ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2817/QĐ-UBND
|
Đồng Nai,
ngày 19
tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
BAN HÀNH MỚI; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU
CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD
ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 113/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công
bố thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày
12/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt
quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2701/QĐ-UBND ngày
04/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố thủ tục hành chính được
ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 3094/QĐ-UBND ngày
25/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy trình điện tử
thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản
lý các Khu công nghiệp tại Tờ trình số 27/TTr-KCNĐN
ngày 03 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính và
quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới; bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới 15 thủ tục hành chính
cấp tỉnh và 15 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hoạt
động xây dựng.
2. Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính cấp tỉnh
và 09 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực xây dựng,
lĩnh vực quản lý chất lượng công trình đã được ban hành tại Quyết định số
113/QĐ-UBND ngày 13/01/2020, Quyết định số 2701/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai; và Quyết định số 1478/QĐ-UBND
ngày 12/5/2020, Quyết định số 3094/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đồng Nai về việc phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 113/QĐ-UBND
ngày 13/01/2020, Quyết định số 2701/QĐ-UBND ngày 04/8/2020, Quyết định số
1478/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 và Quyết định số 3094/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Ban Quản lý các Khu
công nghiệp tỉnh, Trung Tâm hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm yết,
công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập
nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách
nhiệm phối hợp với Ban Quản lý các KCN cập nhật nội dung các thủ tục hành chính
đã được công bố lên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Giám đốc Trung
tâm Hành chính công tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (1022);
- Lưu: VT, KTN, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP ĐỒNG
NAI
(Ban hành
theo
Quyết định số 2817/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Trang
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
|
|
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG
|
|
01
|
Thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
4
|
02
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở
|
8
|
03
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
12
|
04
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
18
|
05
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
22
|
06
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
27
|
07
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
30
|
08
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải
tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
33
|
09
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ
|
35
|
10
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
41
|
11
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ
|
46
|
12
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
50
|
13
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
54
|
14
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
56
|
15
|
Kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà
nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây
dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
59
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
|
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
|
2
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/
thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính, trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
|
|
4
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính, trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
|
|
5
|
Cấp giấy phép di dời công trình đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính, trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
|
|
6
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính, trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
|
|
7
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính, trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài
|
|
8
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính, trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
CÔNG TRÌNH
|
|
9
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn
thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm
thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc
Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
|