ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2791/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2623/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh
Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 1954/TTr-STP ngày 06 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 07 (Bảy) các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
tỉnh Vĩnh Long đã được Chủ tịch Ủy ban nhân tỉnh công bố tại Quyết định số
2623/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2023 (chi tiết Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Sở Tư pháp lập danh
sách đăng ký tài khoản của công chức được phân công thực hiện các bước xử lý
công việc quy định tại quy trình này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết
lập cấu hình điện tử, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc,
kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP. UBND tỉnh;
- TTPVHCC, Ban TCD-NC;
- Lưu: VT,1.12.33.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Quyên Thanh
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố thủ tục hành chính
|
1
|
Công nhận hoàn thành tập sự
hành nghề công chứng
|
Quyết định số 2623/QĐ- UBND
ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
3
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
4
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
5
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
6
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
7
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Công
nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng (Mã TTHC:
1.012019.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng hành chính và
bổ trợ tư pháp kiểm tra hồ sơ, soạn thảo, in Quyết định về việc công nhận
hoàn thành tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối trình Lãnh đạo
Phòng xem xét
|
Sở Tư pháp
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính và
Bổ trợ tư pháp xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
2. Đăng
ký tập sự hành nghề công chứng (Mã TTHC:
1.001071.000.00.00.H61)
a) Cá nhân đã tự liên hệ với
tổ chức hành nghề công chứng và được nhận tập sự
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng hành chính và
bổ trợ tư pháp kiểm tra, soạn thảo, in Thông báo về việc đã ghi tên vào danh
sách người tập sự của Sở Tư pháp hoặc văn bản thông báo về việc từ chối trình
Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính và
Bổ trợ tư pháp xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
b) Cá nhân đã tự liên hệ với
tổ chức hành nghề công chứng nhưng bị từ chối nhận tập sự, Sở Tư pháp bố trí tập
sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và
chuyển Sở Tư pháp xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp kiểm tra hồ sơ, lựa chọn,
chỉ định tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự, soạn thảo, in Thông báo về
việc đã ghi tên vào danh sách người tập sự của Sở Tư pháp hoặc văn bản thông
báo về việc từ chối trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Sở Tư pháp
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính và
bổ trợ tư pháp xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
c) Cá nhân đã tự liên hệ với
tổ chức hành nghề công chứng nhưng bị từ chối nhận tập sự, Sở Tư pháp thực hiện
xác minh trước khi bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và
chuyển Sở Tư pháp xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp kiểm tra hồ sơ, xác minh
điều kiện đăng ký tập sự, lựa chọn, chỉ định tổ chức hành nghề công chứng nhận
tập sự, soạn thảo, in Thông báo về việc đã ghi tên vào danh sách người tập sự
của Sở Tư pháp hoặc văn bản thông báo về việc từ chối trình Lãnh đạo Phòng
xem xét
|
Sở Tư pháp
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp xem xét trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
3. Đăng
ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
(Mã TTHC: 1.001446.000.00.00.H61)
a) Cá nhân đã tự liên hệ với
tổ chức hành nghề công chứng và được nhận tập sự
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng hành chính và
bổ trợ tư pháp kiểm tra, soạn thảo, in Thông báo về việc đã ghi tên vào danh
sách người tập sự của Sở Tư pháp hoặc văn bản thông báo về việc từ chối trình
Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính và
Bổ trợ tư pháp xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
b) Cá nhân đã tự liên hệ với
tổ chức hành nghề công chứng nhưng bị từ chối nhận tập sự, Sở Tư pháp bố trí tập
sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét
(scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng hành chính và
bổ trợ tư pháp kiểm tra hồ sơ, lựa chọn, chỉ định tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự, soạn thảo, in Thông báo về việc đã ghi tên vào danh sách người tập
sự của Sở Tư pháp hoặc văn bản thông báo về việc từ chối trình Lãnh đạo Phòng
xem xét
|
Sở Tư pháp
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính và
bổ trợ tư pháp xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
c) Cá nhân đã tự liên hệ với
tổ chức hành nghề công chứng nhưng bị từ chối nhận tập sự, Sở Tư pháp thực hiện
xác minh trước khi bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng hành chính và
bổ trợ tư pháp kiểm tra hồ sơ, xác minh điều kiện đăng ký tập sự, lựa chọn, chỉ
định tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự, soạn thảo, in Thông báo về việc
đã ghi tên vào danh sách người tập sự của Sở Tư pháp hoặc văn bản thông báo về
việc từ chối trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Sở Tư pháp
|
12 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính và
bổ trợ tư pháp xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
4. Thay đổi
nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức
hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(Mã TTHC: 1.001125.000.00.00.H61)
a) Cá nhân đã tự liên hệ với
tổ chức hành nghề công chứng mới và được nhận tập sự
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét
(scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng hành chính và
bổ trợ tư pháp kiểm tra hồ sơ, soạn thảo, in Thông báo về việc đã ghi tên vào
danh sách người tập sự của Sở Tư pháp hoặc văn bản thông báo về việc từ chối
trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính và
bổ trợ tư pháp xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
b) Cá nhân không tự liên hệ
được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng hành chính và
bổ trợ tư pháp kiểm tra hồ sơ lựa chọn, chỉ định tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự, soạn thảo, in Thông báo về việc đã ghi tên vào danh sách người tập
sự của Sở Tư pháp hoặc văn bản thông báo về việc từ chối trình Lãnh đạo Phòng
xem xét
|
Sở Tư pháp
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính và
bổ trợ tư pháp xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
5. Thay đổi
nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác (Mã TTHC: 1.001153.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét
(scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng hành chính và
bổ trợ tư pháp kiểm tra hồ sơ, soạn thảo, in Thông báo về việc rút tên Người tập
sự khỏi Danh sách người tập sự của Sở Tư pháp và xác nhận thời gian tập sự,
nơi tập sự và số lần tạm ngừng tập sự (nếu có) của Người tập sự tại địa
phương mình trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính và
bổ trợ tư pháp xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
6. Chấm dứt
tập sự hành nghề công chứng (Mã TTHC: 1.001438.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, quét
(scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng hành chính và
bổ trợ tư pháp kiểm tra hồ sơ, soạn thảo, in Thông báo về việc chấm dứt tập sự
hành nghề và xóa tên trong danh sách tập sự hành nghề công chứng trình Lãnh đạo
Phòng xem xét
|
Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính và
bổ trợ tư pháp xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
7. Đăng ký
tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng (Mã TTHC:
1.001721.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Sở Tư pháp xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng hành chính và
bổ trợ tư pháp kiểm tra hồ sơ, soạn thảo, in Thông báo về việc đủ điều kiện
tham dự kiểm tra hoặc văn bản từ chối trình Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Sở Tư pháp
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính và
bổ trợ tư pháp xem xét trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|