quyết định: UBND cấp huyện |
2 |
Hỗ trợ sản xuất |
13 ngày làm việc |
Không |
PHẦN II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
a) Trình tự thực hiện:
- Hàng năm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế rà soát, lập danh sách các cơ sở sản xuất có nhu cầu để xây dựng kế hoạch hỗ trợ.
- Các cơ sở sản xuất sau khi hoàn thành đầu tư các công trình theo quy định, gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (số 07 Đống Đa, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với Sở Tài chính và các Sở ngành, địa phương liên quan tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định hỗ trợ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trình, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định hỗ trợ. Trường hợp hồ sơ không đảm bảo điều kiện hỗ trợ thì ban hành Văn bản từ chối và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (số 07 Đống Đa, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế), vào các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định); sáng: từ 8h00 đến 11h00; chiều: từ 13h30 đến 16h30.
- Nộp qua dịch vụ Bưu chính công ích đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (số 07 Đống Đa, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế);
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh Thừa Thiên Huế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
Cơ sở sản xuất nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:
- Bản đề nghị hỗ trợ (theo Mẫu số 01);
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh cá thể;
- Bản sao hợp lệ Văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có);
- Dự án đầu tư hoặc kế hoạch, phương án sản xuất kinh doanh do cơ sở sản xuất tự lập;
- Hồ sơ thiết kế, dự toán được chủ đầu tư phê duyệt;
- Hồ sơ hoàn thành dự án, gồm: Báo cáo kết quả hoàn thành dự án đầu tư hoặc Kế hoạch/Phương án sản xuất kinh doanh; Bản vẽ hoàn công, Dự toán hoàn thành;
- Bản sao hợp lệ các văn bản về điều kiện sản xuất, kinh doanh theo quy định hiện hành (nếu có);
- Bản sao hợp lệ Giấy Chứng nhận hữu cơ của đơn vị có thẩm quyền cấp (nếu có đề nghị hỗ trợ về chứng nhận hữu cơ);
- Chứng từ, hóa đơn tài chính hợp pháp.
d) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC
Các cá nhân, hộ gia đình, chủ trang trại, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, các doanh nghiệp có đầu tư cơ sở sản xuất nông nghiệp đáp ứng các yêu cầu tại Khoản 1 Điều 5 Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
e) Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định hỗ trợ đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (Mẫu số 5 kèm theo).
h) Phí, lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bản đề nghị hỗ trợ dự án đầu tư. k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: không
l) Căn cứ pháp lý của TTHC: Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày
14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025.
Mẫu số 1
TÊN CƠ SỞ SẢN
XUẤT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….................. |
..., ngày ... tháng … năm …. |
BẢN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ Dự án: Đầu tư ...(*)...
(Theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND tỉnh)
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tên Cơ sở sản xuất: .......................................................................................
Loại hình doanh nghiệp: …………. (Theo Luật Doanh nghiệp, Luật HTX).
Ngành nghề kinh doanh: ................................................................................
Trụ sở chính: ..................................................................................................
Điện thoại: ................................... Fax …...............................................……
Số Tài khoản ngân hàng nhận kinh phí hỗ trợ: ……….….....................;
Tên chủ tài khoản: .......................................; tại Ngân hàng: ...........................................
Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh cá thể số…….............. do ………................. cấp ngày ……tháng .... năm …………
Văn bản chấp thuận đầu tư số ………….............. do ………................. cấp ngày ……tháng .... năm …………
(Trường hợp là cá nhân thì cung cấp các thông tin về Giấy chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân, Hộ khẩu thường trú, nơi ở hiện tại)
I. Thông tin chính của Dự án đầu tư.
1. Tên Dự án: ................................................................................................;
2. Lĩnh vực đầu tư: ........................................................................................;
3. Địa điểm thực hiện Dự án: ........................................................................;
4. Mục tiêu và quy mô của Dự án: ................................................................;
5. Tổng vốn đầu tư của Dự án: ......................................................................;
6. Diện tích đất sử dụng: ...............................................................................;
7. Số lao động Dự án sử dụng bình quân trong năm: ...................................;
8. Thời gian khởi công, hoàn thành Dự án: ...................................................
II. Các nội dung đề nghị hỗ trợ đầu tư
STT |
Nội dung |
Kinh phí đã đầu tư (triệu đồng) |
Kinh phí đề nghị hỗ trợ (triệu đồng) |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
III. Giải thích cách tính các khoản kinh phí đề nghị hỗ trợ
- ....
- ....
IV. Cơ sở sản xuất cam kết
1. Về tính chính xác của những thông tin trên đây;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
|
….., ngày…
tháng….năm…. |
(*): Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất lượng cao; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm ....
a) Trình tự thực hiện:
- Các cơ sở sản xuất gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với Sở Tài chính và các Sở ngành, địa phương liên quan tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định hỗ trợ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trình, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định hỗ trợ. Trường hợp hồ sơ không đảm bảo điều kiện hỗ trợ thì ban hành Văn bản từ chối và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế), vào các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định); sáng: từ 8h00 đến 11h00; chiều: từ 13h30 đến 16h30;
- Nộp qua dịch vụ Bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh Thừa Thiên Huế. c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
Cơ sở sản xuất nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:
- Bản đề nghị hỗ trợ lãi suất (theo mẫu số 03);
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp;
- Bản sao hợp lệ Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
- Hồ sơ nghiệm thu hoàn thành dự án;
- Hồ sơ giải ngân hợp đồng vay vốn giữa doanh nghiệp và các ngân hàng thương mại.
d) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC
Các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đáp ứng các yêu cầu tại Khoản 4 Điều 5 Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 23/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
e) Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định hỗ trợ đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (theo Mẫu số 5 kèm theo).
h) Phí, lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bản đề nghị hỗ trợ lãi suất vay thương mại.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: không
l) Căn cứ pháp lý của TTHC: Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025.
Mẫu số 3
TÊN CƠ SỞ SẢN
XUẤT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….................. |
..., ngày ... tháng … năm …. |
BẢN
ĐỀ NGHỊ
HỖ TRỢ LÃI SUẤT VAY THƯƠNG MẠI
(Theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND tỉnh)
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tên doanh nghiệp: .......................................................................................
Loại hình doanh nghiệp: …............. (Theo Luật Doanh nghiệp).
Ngành nghề kinh doanh: ................................................................................
Trụ sở chính: ..................................................................................................
Điện thoại: ................................... Fax …...............................................……
Số Tài khoản ngân hàng nhận kinh phí hỗ trợ:……….….....................;
Tên chủ tài khoản:.......................................; tại Ngân hàng: ............................................
Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp số …............ do ………...............cấp ngày ……tháng .... năm …………
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số …............ do ………...............cấp ngày ……tháng .... năm …………
I. Thông tin chính của Dự án đầu tư.
1. Tên Dự án: ................................................................................................;
2. Lĩnh vực đầu tư: ........................................................................................;
3. Địa điểm thực hiện Dự án: ........................................................................;
4. Mục tiêu và quy mô của Dự án: ................................................................;
5. Tổng vốn đầu tư của Dự án: ......................................................................;
6. Diện tích đất sử dụng: ...............................................................................;
7. Số lao động Dự án sử dụng bình quân trong năm: ...................................;
8. Thời gian khởi công, hoàn thành Dự án: ...................................................
II. Đề nghị hưởng hỗ trợ lãi suất vay thương mại
1. Tổng vốn vay tại các ngân hàng thương mại để thực hiện Dự án: ...........; lãi suất vay: .... %/năm.
2. Căn cứ Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế, Công ty ...... làm văn bản này đề nghị được hỗ trợ cấp bù lãi suất với số tiền: ………………… đồng.
III. Giải thích cách tính khoản kinh phí đề nghị hỗ trợ lãi suất
- ....
- ....
IV. Doanh nghiệp cam kết
1. Về tính chính xác của những thông tin trên đây;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
|
….., ngày…
tháng….năm…. |
2.1. Thủ tục Hỗ trợ phát triển các sản phẩm OCOP.
a) Trình tự thực hiện:
Các cơ sở sản xuất gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã, thành phố Huế (qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện).
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã, thành phố Huế chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định hỗ trợ.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trình, Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định hỗ trợ. Trường hợp hồ sơ không đảm bảo điều kiện hỗ trợ thì ban hành Văn bản từ chối và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, vào các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định); sáng: từ 8h00 đến 11h00; chiều: từ 13h30 đến 16h30;
- Nộp qua dịch vụ Bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện;
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh Thừa Thiên Huế. c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
Cơ sở sản xuất nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:
- Bản đề nghị hỗ trợ (theo Mẫu số 02);
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh cá thể; đối với Tổ hợp tác, cung cấp bản Thông báo về việc thành lập Tổ hợp tác kèm theo hợp đồng hợp tác;
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận Sản phẩm OCOP do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp;
- Dự án/Kế hoạch/Phương án phát triển sản phẩm OCOP do cơ sở sản xuất tự phê duyệt;
- Bản vẽ hoàn công và Dự toán hoàn thành (đối với hạng mục xây dựng công trình);
- Chứng từ, hóa đơn tài chính hợp pháp.
d) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC
Các cơ sở sản xuất có sản phẩm tham gia chương trình OCOP tỉnh Thừa Thiên Huế đáp ứng các yêu cầu tại Khoản 3 Điều 5 Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 23/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
e) Cơ quan giải quyết TTHC: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã, thành phố Huế.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định hỗ trợ đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Theo mẫu số 5 kèm theo).
h) Phí, lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bản đề nghị hỗ trợ đầu tư phát triển sản phẩm OCOP.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: không
l) Căn cứ pháp lý của TTHC: Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025.
Mẫu số 2
TÊN CƠ SỞ SẢN
XUẤT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….................. |
..., ngày ... tháng … năm …. |
BẢN
ĐỀ NGHỊ
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM OCOP
(Theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND tỉnh)
Kính gửi: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện .../Phòng Kinh tế thị xã ..., thành phố Huế.
Tên Cơ sở sản xuất: .......................................................................................
Loại hình doanh nghiệp: …………. (Theo Luật Doanh nghiệp, Luật HTX ...).
Ngành nghề kinh doanh: ................................................................................
Trụ sở chính: ..................................................................................................
Điện thoại: ................................... Fax …...............................................……
Số Tài khoản ngân hàng nhận kinh phí hỗ trợ: ……….….....................;
Tên chủ tài khoản: .......................................; tại Ngân hàng: ...........................................
Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh cá thể số…….............. do ………................. cấp ngày ……tháng .... năm …………
I. Thông tin chính của sản phẩm
1. Tên Sản phẩm: .........................................................................................;
2. Số Giấy chứng nhận sản phẩm OCOP: ...................................................;
3. Địa điểm sản xuất: ...................................................................................;
II. Các nội dung đề nghị hỗ trợ đầu tư
STT |
Nội dung |
Kinh phí đã đầu tư (triệu đồng) |
Kinh phí đề nghị hỗ trợ (triệu đồng) |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
III. Giải thích cách tính các khoản kinh phí đề nghị hỗ trợ
- ....
- ....
IV. Cơ sở sản xuất cam kết
1. Về tính chính xác của những thông tin trên đây;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
|
….., ngày…
tháng….năm…. |
a) Trình tự thực hiện:
- Các cơ sở sản xuất gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã, thành phố Huế (qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện).
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã, thành phố Huế chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định hỗ trợ.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trình, Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định phê duyệt hỗ trợ Phương án/Kế hoạch sản xuất. Trường hợp hồ sơ không đảm bảo điều kiện hỗ trợ thì ban hành Văn bản từ chối và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, vào các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định); sáng: từ 8h00 đến 11h00; chiều: từ 13h30 đến 16h30;
- Nộp qua dịch vụ Bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện;
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh Thừa Thiên Huế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
Cơ sở sản xuất nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm:
- Bản đề nghị hỗ trợ sản xuất (theo Mẫu số 04);
- Phương án/Kế hoạch sản xuất do cơ sở sản xuất tự lập.
d) Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC
Các cá nhân, hộ gia đình, chủ trang trại, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, các doanh nghiệp tham gia hoạt động sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đáp ứng các yêu cầu tại Khoản 5 Điều 5 Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
e) Cơ quan giải quyết TTHC: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã, thành phố Huế.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định hỗ trợ đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp huyện (theo Mẫu số 6 kèm theo).
h) Phí, lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bản đề nghị hỗ trợ kinh phí đầu tư.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: không
l) Căn cứ pháp lý của TTHC: Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025.
Mẫu số 4
TÊN CƠ SỞ SẢN
XUẤT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ….................. |
..., ngày ... tháng … năm …. |
BẢN
ĐỀ NGHỊ
HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐẦU TƯ ... (*)
(Theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Kính gửi: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện .../Phòng Kinh tế thị xã ..., thành phố Huế.
Tên Cơ sở sản xuất: .......................................................................................
Loại hình doanh nghiệp: …………. (Theo Luật Doanh nghiệp, Luật HTX).
Ngành nghề kinh doanh: ................................................................................
Trụ sở chính: ..................................................................................................
Điện thoại: ................................... Fax …...............................................……
Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh cá thể số ……..........do …............. cấp ngày …tháng .... năm ......
(Trường hợp là cá nhân thì cung cấp các thông tin về Giấy chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân, Hộ khẩu thường trú, nơi ở hiện tại)
I. Thông tin nội dung đầu tư
1. Nội dung: (*) ........................................................................................;
2. Quy mô: (Diện tích, chủng loại, ...);
3. Địa điểm sản xuất: ................................................................................;
II. Các nội dung đề nghị hỗ trợ đầu tư
STT |
Nội dung |
Kinh phí đã đầu tư (triệu đồng) |
Kinh phí đề nghị hỗ trợ (triệu đồng) |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
III. Giải thích cách tính các khoản kinh phí đề nghị hỗ trợ
- ....
- ....
IV. Cơ sở sản xuất cam kết
1. Về tính chính xác của những thông tin trên đây;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
|
….., ngày…
tháng….năm…. |
(*): Phát triển trồng sen, Sản xuất VietGAP, Sản xuất hữu cơ, Phát triển cây ăn quả, Trồng rừng, Trồng cây dược liệu, Máy cuộn rơm.... (theo Khoản 5 Điều 5 Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND)
Mẫu số 5
CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN PHÊ DUYỆT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-………. |
............, ngày .....tháng .....năm ....... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết số 20/2020/NQHĐND ngày 23/12/2020 của HĐND tỉnh đối với ...... (tên cơ sở sản xuất)
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT
Căn cứ ...........................................................................................................;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số ............. ngày ..............của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025;
Xét đề nghị của ..............(cơ quan có thẩm quyền thẩm định) tại Tờ trình số ............... ngày ................ về việc phê duyệt hỗ trợ đầu tư .........................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ ......... (tên cơ sở sản xuất, số tài khoản ngân hàng ...), cụ thể như sau:
1. Địa điểm thực hiện: ....................................................................................
2. Quy mô: ......................................................................................................
STT |
Hạng mục/nội dung hỗ trợ |
Đơn vị |
Khối lượng |
Kinh phí (VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3. Nội dung, khối lượng và kinh phí đầu tư các hạng mục (tùy theo từng chính sách quy định tại các Khoản 1,3,4 Điều 5 Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 20/12/2020)
STT |
Hạng mục/nội dung hỗ trợ |
Đơn vị |
Khối lượng |
Kinh phí (VNĐ) |
Ghi chú |
... |
|
|
|
|
|
III |
Tổng cộng (I+II) |
|
|
|
|
4. Mức hỗ trợ: Thực hiện theo Điểm ... Khoản ..... Điều 5 Quy định kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025;
5. Nguồn vốn và cơ chế hỗ trợ đầu tư
a) Nguồn vốn hỗ trợ: Ngân sách ...................................................................
b) Cơ chế hỗ trợ: Thực hiện theo Điểm .... Khoản 2 Điều 6 Quy định kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021- 2025.
Điều 2. Giao trách nhiệm
1. .........(cơ quan có thẩm quyền phân bổ kinh phí) phân bổ chi tiết và cấp phát kinh phí thực hiện theo quy định tổ chức thực hiện ngân sách nhà nước địa phương năm ........
2. ......... (cơ quan có thẩm quyền thẩm định) chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát các địa phương, đơn vị triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. ...... (Thủ trưởng các đơn vị liên quan, cơ sở sản xuất ...) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN PHÊ DUYỆT |
Mẫu số 6
CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN PHÊ DUYỆT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-......... |
............, ngày .....tháng .....năm ....... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết số 20/2020/NQHĐND ngày 23/12/2020 của HĐND tỉnh đối với ...... (tên cơ sở sản xuất)
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT
Căn cứ ...........................................................................................................;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số ............. ngày ..............của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025;
Xét đề nghị của ..............(cơ quan có thẩm quyền thẩm định) tại Tờ trình số ............... ngày ................ về việc phê duyệt hỗ trợ đầu tư .........................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ ......... (tên cơ sở sản xuất, số tài khoản ngân hàng ...), cụ thể như sau:
1. Địa điểm thực hiện: ....................................................................................
2. Quy mô: ......................................................................................................
3. Nội dung, khối lượng và kinh phí đầu tư các hạng mục
STT |
Hạng mục/nội dung hỗ trợ |
Đơn vị |
Khối lượng |
Kinh phí (VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
III |
Tổng cộng (I+II) |
|
|
|
|
4. Mức hỗ trợ: Thực hiện theo Điểm ... Khoản 5 Điều 5 Quy định kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025;
5. Nguồn vốn và cơ chế hỗ trợ đầu tư
a) Nguồn vốn hỗ trợ: Ngân sách ...................................................................
b) Cơ chế hỗ trợ: Thực hiện theo Điểm b Khoản 2 Điều 6 Quy định kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025;
Điều 2. Giao trách nhiệm ....(cơ quan có thẩm quyền thẩm định)
a) Thông báo cho .... (tên cơ sở sản xuất) để triển khai thực hiện theo các nội dung hỗ trợ đã được phê duyệt;
b) Tiếp nhận hồ sơ thanh toán và giải ngân kinh phí hỗ trợ theo tiến độ thực hiện Phương án/Kế hoạch đầu tư;
c) Tổ chức kiểm tra, giám sát các địa phương, đơn vị triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. ...... (Thủ trưởng các đơn vị liên quan, cơ sở sản xuất ...) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN PHÊ DUYỆT |