ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2230/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 01
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 11 tháng
8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 2190/TTr-SXD ngày 14 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng (quy trình số 03, 04,
05, 06, 07 và 08) ban hành kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 08 quy trình nội bộ mới thay thế 03
quy trình nội bộ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định
này, giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và
giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và đơn vị liên quan sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo
quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn
phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Xây dựng;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- UBND các huyện, thành phố;
- Phòng KSTT, TC-ĐT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Nghị.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2230/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
Số TT
|
Tên quy trình
thủ tục hành chính
|
Quyết định công
bố danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực: Quản lý hoạt động xây dựng
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
03
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
|
04
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
|
05
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
06
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
07
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
|
08
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2230/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy
trình số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ,
chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Công chức một
cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật Lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng
Quản lý đô thị.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công
chức thực hiện.
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp
và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản
bổ sung hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng
Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị
|
02 ngày
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều
kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp
của các đơn vị liên quan.
|
- 12 ngày đối với công trình.
- 07 ngày đối nhà ở.
|
Bước 4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện
hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Kinh
tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện
hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện (phụ trách lĩnh vực xây dựng)
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt giấy phép xây dựng
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải
quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thời gian giải quyết
thủ tục hành chính:
- Đối với công
trình: 20 ngày.
- Đối với nhà ở:
15 ngày.
|
Quy
trình số 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín
ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
và nhà ở riêng lẻ”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ,
chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Công chức một
cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật Lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng
Quản lý đô thị.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công
chức thực hiện.
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp
và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản
bổ sung hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng
Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị
|
02 ngày
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều
kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp
của các đơn vị liên quan.
|
- 12 ngày đối với công trình.
- 07 ngày đối nhà ở.
|
Bước 4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện
hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện
hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện (phụ trách lĩnh vực xây dựng)
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt giấy phép xây dựng
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải
quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thời gian giải
quyết thủ tục hành chính:
- Đối với công
trình: 20 ngày.
- Đối với nhà ở:
15 ngày.
|
Quy
trình số 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp
IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng
đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) và nhà ở riêng lẻ”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ,
chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Công chức một
cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật Lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng
Quản lý đô thị.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công
chức thực hiện.
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp
và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản
bổ sung hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng
Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị
|
02 ngày
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều
kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp
của các đơn vị liên quan.
|
- 12 ngày đối với công trình.
- 07 ngày đối nhà ở.
|
Bước 4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện
hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện
hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện (phụ trách lĩnh vực xây dựng)
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt giấy phép xây dựng
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải
quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thời gian giải
quyết thủ tục hành chính:
- Đối với công
trình: 20 ngày.
- Đối với nhà ở:
15 ngày.
|
Quy
trình số 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng,
tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) và nhà ở
riêng lẻ”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ,
chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Công chức một
cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật Lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng
Quản lý đô thị.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công
chức thực hiện.
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp
và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản
bổ sung hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng
Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị
|
02 ngày
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều
kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp
của các đơn vị liên quan.
|
- 12 ngày đối với công trình.
- 07 ngày đối nhà ở.
|
Bước 4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện
hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện
hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện (phụ trách lĩnh vực xây dựng)
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt giấy phép xây dựng
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải
quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Thời gian giải
quyết thủ tục hành chính:
- Đối với công
trình: 20 ngày.
- Đối với nhà ở:
15 ngày.
|
Quy
trình số 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III,
cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn
giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) và nhà ở riêng lẻ”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ,
chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Công chức một
cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật Lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng
Quản lý đô thị.
|
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công
chức thực hiện.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý
đô thị
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp
và đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản
bổ sung hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản
lý đô thị
|
01 ngày làm việc
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều
kiện cấp gia hạn giấy phép.
|
Bước 4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện
hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý
đô thị
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện
hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng
|
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
(phụ trách lĩnh vực xây dựng)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký duyệt giấy phép xây dựng
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải
quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc.
|
Quy
trình số 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III,
cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn
giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) và nhà ở riêng lẻ”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ,
chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Công chức một
cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật Lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế và Hạ tầng/phòng
Quản lý đô thị.
|
Công chức Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công
chức thực hiện.
|
Lãnh đạo Phòng
Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và
đề xuất.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản
bổ sung hồ sơ.
|
Chuyên viên phòng
Kinh tế và Hạ tầng/phòng Quản lý đô thị
|
01 ngày làm việc
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều
kiện cấp gia hạn giấy phép.
|
Bước 4
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện
hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản lý đô thị
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện
hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện (phụ trách lĩnh vực xây dựng)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Ký duyệt giấy phép xây dựng
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải
quyết về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định.
|
Văn thư Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Thời gian giải
quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc.
|