Quyết định 28/2007/QĐ-UBND về giá bán nước sạch tại thành phố Buôn Ma Thuột và các huyện: Krông Búk, Krông Pắk, Ea Súp, Lắk do tỉnh Đắk Lắk ban hành

Số hiệu 28/2007/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/08/2007
Ngày có hiệu lực 01/09/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Lữ Ngọc Cư
Lĩnh vực Thương mại,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 28/2007/QĐ-UBND

Buôn Ma Thuột, ngày 22 tháng 8 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH TẠI THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT VÀ CÁC HUYỆN: KRÔNG BÚK, KRÔNG PẮK, EA SÚP, LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND & UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH10, ngày 10/5/2002;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 104/2004/TTLT-BTC-BXD, ngày 08/11/2004 của Bộ Tài chính – Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị khu công nghiệp, cụm dân cư nông thôn; Quyết định số 38/2005/QĐ-BTC, ngày 30/6/2005 của Bộ Tài chính về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 928/TTr-STC, ngày 05/7/2007,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Quy định giá bán nước sạch do các đơn vị cung cấp tại thành phố Buôn Ma Thuột và các huyện: Krông Búk, Krông Pắk, Ea Súp, Lắk cho các mục đích sử dụng, cụ thể như sau:

Đơn vị tính: Đồng/m3

Mục đích sử dụng nước sạch

Thành phố Buôn Ma Thuột

Huyện Krông Búk

Huyện Krông Pắk

Huyện Ea Súp

Huyện Lắk

1- Sinh hoạt hộ dân cư

2.800

2.650

2.650

2.650

2.600

2- Cơ quan hành chính, lực lượng vũ trang, phục vụ mục đích công cộng

4.200

3.000

3.000

3.000

3.000

3- Đơn vị sự nghiệp

4.200

3.000

3.000

3.000

3.000

4- Các hoạt động sản xuất vật chất

4.800

3.650

3.650

3.650

3.650

5- Kinh doanh, dịch vụ

7.000

3.850

3.850

3.850

3.850

- Giá bán nước sạch trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt theo quy định của pháp luật); khối lượng nước tiêu thụ không hạn chế cho từng đối tượng; các đối tượng thuê nhà để ở và sử dụng nước dùng cho sinh hoạt được tính theo mức sinh hoạt của hộ dân cư.

- Hộ dân cư sử dụng nước sạch cho nhiều mục đích khác nhau, thì định mức nước sạch áp dụng tính giá nước sinh hoạt là 20m3/hộ/tháng, lượng nước sử dụng quá định mức được áp dụng theo mục đích sử dụng còn lại.

Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 643/2002/QĐ-UB, ngày 11/3/2002 của UBND tỉnh để giá bán nước sạch của huyện Ea Súp; Quyết định số 86/2003/QĐ-UB, ngày 15/7/2003 của UBND tỉnh về giá bán nước sạch do Công ty cấp thoát nước Đắk Lắk sản xuất; Quyết định số 87/2003/QĐ-UB, ngày 15/7/2003 của UBND tỉnh về giá bán nước sạch do Trạm quản lý điện, nước huyện Lắk sản xuất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng; Chủ tịch UBND thành phố Buôn Ma Thuột, Chủ tịch UBND các huyện; Krông Búk, Krông Pắk, Ea Súp, Lắk; Giám đốc Công ty TNHH một thành viên cấp nước và Đầu tư xây dựng Đắk Lắk, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3
- Website Chính phủ;
- Vụ Pháp chế, Cục QL giá – Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VB – Bộ Tư pháp;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Sở Tư pháp, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Báo Đắk Lắk,  Đài PTTH tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Công báo, Website tỉnh;
- Các BP: TH, VX, CN, NC, NLN;
- Lưu: VT, TM (V50b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lữ Ngọc Cư