ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2789/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 17 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TIỀN
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 tháng 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH
ngày 21 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh
vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ
tục hành chính trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang;
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21 tháng 5
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã chịu
trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận
hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký, thay thế thủ tục số 01 thuộc lĩnh vực lao động - tiền lương và số 22 thuộc
lĩnh vực người có công tại Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2017 của
Chủ tịch của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội đã chuẩn
hóa về nội dung.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Nguyễn Phương Bình, P. KSTTHC;
- Lưu: VT, KSTT(Uyên).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2789/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Giải quyết
chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh - 2.002307
a) Thời hạn giải quyết:
25 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11; Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 35/2007/PL-UBTVQH11; Pháp lệnh
sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số
04/2012/UBTVQH13;
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày
15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục
lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
và thân nhân;
- Thông tư số 03/2020/TT-BLĐTBXH ngày
25/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện
chế độ, chính sách đối với Cựu chiến binh theo quy định tại Nghị định số
157/2016/NĐ-CP ngày 24/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số
150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều Pháp lệnh Cựu chiến binh.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông: 25 ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ
sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến)
|
Công chức chuyên môn nghiệp vụ (Bộ
phận Một cửa cấp xã)
|
04
ngày
|
2
|
Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH
cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND xã
|
1/2
ngày
|
3
|
Đóng dấu, vào sổ
|
Công chức nghiệp vụ
|
1/2
ngày
|
4
|
Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và chuyển
Sở LĐTBXH
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
01
ngày
|
Chuyên viên Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
08
ngày
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
01
ngày
|
5
|
Xem, phân công chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
1/2
ngày
|
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ
cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên viên Phòng Người có công
|
7,5
ngày
|
6
|
Ký xác nhận hồ sơ, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
01
ngày
|
7
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Giám đốc Sở LĐTBXH
|
1/2
ngày
|
8
|
Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết
quả cho UBND cấp huyện, cấp xã
|
Văn phòng Sở LDTBXH
|
1/2
ngày
|
9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Giờ
hành chính
|
2. Giải quyết
chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp - 2.002308
a) Thời hạn giải quyết:
Không quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11; Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 35/2007/PL-UBTVQH11; Pháp lệnh
sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số
04/2012/UBTVQH13;
- Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày
18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng
đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp;
- Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày
10/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ
bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng
chiến chống Pháp.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông:
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận, giải quyết và chuyển hồ
sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến)
|
Công chức chuyên môn nghiệp vụ (Bộ
phận Một cửa cấp xã)
|
Không
quy định
|
2
|
Ký duyệt hồ sơ chuyển Phòng LĐTBXH cấp
huyện
|
Lãnh đạo UBND xã
|
3
|
Đóng dấu, vào sổ
|
Công chức nghiệp vụ
|
4
|
Tiếp nhận, giải quyết, ký duyệt và
chuyển Sơ LĐTBXH
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Không
quy định
|
Chuyên viên Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
5
|
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Chuyên viên Phòng Người có công
|
Không
quy định
|
6
|
Ký xác nhận hồ sơ, trình Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
7
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Giám đốc Sở LĐTBXH
|
8
|
Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết
quả cho UBND cấp huyện, cấp xã
|
Văn phòng Sở LĐTBXH
|
9
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Giờ
hành chính
|
3. Giải quyết
chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào,
Căm-pu-chi-a - 1.004964
a) Thời hạn giải quyết:
25 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Thông tư liên tịch số
17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử
làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg
ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày
14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm
chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a;
- Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày
04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a.
d) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông: 200 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Công chức chuyên môn nghiệp vụ (Bộ
phận Một cửa cấp xã)
|
32
giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Công chức phụ trách
|
3
|
Ký duyệt trình UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND xã
|
04
giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào số và chuyển Phòng
LĐTBXH cấp huyện
|
Công chức nghiệp vụ
|
04
giờ
|
5
|
Thẩm định, hoàn chỉnh hồ sơ trình
UBND cấp huyện; ký duyệt trình UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
02
giờ
|
Chuyên viên Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
18
giờ
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
04
giờ
|
6
|
Trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
24
giờ
|
7
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
04
giờ
|
8
|
Đóng dấu và chuyển trình cho Phòng
LĐTBXH
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
04
giờ
|
9
|
Tổng hợp hồ sơ gửi Sở LĐTBXH
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện
|
08
giờ
|
10
|
Giải quyết hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04
giờ
|
Chuyên viên Phòng Người có công
|
36
giờ
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04 giờ
|
11
|
Ký duyệt trình UBND cấp tỉnh
|
Lãnh đạo Sở LĐTBXH
|
04
giờ
|
12
|
Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐTBXH, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ phận Một cửa Văn phòng
|
02
giờ
|
13
|
Xem hồ sơ và chuyển Phòng Văn hóa -
Xã hội (VHXH)
|
Lãnh đạo Văn phòng phụ trách
|
02
giờ
|
14
|
Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh đạo Phòng VHXH
|
02
giờ
|
15
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng VHXH
|
24
giờ
|
16
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Phòng VHXH
|
04
giờ
|
17
|
Xem hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng phụ trách
|
02
giờ
|
18
|
Phê duyệt kết quả
|
Thường trực UBND tỉnh
|
02
giờ
|
19
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển Sở LĐTBXH
|
Bộ phận Một cửa Văn phòng
|
02
giờ
|
20
|
Chuyển kết quả cho các đơn vị có
liên quan
|
Sở LĐTBXH
|
08
giờ
|
21
|
Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Giờ
hành chính
|