Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 28/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 25/09/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Đinh Chung Phụng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2017/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 14 tháng 9 năm 2017 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Công văn số 7487/BTC-VP ngày 07/6/2017 của Bộ Tài chính V/v thay thế các Phụ lục kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 120/TTr-STC ngày 06/9/2017 và Báo cáo thẩm định số 194/BC-STP ngày 30/8/2017 của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Đối với các loại tài nguyên chưa được quy định trong Bảng giá tính thuế tài nguyên hoặc phải điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên tại Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này do không còn phù hợp với quy định, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ các quy định hiện hành tổ chức rà soát, xây dựng phương án giá trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt.
Điều 3. Giao Cục Thuế tỉnh hướng dẫn, tổ chức thực hiện thu thuế tài nguyên theo các quy định hiện hành và giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/9/2017 và thay thế Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình về ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
||||
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
I1 |
|
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
|
I101 |
|
|
|
Sắt kim loại |
tấn |
8.000.000 |
|
|
|
I102 |
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10201 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
tấn |
250.000 |
|
|
|
|
I10202 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
tấn |
350.000 |
|
|
|
|
I10203 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
tấn |
450.000 |
|
|
|
|
I10204 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
tấn |
700.000 |
|
|
|
|
I10205 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
tấn |
850.000 |
|
|
|
I103 |
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10301 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
tấn |
150.000 |
|
|
|
|
I10302 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
tấn |
210.000 |
|
|
|
|
I10303 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
tấn |
280.000 |
|
|
|
|
I10304 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
tấn |
340.000 |
|
|
|
|
I10305 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% |
tấn |
420.000 |
|
|
|
I104 |
|
|
|
Quặng sắt Deluvi |
tấn |
150.000 |
|
|
I2 |
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
|
I201 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% |
tấn |
490.000 |
|
|
|
I202 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% |
tấn |
700.000 |
|
|
|
I203 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% |
tấn |
1.000.000 |
|
|
|
I204 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35% |
tấn |
1.300.000 |
|
|
|
I205 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% |
tấn |
1.600.000 |
|
|
|
I206 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% |
tấn |
2.100.000 |
|
|
I3 |
|
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
|
I301 |
|
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
|
|
|
|
|
I30101 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% |
tấn |
110.000 |
|
|
|
|
I30102 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15% |
tấn |
150.000 |
|
|
|
|
I30103 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20% |
tấn |
210.000 |
|
|
|
|
I30104 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% |
tấn |
385.000 |
|
|
|
I302 |
|
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
|
I30201 |
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
tấn |
1.000.000 |
|
|
|
|
I30202 |
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
|
Ilmenit |
tấn |
1.950.000 |
|
|
|
|
|
I3020202 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% |
tấn |
6.600.000 |
|
|
|
|
|
I3020203 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% |
tấn |
15.000.000 |
|
|
|
|
|
I3020204 |
|
Rutil |
tấn |
7.700.000 |
|
|
|
|
|
I3020205 |
|
Monazite |
tấn |
24.500.000 |
|
|
|
|
|
I3020206 |
|
Manhectic |
tấn |
700.000 |
|
|
|
|
|
I3020207 |
|
Xi titan |
tấn |
10.500.000 |
|
|
|
|
|
I3020208 |
|
Các sản phẩm còn lại |
tấn |
3.000.000 |
|
|
I4 |
|
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
|
I401 |
|
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
|
I40101 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn |
tấn |
910.000 |
|
|
|
|
I40102 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn |
tấn |
1.330.000 |
|
|
|
|
I40103 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn |
tấn |
1.900.000 |
|
|
|
|
I40104 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn |
tấn |
2.500.000 |
|
|
|
|
I40105 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn |
tấn |
3.200.000 |
|
|
|
|
I40106 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn |
tấn |
3.800.000 |
|
|
|
|
I40107 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn |
tấn |
4.500.000 |
|
|
|
|
I40108 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn |
tấn |
5.100.000 |
|
|
|
I402 |
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); |
kg |
750.000.000 |
|
vàng sa khoáng |
|||||||||
|
|
I403 |
|
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
|
I40301 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn |
tấn |
154.000.000 |
|
|
|
|
I40302 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn |
tấn |
175.000.000 |
|
|
I5 |
|
|
|
|
Đất hiếm |
|
|
|
|
|
I501 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng TR203≤1% |
tấn |
84.000 |
|
|
|
I502 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR203≤2% |
tấn |
133.000 |
|
|
|
I503 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR203≤3% |
tấn |
190.000 |
|
|
|
I504 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR203≤4% |
tấn |
270.000 |
|
|
|
I505 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR203≤5% |
tấn |
350.000 |
|
|
|
I506 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR203≤10% |
tấn |
490.000 |
|
|
|
I507 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR203 |
tấn |
1.050.000 |
|
|
I6 |
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
|
I601 |
|
|
|
Bạch kim |
|
|
Thông tư số 44/2017/TT-BTC không quy định giá tính thuế tài nguyên của bạch kim |
|
|
I602 |
|
|
|
Bạc kim loại |
kg |
16.000.000 |
|
|
|
I603 |
|
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
|
I60301 |
|
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
|
I60301 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4% |
tấn |
896.000 |
|
|
|
|
|
I60302 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6% |
tấn |
1.280.000 |
|
|
|
|
|
I60303 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% |
tấn |
1.790.000 |
|
|
|
|
|
I60304 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1% |
tấn |
2.300.000 |
|
|
|
|
|
I60305 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% |
tấn |
2.810.000 |
|
|
|
|
I60302 |
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc) |
tấn |
170.000.000 |
|
|
|
|
I60303 |
|
|
Thiếc kim loại |
tấn |
255.000.000 |
|
|
I7 |
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan |
|
|
|
|
|
I701 |
|
|
|
Wolfram |
|
|
|
|
|
|
I70101 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3≤0,3% |
tấn |
1.295.000 |
|
|
|
|
I70102 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3≤0,5% |
tấn |
1.939.000 |
|
|
|
|
I70103 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3≤0,7% |
tấn |
2.905.000 |
|
|
|
|
I70104 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3≤1% |
tấn |
4.150.000 |
|
|
|
|
I70105 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1% |
tấn |
5.070.000 |
|
|
|
I702 |
|
|
|
Antimoan |
|
|
|
|
|
|
I70201 |
|
|
Antimoan kim loại |
tấn |
100.000.000 |
|
|
|
|
I70202 |
|
|
Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
|
I7020201 |
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb<5% |
tấn |
6.041.000 |
|
|
|
|
|
I7020202 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10% |
tấn |
10.080.000 |
|
|
|
|
|
I7020203 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 10%≤Sb<15% |
tấn |
14.400.000 |
|
|
|
|
|
I7020204 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 15%≤Sb<20% |
tấn |
20.130.000 |
|
|
|
|
|
I7020205 |
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb>20% |
tấn |
28.750.000 |
|
|
I8 |
|
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I801 |
|
|
|
Chì, kẽm kim loại |
tấn |
37.000.000 |
|
|
|
I802 |
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
I80201 |
|
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
|
I8020101 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% |
tấn |
11.550.000 |
|
|
|
|
|
I8020102 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% |
tấn |
16.500.000 |
|
|
|
|
I80202 |
|
|
Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
|
I8020201 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% |
tấn |
4.000.000 |
|
|
|
|
|
I8020202 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% |
tấn |
5.000.000 |
|
|
|
I803 |
|
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
I80301 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% |
Tấn |
560.000 |
|
|
|
|
I80302 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10% |
Tấn |
931.000 |
|
|
|
|
I80303 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15% |
Tấn |
1.330.000 |
|
|
|
|
I80304 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15% |
Tấn |
1.870.000 |
|
|
I9 |
|
|
|
|
Nhôm, Bauxit |
|
|
|
|
|
I901 |
|
|
|
Quặng bauxit trầm tích |
tấn |
52.500 |
|
|
|
I902 |
|
|
|
Quặng bauxit laterit |
tấn |
260.000 |
|
|
I10 |
|
|
|
|
Đồng |
|
|
|
|
|
I1001 |
|
|
|
Quặng đồng |
|
|
|
|
|
|
I100101 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5% |
tấn |
483.000 |
|
|
|
|
I100102 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1% |
tấn |
959.000 |
|
|
|
|
I100103 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1 %≤Cu<2% |
tấn |
1.603.000 |
|
|
|
|
I100104 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% |
tấn |
2.290.000 |
|
|
|
|
I100105 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% |
tấn |
3.210.000 |
|
|
|
|
I100106 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% |
tấn |
4.120.000 |
|
|
|
|
I100107 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% |
tấn |
5.500.000 |
|
|
|
I1002 |
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20% |
tấn |
16.500.000 |
|
|
I11 |
|
|
|
|
Nikel (Quặng Nikel) |
tấn |
2.240.000 |
|
|
I12 |
|
|
|
|
Cô-ban (coban), mô-Iip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) |
|
|
|
|
|
I1201 |
|
|
|
Molipden |
tấn |
2.800.000 |
|
|
|
I1202 |
|
|
|
Cô-ban (coban), thủy ngân, va-na-đi (vanadi) |
|
|
Thông tư số 44/2017/TT-BTC không quy định giá tính thuế tài nguyên của Cô-ban (coban), thủy ngân, va-na-đi (vanadi) |
|
I13 |
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác |
|
|
|
|
|
I1301 |
|
|
|
Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20% |
tấn |
11.400.000 |
|
|
|
I1302 |
|
|
|
Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40% |
tấn |
3.000.000 |
|