Quyết định 2826/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
Số hiệu | 2826/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/09/2009 |
Ngày có hiệu lực | 20/09/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Trần Minh Sanh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2826/QĐ-UBND |
Vũng Tàu, ngày 20 tháng 9 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà
nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại
công văn số 1071/TTg – TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và
Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu.
1.Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2.Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng qui định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2628 /QĐ-UB ngày 20 tháng 09 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Đất đai |
|
1 |
Thu hồi đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trong trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách |
2 |
Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, cở sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
3 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp tách thửa đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
4 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp hợp thửa đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
5 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
6 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
7 |
Công nhận quyền sử dụng đất đối với cơ sở tôn giáo |
8 |
Giao đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
9 |
Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh |
10 |
Tách thửa trường hợp nhà nước thu hồi một phần thửa đất với tổ chức kinh tế, người Việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
11 |
Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 10 Điều 38 của Luật Đất đai “ Đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn khi hết hạn” (Đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài) |
12 |
Cho thuê đất chưa được giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
13 |
Cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
14 |
Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất |
15 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh |
16 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất |
17 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài được nhận quyền sử dụng đất theo kết quả hoà giải thành về tranh chấp đất đai được UBND cấp có thẩm quyền công nhận; thoả thuận trong hợp đồng thế chấp, bảo lãnh để xử lý nợ; quyết định hành chính của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai; quyết định hoặc bản án của Toà án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án |
18 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập |
19 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử đụng đất |
20 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
21 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
22 |
Chuyển hình thức từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức và người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
23 |
Đăng ký nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
24 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về quyền cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
25 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm diện tích thửa đất do sạc lở tự nhiên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
26 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài , tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
27 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi tên cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
28 |
Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
29 |
Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
30 |
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất để thi hành án cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
31 |
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng góp vốn cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
32 |
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
33 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
34 |
Đăng ký mua, bán, cho thuê tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
35 |
Kiểm tra kỹ thuật, trích đo bản đồ địa chính khu đất |
36 |
Sao, trích lục cung cấp, mượn tài liệu về lĩnh vực đất đai |
37 |
Đăng ký nhận tặng, cho quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
38 |
Đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
39 |
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bắng tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
40 |
Đăng ký nhận thừa kế quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
41 |
Xoá đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
42 |
Xoá đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
43 |
Xoá đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
44 |
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
45 |
Thừa kế, tặng cho tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
46 |
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
II. Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ |
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
2 |
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
3 |
Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ |
4 |
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
5 |
Thẩm định phương án, Thiết kế Kỹ thuật - Dự toán đo đạc lập bản đồ địa chính, bản đồ địa hình phục vụ công tác thu hồi, giao thuê đất các công trình trên địa bàn tỉnh (sử dụng vốn ngân sách Nhà nước). |
6 |
Cung cấp Thông tin, tư liệu trắc địa điểm toạ độ, độ cao |
III. Lĩnh vực Môi trường |
|
1 |
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) |
2 |
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung (ĐTM bổ sung) |
3 |
Xác nhận việc thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của quyết định phê duyệt báo cáo đánh gía tác động môi trường, báo cáo đánh gía tác động môi trường bổ sung |
4 |
Cấp mới sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
5 |
Điều chỉnh sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
6 |
Cấp mới giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại |
7 |
Gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại |
8 |
Cấp mới giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại |
9 |
Gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu |
11 |
Kiểm tra, xác nhận việc hoàn thành các nội dung của dự án cải tạo, phục hồi môi trường của các dự án khai thác khoáng sản |
IV. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
|
1 |
Giấy phép khảo sát Khoáng sản. |
2 |
Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản |
3 |
Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản |
4 |
Giấy phép thăm dò khoáng sản |
5 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
6 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
7 |
Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản |
8 |
Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản. |
9 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
10 |
Giấy phép khai thác khoáng sản |
11 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
12 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
13 |
Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản |
14 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
15 |
Giấy phép chế biến khoáng sản |
16 |
Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản |
17 |
Tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản |
18 |
Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản |
19 |
Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản |
20 |
Hồ sơ thẩm định xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản |
21 |
Hồ sơ Báo cáo công nhận kết quả chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài nguyên khoáng sản rắn |
22 |
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
23 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
24 |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
25 |
Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (than bùn) ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
26 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (than bùn) ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
27 |
Giấy phép tận dụng vật liệu san lấp trong quá trình đào ao, hồ, san hạ cải tạo mặt bằng |
28 |
Gia hạn giấy phép tận dụng vật liệu san lấp trong quá trình đào ao, hồ, san hạ cải tạo mặt bằng |
V. Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
1 |
Đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000m3/ngày đêm |
2 |
Gia hạn/thay đổi thời hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000m3/ngày đêm |
3 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
4 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
5 |
Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
6 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất dưới 3.000m3/ngày đêm |
7 |
Gia hạn/thay đổi thời hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất dưới 3.000m3/ngày đêm |
8 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000KW (đối với phát điện), dưới 5.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác) |
9 |
Gia hạn/thay đổi thời hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước mặt mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000KW |
|
(đối với phát điện), dưới 5.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác) |
10 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
11 |
Gia hạn/thay đổi thời hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
VI. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
3 |
Gia hạn giấy phép hoạt động công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
4 |
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
VII. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo |
|
1 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
2 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
3 |
Giải quyết tố cáo |
4 |
Tiếp công dân |
5 |
Xử lý đơn |