Quyết định 1447/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương

Số hiệu 1447/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/06/2020
Ngày có hiệu lực 02/06/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Trần Thanh Liêm
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1447/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 02 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP BÌNH DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 692/QĐ-TTg ngày 22/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc sáp nhập Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore vào Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương;

Xét đề nghị của Trưởng ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương tại Tờ trình số 06/TTr-BQL ngày 02/6/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 63 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương, gồm các lĩnh vực sau: quy hoạch xây dựng 01 TTHC; xây dựng 13 TTHC; lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu 01 TTHC; hội nhập kinh tế - thương mại quốc tế 05 TTHC; việc làm 07 TTHC; lao động tiền lương 03 TTHC; lao động ngoài nước 01 TTHC; đầu tư tại Việt Nam 26 TTHC; môi trường 06 TTHC.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định này thay thế Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương và Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, NC (KSTT), KT, HCC, Website;
- Lưu: VT, Thắm.

CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP BÌNH DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng

1

1

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp với điều kiện không làm thay đổi chức năng sử dụng đất và cơ cấu quy hoạch trong các khu công nghiệp Bình Dương

II. Lĩnh vực xây dựng

2

1

Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công (trường hợp thiết kế 1 bước)

3

2

Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)

4

3

Thẩm định thiết kế cơ sở

5

4

Thẩm định thiết kế cơ sở điều chỉnh

6

5

Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ thuật xây dựng công trình (trường hợp thiết kế 2 bước)

7

6

Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ thuật xây dựng công trình điều chỉnh (trường hợp thiết kế 2 bước)

8

7

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng Dự án

9

8

Thủ tục cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo

10

9

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng

11

10

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng

12

11

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng

13

12

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm BTS

14

13

Nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa vào sử dụng.

III. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu

15

1

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D cho các doanh nghiệp trong các khu công nghiệp

IV. Lĩnh vực hội nhập kinh tế - thương mại quốc tế

16

1

Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài.

17

2

Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài.

18

3

Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài.

19

4

Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài

20

5

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài

V. Lĩnh vực việc làm

21

1

Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài

22

2

Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho nhà thầu

23

3

Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài trường hợp Giấy phép lao động còn thời hạn ít nhất 05 ngày nhưng không quá 45 ngày

24

4

Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài trường hợp Giấy phép lao động bị mất hoặc thay đổi nội dung ghi trên giấy phép lao động (trừ các trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 10 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP)

25

5

Đăng ký nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài

26

6

Đăng ký thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài

27

7

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp GPLĐ

VI. Lĩnh vực Lao động tiền lương

28

1

Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

29

2

Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp

30

3

Thủ tục gửi thang lương, bản lương, định mức lao động của doanh nghiệp

VII. Lĩnh vực lao động ngoài nước

31

1

Đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài có thời hạn dưới 90 ngày.

VIII. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

32

1

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

33

2

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

34

3

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

35

4

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

36

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

37

6

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư:

1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

2. Thủ tướng Chính phủ

38

7

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

39

8

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

40

9

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

41

10

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

42

11

Chuyển nhượng dự án đầu tư

43

12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

44

13

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

45

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

46

15

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

47

16

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

48

17

Giãn tiến độ đầu tư

49

18

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

50

19

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

51

20

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

52

21

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

53

22

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

54

23

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

55

24

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

56

25

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

57

26

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

IX. Lĩnh vực Môi trường

58

1

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường thông qua Hội đồng thẩm định đối với các dự án thuộc danh mục các loại hình sản xuất công nghiệp có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường

59

2

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức có liên quan

60

3

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

61

4

Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt

62

5

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

63

6

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án