Quyết định 2793/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 2793/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Nguyễn Minh Tiến |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2793/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2019 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Hoàng Su Phì tại Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 445/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hoàng Su Phì với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
1. Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Hoàng Su Phì;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hoàng Su Phì chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2793/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2019 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Hoàng Su Phì tại Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 445/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hoàng Su Phì với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
1. Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Hoàng Su Phì;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hoàng Su Phì chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
NĂM KẾ HOẠCH 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2793/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Vinh Quang |
Xã Bản Máy |
Xã Thàng Tín |
Xã Thèn Chu Phìn |
Xã Pố Lồ |
Xã Bản Phùng |
Xã Túng Sán |
Xã Chiến Phố |
Xã Đản Ván |
Xã Tụ Nhân |
Xã Tân Tiến |
Xã Nàng Đôn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
63.238,06 |
486,69 |
3.083,92 |
2.248,11 |
2.081,30 |
2.759,92 |
1.630,46 |
4.923,51 |
2.987,75 |
1.722,15 |
2.499,56 |
1.789,27 |
1.330,16 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
54.365,11 |
383,24 |
2.617,38 |
1.972,08 |
1.889,59 |
2.220,95 |
1.326,82 |
4.173,40 |
2.187,47 |
1.559,95 |
1.757,54 |
1.426,22 |
1.126,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.550,00 |
11,42 |
130,00 |
79,97 |
100,00 |
128,38 |
177,48 |
155,92 |
165,38 |
111,88 |
126,80 |
147,14 |
110,00 |
|
Tr. đó: Đất trồng lúa nước |
LUC |
296,46 |
0,12 |
|
|
|
|
5,00 |
|
5,00 |
|
36,00 |
27,39 |
50,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9.599,08 |
77,40 |
635,42 |
489,26 |
247,29 |
476,09 |
403,97 |
481,65 |
440,12 |
332,36 |
348,63 |
380,39 |
263,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.377,92 |
21,93 |
121,97 |
46,34 |
105,25 |
83,68 |
58,59 |
276,48 |
141,53 |
48,23 |
50,05 |
168,02 |
46,52 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
16.919,76 |
41,48 |
1.107,69 |
555,11 |
1.074,77 |
620,07 |
459,34 |
685,83 |
787,32 |
470,68 |
51,75 |
77,71 |
251,69 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.384,25 |
|
2,37 |
|
|
|
|
1.381,69 |
|
0,19 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
18.529,64 |
230,72 |
619,93 |
801,40 |
362,28 |
912,73 |
227,44 |
1.191,83 |
653,12 |
596,61 |
1.180,31 |
652,96 |
454,56 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,46 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.391,41 |
99,23 |
96,22 |
54,17 |
61,49 |
109,30 |
85,84 |
142,93 |
128,89 |
78,19 |
185,02 |
104,10 |
48,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
21,13 |
3,69 |
10,20 |
0,70 |
|
3,38 |
|
|
|
|
3,16 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,98 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
7,05 |
1,78 |
|
0,02 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
0,44 |
0,25 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.249,88 |
47,66 |
38,86 |
22,08 |
32,44 |
62,62 |
58,60 |
54,78 |
83,49 |
47,42 |
140,80 |
51,79 |
22,39 |
2.6 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
6,28 |
5,21 |
0,51 |
|
|
0,04 |
0,03 |
|
|
|
0,05 |
|
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,96 |
|
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
604,35 |
|
24,33 |
19,48 |
17,49 |
26,81 |
17,39 |
33,64 |
26,71 |
20,54 |
35,74 |
26,57 |
14,49 |
2.9 |
Đất ở đô thị |
ODT |
25,29 |
25,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,70 |
2,37 |
0,43 |
0,22 |
0,03 |
0,49 |
0,35 |
0,44 |
0,30 |
0,29 |
0,19 |
0,30 |
0,37 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
1,99 |
1,11 |
0,01 |
|
|
0,14 |
0,20 |
|
0,14 |
|
0,01 |
|
|
2.12 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
8,42 |
0,83 |
0,17 |
0,19 |
0,12 |
0,55 |
0,04 |
0,37 |
0,33 |
0,24 |
0,55 |
0,58 |
0,31 |
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,20 |
0,07 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất sông, suối |
SON |
450,79 |
9,48 |
21,71 |
11,48 |
11,41 |
15,23 |
9,23 |
53,59 |
17,92 |
9,70 |
3,56 |
24,42 |
10,37 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
6.481,54 |
4,22 |
370,33 |
221,86 |
130,22 |
429,68 |
217,80 |
607,18 |
671,39 |
84,01 |
557,00 |
258,95 |
155,97 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020 (Các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã Pờ Ly Ngài |
Xã Sán Xả Hồ |
Xã Bản Luốc |
Xã Ngàm Đăng Vài |
Xã Bản Nhùng |
Xã Tả Sử Choóng |
Xã Nậm Dịch |
Xã Bản Péo |
Xã Hồ Thầu |
Xã Nam Sơn |
Xã Nậm Tỵ |
Xã Thông Nguyên |
Xã Nậm Khòa |
||||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
63.238,06 |
2.162,23 |
1.441,59 |
2.690,95 |
1.162,80 |
1.726,77 |
2.305,43 |
1.865,72 |
1.190,99 |
5.095,64 |
3.274,95 |
4.529,54 |
4.055,39 |
4.193,27 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
54.365,11 |
2.054,34 |
1.126,99 |
2.217,86 |
795,05 |
1.445,18 |
2.088,55 |
1.643,08 |
1.105,76 |
4.547,25 |
2.884,33 |
4.293,46 |
3.702,76 |
3.819,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.550,00 |
118,55 |
97,30 |
158,22 |
92,83 |
124,77 |
86,95 |
78,38 |
80,39 |
143,52 |
235,80 |
313,54 |
284,90 |
290,50 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
296,46 |
40,00 |
34,38 |
6,63 |
20,50 |
21,00 |
|
17,92 |
|
|
12,52 |
|
20,00 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9.599,08 |
368,61 |
224,65 |
380,37 |
150,93 |
305,06 |
269,11 |
347,56 |
219,98 |
745,70 |
520,60 |
611,91 |
265,40 |
613,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.377,92 |
58,69 |
48,53 |
94,65 |
32,79 |
53,78 |
89,54 |
286,86 |
61,41 |
290,74 |
252,43 |
890,08 |
652,85 |
396,99 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
16.919,76 |
1.020,54 |
365,15 |
693,38 |
|
613,96 |
1.308,58 |
79,95 |
351,53 |
2.488,22 |
804,90 |
1.234,76 |
610,65 |
1.164,70 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.384,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
18.529,64 |
487,96 |
391,36 |
891,24 |
518,46 |
347,62 |
334,38 |
850,34 |
392,38 |
879,07 |
1.066,55 |
1.243,17 |
1.888,96 |
1.354,26 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4,46 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
0,07 |
|
4,06 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.391,41 |
82,75 |
63,72 |
78,32 |
85,51 |
70,64 |
66,51 |
104,48 |
49,17 |
108,15 |
84,37 |
149,28 |
133,27 |
121,70 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
21,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,98 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
0,25 |
2,18 |
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi NN |
SKC |
7,05 |
|
0,25 |
|
|
|
0,03 |
0,03 |
|
3,59 |
0,04 |
0,18 |
0,33 |
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.249,88 |
49,75 |
37,41 |
34,09 |
45,14 |
37,12 |
32,80 |
55,23 |
26,87 |
47,82 |
28,84 |
91,10 |
55,50 |
45,28 |
2.6 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
6,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
604,35 |
15,60 |
20,05 |
29,48 |
22,04 |
23,00 |
20,50 |
35,46 |
14,62 |
22,08 |
26,79 |
32,11 |
34,67 |
44,78 |
2.9 |
Đất ở đô thị |
ODT |
25,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,70 |
0,95 |
0,16 |
0,35 |
0,35 |
0,08 |
0,24 |
0,39 |
0,20 |
0,50 |
0,39 |
0,34 |
0,85 |
0,12 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
1,99 |
|
0,09 |
|
|
|
0,01 |
0,02 |
0,04 |
0,07 |
0,15 |
|
|
|
2.12 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
8,42 |
0,19 |
0,68 |
0,28 |
0,36 |
0,24 |
0,12 |
0,22 |
0,20 |
0,72 |
0,23 |
0,22 |
0,57 |
0,11 |
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,20 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất sông, suối |
SON |
450,79 |
16,26 |
5,08 |
14,02 |
17,62 |
10,20 |
12,81 |
13,04 |
7,24 |
33,38 |
27,93 |
24,64 |
39,08 |
31,41 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
6.481,54 |
25,14 |
250,88 |
394,76 |
282,24 |
210,95 |
150,37 |
118,16 |
36,07 |
440,24 |
306,25 |
86,80 |
219,37 |
251,71 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2793/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Vinh Quang |
Xã Bản Máy |
Xã Thàng Tín |
Xã Thèn Chu Phìn |
Xã Pố Lồ |
Xã Bản Phùng |
Xã Túng Sán |
Xã Chiến Phố |
Xã Đản Ván |
Xã Tụ Nhân |
Xã Tân Tiến |
Xã Nàng Đôn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
135,07 |
0,96 |
0,87 |
|
|
0,13 |
24,76 |
0,76 |
29,25 |
0,23 |
|
9,60 |
0,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
23,15 |
|
|
|
|
0,02 |
3,00 |
0,03 |
5,00 |
0,12 |
|
3,13 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
35,44 |
0,12 |
0,23 |
|
|
0,08 |
6,10 |
0,30 |
7,75 |
0,07 |
|
2,33 |
0,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
33,94 |
0,20 |
|
|
|
|
6,35 |
0,20 |
6,35 |
|
|
2,50 |
0,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,05 |
|
0,30 |
|
|
|
1,80 |
|
1,90 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
38,49 |
0,64 |
0,34 |
|
|
0,03 |
7,51 |
0,23 |
8,26 |
0,04 |
|
1,64 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
29,02 |
0,04 |
1,00 |
|
|
|
5,00 |
|
5,00 |
|
|
3,85 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
2.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
27,91 |
0,04 |
1,00 |
|
|
|
5,00 |
|
5,00 |
|
|
3,65 |
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã Pờ Ly Ngài |
Xã Sán Xả Hồ |
Xã Bản Luốc |
Xã Ngàm Đăng Vài |
Xã Bản Nhùng |
Xã Tả Sử Choóng |
Xã Nậm Dịch |
Xã Bản Péo |
Xã Hồ Thầu |
Xã Nam Sơn |
Xã Nậm Tỵ |
Xã Thông Nguyên |
Xã Nậm Khòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
135,07 |
0,48 |
0,10 |
0,21 |
6,67 |
1,06 |
0,23 |
7,22 |
4,28 |
0,96 |
1,56 |
34,23 |
1,74 |
9,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
23,15 |
0,06 |
0,03 |
0,02 |
2,17 |
0,23 |
0,05 |
3,60 |
0,07 |
0,15 |
0,14 |
4,03 |
0,10 |
1,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
35,44 |
0,04 |
0,04 |
0,03 |
1,65 |
0,50 |
0,11 |
1,91 |
1,10 |
0,27 |
0,65 |
9,98 |
0,27 |
1,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
33,94 |
|
|
0,10 |
1,00 |
|
0,03 |
0,11 |
1,04 |
0,24 |
0,44 |
10,52 |
1,17 |
3,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
38,49 |
0,39 |
0,03 |
0,06 |
1,86 |
0,33 |
0,05 |
1,59 |
2,07 |
0,25 |
0,32 |
9,70 |
0,20 |
2,97 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
29,02 |
|
|
|
1,45 |
0,80 |
|
6,12 |
0,60 |
0,03 |
0,03 |
2,61 |
0,10 |
2,40 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,05 |
|
|
|
0,15 |
|
|
0,02 |
0,10 |
0,01 |
0,01 |
0,55 |
|
|
2.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
2.3 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
27,91 |
|
|
|
1,30 |
0,80 |
|
6,09 |
0,50 |
0,01 |
0,01 |
2,00 |
0,10 |
2,40 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2793/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Vinh Quang |
Xã Bản Máy |
Xã Thàng Tín |
Xã Thèn Chu Phìn |
Xã Pố Lồ |
Xã Bản Phùng |
Xã Túng Sán |
Xã Chiến Phố |
Xã Đản Ván |
Xã Tụ Nhân |
Xã Tân Tiến |
Xã Nàng Đôn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
135,07 |
0,96 |
0,87 |
|
|
0,13 |
24,76 |
0,76 |
29,25 |
0,23 |
|
9,60 |
0,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
23,15 |
|
|
|
|
0,02 |
3,00 |
0,03 |
5,00 |
0,12 |
|
3,13 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
35,44 |
0,12 |
0,23 |
|
|
0,08 |
6,10 |
0,30 |
7,75 |
0,07 |
|
2,33 |
0,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
33,94 |
0,20 |
|
|
|
|
6,35 |
0,20 |
6,35 |
|
|
2,50 |
0,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
4,05 |
|
0,30 |
|
|
|
1,80 |
|
1,90 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
38,49 |
0,64 |
0,34 |
|
|
0,03 |
7,51 |
0,23 |
8,26 |
0,04 |
|
1,64 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã Pờ Ly Ngài |
Xã Sán Xả Hồ |
Xã Bản Luốc |
Xã Ngàm Đăng Vài |
Xã Bản Nhùng |
Xã Tả Sử Choóng |
Xã Nậm Dịch |
Xã Bản Péo |
Xã Hồ Thầu |
Xã Nam Sơn |
Xã Nâm Tỵ |
Xã Thông Nguyên |
Xã Nậm Khòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
135,07 |
0,48 |
0,10 |
0,21 |
6,67 |
1,06 |
0,23 |
7,22 |
4,28 |
0,96 |
1,56 |
34,23 |
1,74 |
9,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
23,15 |
0,06 |
0,03 |
0,02 |
2,17 |
0,23 |
0,05 |
3,60 |
0,07 |
0,15 |
0,14 |
4,03 |
0,10 |
1,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
35,44 |
0,04 |
0,04 |
0,03 |
1,65 |
0,50 |
0,11 |
1,91 |
1,10 |
0,27 |
0,65 |
9,98 |
0,27 |
1,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
33,94 |
|
|
0,10 |
1,00 |
|
0,03 |
0,11 |
1,04 |
0,24 |
0,44 |
10,52 |
1,17 |
3,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
4,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
38,49 |
0,39 |
0,03 |
0,06 |
1,86 |
0,33 |
0,05 |
1,59 |
2,07 |
0,25 |
0,32 |
9,70 |
0,20 |
2,97 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2793/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Vinh Quang |
Xã Bản Máy |
Xã Thàng Tín |
Xã Thèn Chu Phìn |
Xã Pố Lồ |
Xã Bản Phùng |
Xã Túng Sán |
Xã Chiến Phố |
Xã Đản Ván |
Xã Tụ Nhân |
Xã Tân Tiến |
Xã Nàng Đôn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.981,2 |
45,0 |
250,0 |
153,0 |
225,0 |
168,0 |
150,0 |
55,0 |
219,2 |
122,0 |
185,0 |
93,0 |
110,0 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.180,0 |
|
180,0 |
100,0 |
140,0 |
60,0 |
100,0 |
|
100,0 |
80,0 |
10,0 |
8,0 |
50,0 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.801,2 |
45,0 |
70,0 |
53,0 |
85,0 |
108,0 |
50,0 |
55,0 |
119,2 |
42,0 |
175,0 |
85,0 |
60,0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
45,23 |
0,43 |
1,0 |
|
|
|
11,0 |
0,10 |
18,0 |
0,03 |
|
1,30 |
|
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
44,81 |
|
1,0 |
|
|
|
11,0 |
0,10 |
18,0 |
0,03 |
|
1,30 |
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,43 |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Xã Pờ Ly Ngài |
Xã Sán Xả Hồ |
Xã Bản Luốc |
Xã Ngàm Đăng Vài |
Xã Bản Nhùng |
Xã Tả Sử Choóng |
Xã Nậm Dịch |
Xã Bản Péo |
Xã Hồ Thầu |
Xã Nam Sơn |
Xã Nậm Tỵ |
Xã Thông Nguyên |
Xã Nậm Khòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.981,2 |
|
79,0 |
36,0 |
64,0 |
65,0 |
117,0 |
70,0 |
15,0 |
115,0 |
85,0 |
210,0 |
180,0 |
170,0 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.180,0 |
|
22,0 |
36,0 |
|
15,00 |
62,0 |
|
|
70,0 |
|
85,0 |
12,0 |
50,0 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.801,2 |
|
57,0 |
|
64,0 |
50,0 |
55,0 |
70,0 |
15,0 |
45,0 |
85,0 |
125,0 |
168,0 |
120,0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
45,23 |
0,01 |
|
|
3,21 |
0,21 |
|
0,16 |
2,0 |
0,22 |
0,12 |
7,05 |
|
0,40 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
44,81 |
0,01 |
|
|
3,21 |
0,21 |
|
0,16 |
2,0 |
0,22 |
0,12 |
7,05 |
|
0,40 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|