Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện Cơ chế Một cửa liên thông chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị: Ủy ban nhân dân cấp xã; Công an cấp huyện/Công an cấp xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Hộ tịch)

Số hiệu 283/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/02/2024
Ngày có hiệu lực 28/02/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Phạm Văn Thiều
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Quyền dân sự

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 283/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 28 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ: ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ; CÔNG AN CẤP HUYỆN/CÔNG AN CẤP XÃ;  BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP HUYỆN
(LĨNH VỰC HỘ TỊCH)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Tư pháp chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 15 tháng 01 năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 15/TTr-STP ngày 01 tháng 02 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện Cơ chế Một cửa liên thông chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị: Ủy ban nhân dân cấp xã; Công an cấp huyện/Công an cấp xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện (lĩnh vực Hộ tịch):

Cụ thể: Danh mục gồm 02 (hai) thủ tục hành chính (Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao trách nhiệm:

1. Sở Tư pháp: Triển khai, hướng dẫn quy trình, theo dõi, phối hợp kiểm tra việc tổ chức thực hiện Liên thông thủ tục hành chính tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

2. Công an tỉnh; Bảo hiểm xã hội tỉnh: Triển khai, chỉ đạo theo cơ quan ngành dọc, phối hợp tổ chức thực hiện Liên thông thủ tục hành chính tại Phụ lục kèm theo Quyết định này, đúng quy định.

3. Ủy ban nhân dân cấp xã: Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, chủ trì phối hợp cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện Liên thông thủ tục hành chính tại Phụ lục kèm theo Quyết định này, đúng quy định; tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện (trong kỳ Báo cáo tình hình kết quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 587/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thực hiện Cơ chế Một cửa liên thông, thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị: Ủy ban nhân dân cấp xã; Công an cấp huyện/cấp xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện (lĩnh vực Hộ tịch).

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Công an tỉnh; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP; (để b/c)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- P.KS TTHC: các ChV;
- Lưu: VT, KSTT- 34(TT-KSTT).

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Thiều

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ: ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ; CÔNG AN CẤP HUYỆN/CÔNG AN CẤP XÃ; BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP HUYỆN
(LĨNH VỰC HỘ TỊCH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 283/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Địa điểm thực hiện: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

Số TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Thẩm quyền quyết định

Căn cứ pháp lý

Quy trình nội bộ

Quy trình điện tử

(01)

(02)

(03)

(04)

(05)

(06)

(07)

(08)

(09)

(10)

1

2.000986.000.00.00.H04

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

(1) Trực tiếp;

(2) Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn

(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính.

Trong 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó, thời gian giải quyết là 11 ngày làm việc, thời gian luân chuyển hồ sơ là 01 ngày).

Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)

* Thực hiện trực tuyến: 5.000 đồng/trường hợp (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

* Miễn lệ phí cho các trường hợp: Đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

(1) Chủ tịch UBND cấp xã;

(2) Trưởng Công an cấp huyện/ Trưởng Công an cấp xã;

(3) Giám đốc Bảo hiểm xã hội cấp huyện.

- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13.

- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế Bảo hiểm y tế số 46/2014/QH13.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

- Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

- Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

- Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 18/2023/NQ- HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

x

x

2

2.001023.000.00.00.H04

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

(1) Trực tiếp;

(2) Trực tuyến một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn

(3) Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính.

Trong 06 ngày làm việc; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó, thời gian giải quyết là 05 ngày làm việc, thời gian luân chuyển hồ sơ là 01 ngày).

Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp (Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND)

* Thực hiện trực tuyến: 5.000 đồng/trường hợp (Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND)

* Miễn lệ phí cho các trường hợp: Đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

1) Chủ tịch UBND cấp xã;

(2) Giám đốc Bảo hiểm xã hội cấp huyện.

(Như trên)

x

x

[...]