Quyết định 28/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu | 28/2010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/10/2010 |
Ngày có hiệu lực | 08/11/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Phạm Văn Đấu |
Lĩnh vực | Bất động sản |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2010/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 29 tháng 10 năm 2010 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban
nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 104/2008/TT-BTC, ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP, ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP,
ngày 09/6/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
170/2003/NĐ-CP, ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC, ngày 27/02/2007 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường và Bộ Tài Chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản
đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT, ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa
chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: Đơn giá đo đạc bản đồ và Đơn giá quản lý đất đai.
1. Đơn giá đo đạc bản đồ và Đơn giá quản lý đất đai được ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm các khoản: Thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng, chi phí thẩm định và chi phí phát sinh theo yêu cầu của Chủ đầu tư.
2. Đối với các dự án phải tính thêm chi phí như: Chi phí khảo sát, thiết kế, lập dự toán; chi phí nghiệm thu; chi phí bồi thường thiệt hại; chi phí thuê tàu thuyền thì áp dụng theo định mức cụ thể tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC, ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và được đăng công báo tỉnh. Thay thế Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đơn giá đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Vĩnh Long, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Như điều 3; |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
(Kèm theo Quyết định số 28./2010/QĐ-UBND ngày 29../10/2010 của UBND tỉnh
Vĩnh Long)
A. ĐƠN GIÁ
ĐO LƯỚI ĐỊA CHÍNH BẰNG CÔNG NGHỆ GPS
Đơn vị tính: đồng/điểm
TT |
SẢN PHẨM |
KHÓ KHĂN 1 |
KHÓ KHĂN 2 |
KHÓ KHĂN 3 |
KHÓ KHĂN 4 |
KHÓ KHĂN 5 |
1 |
Chọn điểm chôn mốc bê tông |
1.460.000 |
1.887.000 |
2.379.000 |
3.085.000 |
3.870.000 |
2 |
Chọn điểm chôn mốc cọc gỗ |
498.000 |
571.000 |
696.000 |
823.000 |
952.000 |
3 |
Xây tường vây |
1.674.000 |
1.788.000 |
2.142.000 |
2.790.000 |
3.165.000 |
4 |
Tiếp điểm |
345.000 |
397.000 |
471.000 |
565.000 |
697.000 |
5 |
Đo ngắm bằng GPS |
783.000 |
941.000 |
1.166.000 |
1.486.000 |
2.230.000 |
6 |
Tính toán đo GPS |
235.000 |
||||
7 |
Phục vụ KTNT đo GPS |
166.000 |
Đơn vị tính: đồng/ha
STT |
NỘI DUNG |
TỶ LỆ 1/500 |
TỶ LỆ 1/1000 |
TỶ LỆ 1/2000 |
TỶ LỆ 1/5000 |
1 |
Khó khăn 1 |
6.190.000 |
2.213.000 |
724.000 |
302.000 |
|
- Ngoại nghiệp |
5.309.000 |
1.821.000 |
563.000 |
273.000 |
|
- Nội nghiệp |
881.000 |
392.000 |
161.000 |
29.000 |
2 |
Khó khăn 2 |
7.215.000 |
2.490.000 |
815.000 |
352.000 |
|
- Ngoại nghiệp |
6.281.000 |
2.075.000 |
644.000 |
322.000 |
|
- Nội nghiệp |
934.000 |
415.000 |
171.000 |
30.000 |
3 |
Khó khăn 3 |
8.852.000 |
2.825.000 |
928.000 |
388.000 |
|
- Ngoại nghiệp |
7.870.000 |
2.380.000 |
739.000 |
356.000 |
|
- Nội nghiệp |
982.000 |
445.000 |
189.000 |
32.000 |
4 |
Khó khăn 4 |
10.657.000 |
3.766.000 |
1.135.000 |
430.000 |
|
- Ngoại nghiệp |
9.612.000 |
3.285.000 |
962.000 |
394.000 |
|
- Nội nghiệp |
1.045.000 |
481.000 |
173.000 |
36.000 |
5 |
Khó khăn 5 |
12.686.000 |
4.692.000 |
1.445.000 |
|
|
- Ngoại nghiệp |
11.565.000 |
4.165.000 |
1.269.000 |
|
|
- Nội nghiệp |
1.121.000 |
527.000 |
176.000 |
|
6 |
Khó khăn 6 |
15.331.000 |
5.691.000 |
1.862.000 |
|
|
- Ngoại nghiệp |
14.122.000 |
5.107.000 |
1.669.000 |
|
|
- Nội nghiệp |
1.209.000 |
584.000 |
193.000 |
|
C. ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Đơn vị tính: đồng/mãnh
STT |
NỘI DUNG |
TỶ LỆ 1/500 |
TỶ LỆ 1/1000 |
TỶ LỆ 1/2000 |
TỶ LỆ 1/5000 |
I |
Số hóa bản đồ |
||||
1 |
Khó khăn 1 |
1.005.000 |
1.642.000 |
2.595.000 |
4.402.000 |
2 |
Khó khăn 2 |
1.115.000 |
1.809.000 |
2.966.000 |
5.118.000 |
3 |
Khó khăn 3 |
1.240.000 |
2.013.000 |
3.441.000 |
5.624.000 |
4 |
Khó khăn 4 |
1.381.000 |
2.262.000 |
3.960.000 |
6.480.000 |
5 |
Khó khăn 5 |
1.553.000 |
2.753.000 |
4.581.000 |
|
6 |
Khó khăn 6 |
1.744.000 |
3.149.000 |
5.312.000 |
|
II |
Chuyển hệ tọa độ |
||||
1 |
Khó khăn 1 |
919.000 |
1.070.000 |
1.282.000 |
1.691.000 |
2 |
Khó khăn 2 |
967.000 |
1.127.000 |
1.355.000 |
1.775.000 |
3 |
Khó khăn 3 |
1.015.000 |
1.188.000 |
1.430.000 |
1.848.000 |
4 |
Khó khăn 4 |
1.063.000 |
1.249.000 |
1.505.000 |
1.924.000 |
5 |
Khó khăn 5 |
1.132.000 |
1.335.000 |
1.614.000 |
|
6 |
Khó khăn 6 |
1.215.000 |
1.438.000 |
1.743.000 |
|
D. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Đơn vị tính: đồng/thửa
STT |
NỘI DUNG |
TỶ LỆ 1/500 |
TỶ LỆ 1/1000 |
TỶ LỆ 1/2000 |
TỶ LỆ 1/5000 |
I |
Khu vực có thửa biến động 26 - 40% (hệ số = 1,0) |
||||
1 |
Khó khăn 1 |
177.000 |
62.000 |
63.000 |
135.000 |
|
- Ngoại nghiệp |
155.000 |
47.000 |
47.000 |
115.000 |
|
- Nội nghiệp |
22.000 |
15.000 |
16.000 |
20.000 |
2 |
Khó khăn 2 |
216.000 |
74.000 |
78.000 |
146.000 |
|
- Ngoại nghiệp |
192.000 |
58.000 |
61.000 |
126.000 |
|
- Nội nghiệp |
24.000 |
16.000 |
17.000 |
20.000 |
3 |
Khó khăn 3 |
280.000 |
94.000 |
94.000 |
186.000 |
|
- Ngoại nghiệp |
253.000 |
76.000 |
75.000 |
164.000 |
|
- Nội nghiệp |
27.000 |
18.000 |
19.000 |
22.000 |
4 |
Khó khăn 4 |
371.000 |
131.000 |
129.000 |
202.000 |
|
- Ngoại nghiệp |
339.000 |
108.000 |
101.000 |
178.000 |
|
- Nội nghiệp |
32.000 |
23.000 |
28.000 |
24.000 |
5 |
Khó khăn 5 |
462.000 |
164.000 |
166.000 |
|
|
- Ngoại nghiệp |
424.000 |
137.000 |
137.000 |
|
|
- Nội nghiệp |
38.000 |
27.000 |
29.000 |
|
6 |
Khó khăn 6 |
604.000 |
205.000 |
208.000 |
|
|
- Ngoại nghiệp |
558.000 |
174.000 |
174.000 |
|
|
- Nội nghiệp |
46.000 |
31.000 |
34.000 |
|
II |
Khu vực có thửa biến động 15 - 25% áp dụng hệ số = 1,2 cho đơn giá các loại khó khăn tại mục I của phần Đ |
||||
III |
Khu vực có thửa biến động dưới 15% áp dụng hệ số = 1,3 cho đơn giá các loại khó khăn tại mục I của phần Đ |