Quyết định 285/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 285/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/01/2018
Ngày có hiệu lực 19/01/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Ngọc Sơn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 285/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 19 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN ĐỨC THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ v quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Văn bản s 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020); Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018;

Xét đề ngh của Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 09/01/2018; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại T trình s 172/TTr-TMMT ngày 16/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Thọ (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung ch yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

2.0349,14

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.488,16

71,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.565,02

32,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.425,06

26,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.057,52

10,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.363,78

11,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

89,72

0,44

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.048,87

14,98

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

236,83

1,16

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

126,42

0,62

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.360,27

26,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

22,44

0,11

2.2

Đất an ninh

CAN

1,47

0,01

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,49

0,01

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

21,98

0,11

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

69,46

0,34

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

24,01

0,12

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.274,17

11,18

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,89

0,07

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,56

0,00

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,46

0,02

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

917,67

4,51

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

58,89

0,29

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,77

0,10

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,76

0,01

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,03

0,04

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

310,31

1,52

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,08

0,09

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,16

0,15

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,37

0,00

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

53,87

0,26

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.055,74

5,19

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

430,63

2,12

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,13

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

500,71

2,46

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng điện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

223,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

97,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

97,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

60,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,24

1.4

Đất rừng sn xuất

RSX

41,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,96

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,80

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,16

2.3

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,00

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

223,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

97,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

97,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

60,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24.24

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

41,25

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,96

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,96

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,35

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,35

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,00

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và môi trường theo quy định;

[...]