ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2758/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 01 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Liên Bộ: Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Định mức Kinh tế - Kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công
tác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số
30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục các dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017;
Căn cứ Quyết định số
1982/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm
2017 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 832/TTr-STNMT ngày 25/7/2017 về việc đề
nghị phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm
2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2017, gồm những nội dung chính như sau:
1. Nội
dung định giá đất cụ thể
1.1. Số dự án cần định giá đất
cụ thể trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh
- Tổng số dự án (MB) đề nghị:
51 dự án
- Tổng diện tích đất thực hiện:
120,94ha
- Tổng tiền sử dụng đất dự
kiến thu: 2.868.370 triệu đồng
Trong đó:
+ Dự án mới: 38 dự án (tổng
diện tích đất 92,508ha; số tiền sử dụng đất dự kiến thu 1.586.995 triệu đồng).
+ Dự án chuyển tiếp năm
2016: 13 dự án (tổng diện tích đất 28,436ha; số tiền sử dụng đất dự kiến thu
1.281.375 triệu đồng).
1.2. Số dự án dự kiến thuê
đơn vị tư vấn định giá đất: 36 dự án
1.3. Kinh phí dự kiến thuê
đơn vị tư vấn định giá đất: 2.058 triệu đồng
Trong đó:
+ Kinh phí định giá đất để đấu
giá quyền sử dụng đất: 1.715 triệu đồng
+ Dự phòng kinh phí định giá
đất cụ thể đối với các dự án giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá; dự
án xác định hệ số điều chỉnh giá đất: 343 triệu đồng.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Mục
đích định giá đất cụ thể
2.1. Định giá đất làm căn cứ
xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện theo Kế hoạch Đấu
giá quyền sử dụng đất năm 2017 được UBND tỉnh phê duyệt. Trong trường hợp Kế hoạch
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017 được điều chỉnh, bổ sung, Sở Tài nguyên và
Môi trường chủ động thực hiện Định giá đất theo Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng
đất được duyệt.
2.2. Định giá đất làm căn cứ
tính tiền bồi thường GPMB khi nhà nước thu hồi đất (Xác định giá đất cụ thể
theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất): Thực hiện theo Danh mục thu hồi đất
năm 2017 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
2.3. Định giá đất làm căn cứ
để tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các trường hợp quy định tại các
điểm a, b, c, d Khoản 4 Điều 114; Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của Luật
Đất đai năm 2013 mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng
giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên: Sở Tài nguyên và Môi trường chủ động thực hiện
xác định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật khi có Quyết định giao đất,
cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền.
2.4. Kinh phí tổ chức thực
hiện xác định giá đất cụ thể: Từ nguồn ngân sách tỉnh giao trong dự toán ngân
sách hàng năm của Sở Tài nguyên và Môi trường.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
3. Thời
gian tổ chức thực hiện: Quý III và Quý IV năm 2017
Điều
2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1
Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, Sở Tài nguyên và Môi trường
tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu
tư, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số: 2758/QĐ-UBND ngày
01/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Danh mục dự án (MBQH)
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Diện tích (ha)
|
Dự kiến tiền sử dụng đất (triệu đồng)
|
Dự kiến kinh phí thuê tư vấn định giá đất (triệu đồng)
|
I
|
THÀNH PHỐ THANH HÓA
|
|
21,456
|
1.201.920
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
1,220
|
56.599
|
|
1
|
Đấu giá quyền sử đất MBQH
chi tiết tỷ lệ 1/500 khu xen cư số 3
|
Lễ Môn, P. Đông Hải
|
1,053
|
31.599
|
42
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH
Dự án Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và trụ sở làm việc tại phường Quảng
Hưng (MBQH 10610/QĐ-UBND, ngày 5/12/2013 (điều chỉnh MBQH 1279)
|
P. Quảng Hưng
|
0,167
|
25.000
|
|
B
|
Dự án chuyển tiếp năm
2016
|
|
20,236
|
1.145.321
|
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 6275/UBND-QLĐT
|
P. Nam Ngạn
|
1,860
|
23.000
|
44
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 1876/UBND-QLĐT
|
P. Đông Hương
|
0,830
|
42.000
|
39
|
3
|
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH
số 3241/UBND-QLĐT (điều chỉnh từ MBQH số 1755)
|
P. Đông Hương, Đông Hải
|
7,500
|
525.070
|
67
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 425/UBND-QLĐT
|
P. Tân Sơn
|
0,410
|
25.000
|
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH 79/UB-XD
|
Xã Quảng Tâm
|
0,840
|
25.065
|
|
6
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
Khu xen cư liền kề 72 Hàng Than
|
P. Lam Sơn
|
0,170
|
33.263
|
|
7
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 931/UBND-QLĐT ngày 10/6/2009 (Khu Tái định cư Đông Vệ 2); Điều chỉnh theo
Quyết định số 5950/QĐ-UBND ngày 10/7/2015, Quyết định số 11964/QĐ-UBND ngày
24/12/2015 của Chủ tịch UBND thành phố Thanh Hóa
|
P. Đông Vệ
|
0,370
|
40.200
|
37
|
8
|
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH
số 09/UBND-QLĐT (khu dân cư mở rộng nút cổ chai Nguyễn Mộng Tuân)
|
P. Nam Ngạn
|
0,650
|
32.000
|
|
9
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 1820/QĐ-UBND
|
P. Quảng Thành
|
2,400
|
112.000
|
46
|
10
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 1130/QĐ-UBND
|
P. Hàm Rồng
|
3,494
|
262.723
|
51
|
11
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 2591
|
Xã Hoằng Quang
|
1,712
|
25.000
|
|
II
|
THỊ XÃ BỈM SƠN
|
|
3,200
|
80.000
|
|
B
|
Dự án chuyển tiếp năm
2016
|
|
3,200
|
80.000
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư Nam Cổ Đam
|
P. Lam Sơn
|
3,200
|
80.000
|
49
|
III
|
HUYỆN HOẰNG HÓA
|
|
11,410
|
114.444
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
11,410
|
114.444
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư đô thị
|
Thị trấn Bút Sơn
|
4,430
|
38.742
|
57
|
2
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Đồng
|
4,360
|
20.618
|
53
|
3
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Lộc
|
1,120
|
25.084
|
38
|
***
|
Bổ sung kế hoạch đấu
giá quyền sử dụng đất cho các xã còn lại
|
|
1,50
|
30.000
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất ở
nông thôn
|
Xã Hoằng Thắng
|
1,50
|
30.000
|
|
IV
|
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
|
|
8,000
|
125.000
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
8,000
|
125.000
|
|
1
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất thị trấn
|
Thị trấn Quảng Xương
|
2,00
|
40.000
|
44,6
|
2
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Quảng Tân
|
3,00
|
40.000
|
|
3
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Quảng Đức
|
2,00
|
20.000
|
|
4
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Quảng Định
|
1,00
|
25.000
|
38
|
V
|
HUYỆN ĐÔNG SƠN
|
|
23,596
|
471.920
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
23,596
|
471.920
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư hai bên QL 47 nắn (gần trường cấp III)
|
Thị trấn Rừng Thông
|
6,000
|
120.000
|
63
|
2
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư Đồng Nổ Nga Đông Xuân cũ (kẹp giữa QL47 mới và đường 517)
|
1,536
|
30.720
|
43
|
3
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư dọc đường trục chính trung tâm huyện
|
3,360
|
67.200
|
50
|
4
|
MBQH đấu giá QSD đất trước
Bệnh viện Đa khoa (dọc QL47 phía Nam)
|
3,300
|
66.000
|
49,7
|
5
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất ở khu dân cư mới thị trấn
|
Thị trấn Rừng Thông
|
6,90
|
138.000
|
65
|
6
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất ở khu dân cư Đồng Vèn
|
Thị trấn Rừng Thông
|
2,50
|
50.000
|
46
|
VI
|
HUYỆN HÀ TRUNG
|
|
1,500
|
30.000
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
1,500
|
30.000
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Long
|
1,500
|
30.000
|
39,8
|
VII
|
HUYỆN THIỆU HÓA
|
|
2,700
|
54.000
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
2,700
|
54.000
|
|
1
|
MBQH Đấu giá QSD đất ở thị
trấn
|
TK 12- TT Vạn Hà
|
2,700
|
54.000
|
46,8
|
VIII
|
HUYỆN TRIỆU SƠN
|
|
4,293
|
69.000
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
4,293
|
69.000
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất khu dân
cư thôn Xuân Tiên
|
Xã Dân Lực
|
4,293
|
69.000
|
52,8
|
IX
|
HUYỆN NÔNG CỐNG
|
|
4,57
|
100.650
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
4,57
|
100.650
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án
khu dân cư trung tâm Minh Thọ (giai đoạn 2)
|
Thị trấn Nông Cống
|
1,620
|
32.400
|
43
|
2
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư Nam Giang (giai đoạn 2)
|
1,100
|
22.000
|
40
|
3
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư Quyết Thanh 1
|
1,85
|
46.250
|
44
|
X
|
HUYỆN NGỌC LẶC
|
|
3,20
|
70.400
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
3,20
|
70.400
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư Bưu điện huyện đi Cầu Tầng phố Lê Thánh Tông
|
Thị trấn Ngọc Lặc
|
3,200
|
70.400
|
49
|
XI
|
HUYỆN TĨNH GIA
|
|
3,50
|
70.000
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
3,50
|
70.000
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất khu dân
cư Đồng Chợ
|
Thị trấn Tĩnh Gia
|
1,50
|
30.000
|
43
|
2
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Nhân Hưng
|
Xã Hải Ninh
|
1,00
|
20.000
|
|
3
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Văn Sơn
|
Xã Ninh Hải
|
1,00
|
20.000
|
|
XII
|
HUYỆN YÊN ĐỊNH
|
|
6,00
|
81.054
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
1,00
|
25.000
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư thị trấn
|
Thị trấn Quán Lào
|
1,000
|
25.000
|
41
|
B
|
Dự án chuyển tiếp năm
2016
|
|
5,000
|
56 054
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất khu dân
cư thị trấn Quán Lào
|
Thị trấn Quán Lào
|
5,000
|
56.054
|
60
|
XIII
|
HUYỆN VĨNH LỘC
|
|
1,370
|
28.000
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
1,370
|
28.000
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất ở dân
cư Khu III
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
1,250
|
25.000
|
42
|
2
|
MBQH đấu giá QSD đất ở khu
dân cư Cửa Tiền (khu vực Cổng phụ Chợ Giáng), Khu 2
|
0,120
|
3.000
|
|
XIV
|
HUYỆN THỌ XUÂN
|
|
3,480
|
27.840
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
3,480
|
27.840
|
|
1
|
MBQH Đấu giá quyền sử dụng
đất ở đô thị
|
Thị trấn Sao Vàng
|
3,480
|
27.840
|
50,8
|
XV
|
HUYỆN CẨM THỦY
|
|
0,700
|
22.400
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
0,7
|
22.400
|
|
1
|
MBQH Đấu giá QSD đất ở
nông thôn khu Đồng Ben thôn Hoàng Giang 1
|
Xã Cẩm Sơn
|
0,7
|
22.400
|
|
XVI
|
HUYỆN NGA SƠN
|
|
18,930
|
332.600
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
18,930
|
332.600
|
|
I
|
KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ
|
|
17,130
|
299.000
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự
án khu dân cư mới trại cá
|
|
5,000
|
100.000
|
|
1.1
|
Lấy từ đất của Thị trấn
|
Thị trấn
|
3,000
|
70.000
|
47,7
|
1.2
|
Lấy từ đất của xã Nga Yên
|
Xã Nga Yên
|
2,000
|
30.000
|
41
|
2
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự
án khu dân cư Làng nghề
|
Xã Nga Mỹ
|
1,400
|
35.000
|
|
3
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự
án khu dân cư phía Nam đường Tiên Phước (đường hành chính)
|
|
2,200
|
44.000
|
|
3.1
|
Lấy từ đất của Thị trấn
|
Thị trấn
|
1,000
|
20.000
|
|
3.2
|
Lấy từ đất của xã Nga Mỹ
|
Xã Nga Mỹ
|
1,200
|
24.000
|
|
4
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự
án khu dân cư đường Từ Thức kéo dài
|
Xã Nga Yên
|
3,000
|
45.000
|
44,6
|
5
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự
án khu dân cư đường Tiên Phước kéo dài
|
|
5,530
|
75.000
|
|
-
|
Lấy từ đất xã Nga Văn
|
Xã Nga Văn
|
2,500
|
25.000
|
|
6
|
Khu dân cư kênh bà Chiêm
(Tiểu khu Ba Đình 1)
|
Thị trấn
|
1,800
|
30.000
|
43,9
|
7
|
Khu dân cư phía đông nam
ông Ba Đoài (Tiểu khu 2)
|
Thị trấn
|
1,230
|
20.000
|
|
II
|
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
|
1,800
|
33.600
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án
khu dân cư nông thôn
|
Xã Nga Điền
|
1,800
|
33.600
|
|
XVII
|
HUYỆN NHƯ XUÂN
|
|
6,240
|
59.542
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
6,240
|
59.542
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất ở khu
dân cư đô thị
|
Thị trấn Yên Cát
|
6,240
|
59.542
|
63,6
|
|
Tổng cộng dự án mới
|
|
92,508
|
1.586.995
|
1.715
|
|
Tổng cộng dự án chuyển tiếp
2016
|
|
28,436
|
1.281.375
|
343
|
|
CỘNG
|
|
120,94
|
2.868.370
|
2.058
|