Quyết định 2799/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 2799/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 05/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2799/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 05 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1430/SKHĐT-VP ngày 16/06/2021; Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1024/SKHCN-TĐC ngày 14/07/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 22 (hai mươi hai) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong Lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học), các cơ quan, đơn vị liên quan, trong thời hạn 05 ngày làm việc căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ 25 (hai mươi lăm) thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 10/09/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2799/QĐ-UBND ngày 05/08/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. |
32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh - Qua bưu chính; - Nộp qua mạng theo địa chỉ: dichvucong.hatinh.gov.vn |
Không |
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020; - Nghị định số 3Ư2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 |
Chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh. |
32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
3 |
Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư (khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). |
32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
4 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. |
32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
5 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
Trường hợp 1 (TH1): Thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp 2 (TH2): Thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
6 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. |
32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
7 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. |
32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
8 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
9 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. |
32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
11 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP). |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-Cp). |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
14 |
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh. |
- Thời hạn thẩm định hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thời hạn giải quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
15 |
Ngừng hoạt động của dự án đầu tư. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
16 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ của nhà đầu tư. |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư. |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
18 |
Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
+ Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; + Trường hợp hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
19 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
20 |
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài. |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
21 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
22 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Như trên |
Như trên |