Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 28/2017/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/09/2017
Ngày có hiệu lực 25/09/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Đinh Chung Phụng
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2017/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 14 tháng 9 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Công văn số 7487/BTC-VP ngày 07/6/2017 của Bộ Tài chính V/v thay thế các Phụ lục kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 120/TTr-STC ngày 06/9/2017 và Báo cáo thẩm định số 194/BC-STP ngày 30/8/2017 của Giám đốc Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Đối với các loại tài nguyên chưa được quy định trong Bảng giá tính thuế tài nguyên hoặc phải điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên tại Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này do không còn phù hợp với quy định, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ các quy định hiện hành tổ chức rà soát, xây dựng phương án giá trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt.

Điều 3. Giao Cục Thuế tỉnh hướng dẫn, tổ chức thực hiện thu thuế tài nguyên theo các quy định hiện hành và giá tính thuế tài nguyên được quy định tại Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/9/2017 và thay thế Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình về ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư ph
áp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh NB;
-
UBMTTQ VN tỉnh NB;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Công báo tỉnh:
- Lưu VT, V
P5, 3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Đinh Chung Phụng

 

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

PHỤ LỤC 1

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI

ĐVT: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loi tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vtính

Giá tính thuế tài nguyên

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

I

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

 

I1

 

 

 

 

Sắt

 

 

 

 

 

I101

 

 

 

Sắt kim loại

tấn

8.000.000

 

 

 

I102

 

 

 

Quặng Manhetit (có từ tính)

 

 

 

 

 

 

I10201

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

tấn

250.000

 

 

 

 

I10202

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

tấn

350.000

 

 

 

 

I10203

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

tấn

450.000

 

 

 

 

I10204

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

tấn

700.000

 

 

 

 

I10205

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

tấn

850.000

 

 

 

I103

 

 

 

Quặng Limonit (không từ tính)

 

 

 

 

 

 

I10301

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

tấn

150.000

 

 

 

 

I10302

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%

tấn

210.000

 

 

 

 

I10303

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%

tấn

280.000

 

 

 

 

I10304

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

tấn

340.000

 

 

 

 

I10305

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

tấn

420.000

 

 

 

I104

 

 

 

Quặng sắt Deluvi

tấn

150.000

 

 

I2

 

 

 

 

Mangan (Măng-gan)

 

 

 

 

 

I201

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

tấn

490.000

 

 

 

I202

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%

tấn

700.000

 

 

 

I203

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%

tấn

1.000.000

 

 

 

I204

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35%

tấn

1.300.000

 

 

 

I205

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%

tấn

1.600.000

 

 

 

I206

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

tấn

2.100.000

 

 

I3

 

 

 

 

Titan

 

 

 

 

 

I301

 

 

 

Quặng titan gốc (ilmenit)

 

 

 

 

 

 

I30101

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%

tấn

110.000

 

 

 

 

I30102

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15%

tấn

150.000

 

 

 

 

I30103

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20%

tấn

210.000

 

 

 

 

I30104

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%

tấn

385.000

 

 

 

I302

 

 

 

Quặng titan sa khoáng

 

 

 

 

 

 

I30201

 

 

Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

tấn

1.000.000

 

 

 

 

I30202

 

 

Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

 

 

 

 

 

 

 

I3020201

 

Ilmenit

tấn

1.950.000

 

 

 

 

 

I3020202

 

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%

tấn

6.600.000

 

 

 

 

 

I3020203

 

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%

tấn

15.000.000

 

 

 

 

 

I3020204

 

Rutil

tấn

7.700.000

 

 

 

 

 

I3020205

 

Monazite

tấn

24.500.000

 

 

 

 

 

I3020206

 

Manhectic

tấn

700.000

 

 

 

 

 

I3020207

 

Xi titan

tấn

10.500.000

 

 

 

 

 

I3020208

 

Các sản phẩm còn lại

tấn

3.000.000

 

 

I4

 

 

 

 

Vàng

 

 

 

 

 

I401

 

 

 

Quặng vàng gốc

 

 

 

 

 

 

I40101

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn

tấn

910.000

 

 

 

 

I40102

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn

tấn

1.330.000

 

 

 

 

I40103

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn

tấn

1.900.000

 

 

 

 

I40104

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn

tấn

2.500.000

 

 

 

 

I40105

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn

tấn

3.200.000

 

 

 

 

I40106

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn

tấn

3.800.000

 

 

 

 

I40107

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn

tấn

4.500.000

 

 

 

 

I40108

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

tấn

5.100.000

 

 

 

I402

 

 

 

Vàng kim loại (vàng cốm);

kg

750.000.000

 

vàng sa khoáng

 

 

I403

 

 

 

Tinh quặng vàng

 

 

 

 

 

 

I40301

 

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn

tấn

154.000.000

 

 

 

 

I40302

 

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn

tấn

175.000.000

 

 

I5

 

 

 

 

Đất hiếm

 

 

 

 

 

I501

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng TR203≤1%

tấn

84.000

 

 

 

I502

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR203≤2%

tấn

133.000

 

 

 

I503

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR203≤3%

tấn

190.000

 

 

 

I504

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR203≤4%

tấn

270.000

 

 

 

I505

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR203≤5%

tấn

350.000

 

 

 

I506

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR203≤10%

tấn

490.000

 

 

 

I507

 

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR203

tấn

1.050.000

 

 

I6

 

 

 

 

Bạch kim, bạc, thiếc

 

 

 

 

 

I601

 

 

 

Bạch kim

 

 

Thông tư số 44/2017/TT-BTC không quy định giá tính thuế tài nguyên của bạch kim

 

 

I602

 

 

 

Bạc kim loại

kg

16.000.000

 

 

 

I603

 

 

 

Thiếc

 

 

 

 

 

 

I60301

 

 

Quặng thiếc gốc

 

 

 

 

 

 

 

I60301

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4%

tấn

896.000

 

 

 

 

 

I60302

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6%

tấn

1.280.000

 

 

 

 

 

I60303

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%

tấn

1.790.000

 

 

 

 

 

I60304

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1%

tấn

2.300.000

 

 

 

 

 

I60305

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

tấn

2.810.000

 

 

 

 

I60302

 

 

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)

tấn

170.000.000

 

 

 

 

I60303

 

 

Thiếc kim loại

tấn

255.000.000

 

 

I7

 

 

 

 

Wolfram, Antimoan

 

 

 

 

 

I701

 

 

 

Wolfram

 

 

 

 

 

 

I70101

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3≤0,3%

tấn

1.295.000

 

 

 

 

I70102

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3≤0,5%

tấn

1.939.000

 

 

 

 

I70103

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3≤0,7%

tấn

2.905.000

 

 

 

 

I70104

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3≤1%

tấn

4.150.000

 

 

 

 

I70105

 

 

Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%

tấn

5.070.000

 

 

 

I702

 

 

 

Antimoan

 

 

 

 

 

 

I70201

 

 

Antimoan kim loại

tấn

100.000.000

 

 

 

 

I70202

 

 

Quặng Antimoan

 

 

 

 

 

 

 

I7020201

 

Quặng antimon có hàm lượng Sb<5%

tấn

6.041.000

 

 

 

 

 

I7020202

 

Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10%

tấn

10.080.000

 

 

 

 

 

I7020203

 

Quặng antimon có hàm lượng 10%≤Sb<15%

tấn

14.400.000

 

 

 

 

 

I7020204

 

Quặng antimon có hàm lượng 15%≤Sb<20%

tấn

20.130.000

 

 

 

 

 

I7020205

 

Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%

tấn

28.750.000

 

 

I8

 

 

 

 

Chì, kẽm

 

 

 

 

 

I801

 

 

 

Chì, kẽm kim loại

tấn

37.000.000

 

 

 

I802

 

 

 

Tinh quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

 

I80201

 

 

Tinh quặng chì

 

 

 

 

 

 

 

I8020101

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

tấn

11.550.000

 

 

 

 

 

I8020102

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

tấn

16.500.000

 

 

 

 

I80202

 

 

Tinh quặng kẽm

 

 

 

 

 

 

 

I8020201

 

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

tấn

4.000.000

 

 

 

 

 

I8020202

 

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

tấn

5.000.000

 

 

 

I803

 

 

 

Quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

 

I80301

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

Tấn

560.000

 

 

 

 

I80302

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%

Tấn

931.000

 

 

 

 

I80303

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15%

Tấn

1.330.000

 

 

 

 

I80304

 

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15%

Tấn

1.870.000

 

 

I9

 

 

 

 

Nhôm, Bauxit

 

 

 

 

 

I901

 

 

 

Quặng bauxit trầm tích

tấn

52.500

 

 

 

I902

 

 

 

Quặng bauxit laterit

tấn

260.000

 

 

I10

 

 

 

 

Đồng

 

 

 

 

 

I1001

 

 

 

Quặng đồng

 

 

 

 

 

 

I100101

 

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%

tấn

483.000

 

 

 

 

I100102

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1%

tấn

959.000

 

 

 

 

I100103

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 1 %≤Cu<2%

tấn

1.603.000

 

 

 

 

I100104

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%

tấn

2.290.000

 

 

 

 

I100105

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%

tấn

3.210.000

 

 

 

 

I100106

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%

tấn

4.120.000

 

 

 

 

I100107

 

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

tấn

5.500.000

 

 

 

I1002

 

 

 

Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20%

tấn

16.500.000

 

 

I11

 

 

 

 

Nikel (Quặng Nikel)

tấn

2.240.000

 

 

I12

 

 

 

 

Cô-ban (coban), mô-Iip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)

 

 

 

 

 

I1201

 

 

 

Molipden

tấn

2.800.000

 

 

 

I1202

 

 

 

Cô-ban (coban), thủy ngân, va-na-đi (vanadi)

 

 

Thông tư số 44/2017/TT-BTC không quy định giá tính thuế tài nguyên của Cô-ban (coban), thủy ngân, va-na-đi (vanadi)

 

I13

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại khác

 

 

 

 

 

I1301

 

 

 

Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%

tấn

11.400.000

 

 

 

I1302

 

 

 

Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40%

tấn

3.000.000

 

 

PHỤ LỤC 2

[...]