ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1190/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 05 tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH
HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 44/2014/NĐ- CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành Định mức Kinh tế - Kỹ thuật để lập dự toán ngân
sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất; Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày
22/12/2017 của Bộ Tài chính về việc Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi
hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh
mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 607/QĐ-UBND
ngày 12/02/2018 phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử
dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 302/TTr-STNMT ngày 09/3/2018 về việc đề
nghị phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018, gồm những nội dung chính như sau:
1. Nội dung định giá đất cụ thể
1.1. Số dự án cần định giá đất cụ thể
trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh
- Tổng số dự án (MB): 62 dự án;
- Tổng diện tích đất thực hiện:
192,66 ha;
- Tổng tiền sử dụng đất dự kiến thu
(chưa bao gồm chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư hạ tầng):
4.280.041 triệu đồng;
Trong đó:
+ Dự án mới: 43 dự án (tổng diện tích
đất 149,83 ha; số tiền sử dụng đất dự kiến thu 2.525.667 triệu đồng).
+ Dự án chuyển tiếp: 19 dự án (tổng
diện tích đất 42,83 ha; số tiền sử dụng đất dự kiến thu 1.754.374 triệu đồng).
1.2. Số dự án dự kiến thuê đơn vị tư
vấn định giá đất: 39 dự án;
1.3. Dự kiến kinh phí thuê đơn
vị tư vấn định giá đất: 2.000 triệu đồng
(Có
Phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Mục đích định giá đất cụ thể
2.1. Định giá đất làm căn cứ xác định
giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện theo Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018 được UBND tỉnh phê duyệt. Trong
trường hợp Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018 được
điều chỉnh, bổ sung, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ động thực hiện Định giá đất
theo Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất được duyệt.
2.2. Định giá đất làm căn cứ tính tiền
bồi thường GPMB khi Nhà nước thu hồi đất (Xác định giá đất cụ thể theo phương
pháp hệ số điều chỉnh giá đất); Thực hiện theo Danh mục thu hồi đất năm 2018 đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
2.3. Định giá đất làm căn cứ để tính
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các trường hợp quy
định tại các điểm a,b,c,d Khoản 4 Điều 114; Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều
189 Luật Đất đai năm 2013 mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất
trong bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên: Sở Tài nguyên và Môi trường chủ động
thực hiện xác định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật khi có Quyết định
giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền.
2.4. Kinh phí tổ chức thực hiện xác định
giá đất cụ thể được lấy từ nguồn ngân sách tỉnh giao trong dự toán ngân sách
hàng năm của Sở Tài nguyên và Môi trường.
3. Thời gian tổ chức thực hiện: Quý
II, Quý III và Quý IV năm 2018.
Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này và các quy định hiện hành của Nhà nước, Sở Tài nguyên và Môi hường tổ chức
thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư
pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
PHỤ LỤC:
KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số:
1190/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Danh
mục dự án (MBQH)
|
Địa
điểm thực hiện dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện
tích đất đấu giá (ha)
|
Tổng
tiền sử dụng đất dự kiến thu (tr.đồng)
|
Dự
kiến kinh phí thuê tư vấn định giá đất (1.000đ)
|
Dự
kiến thời gian thực hiện
|
I
|
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT
THANH HÓA
|
|
102.361
|
14.855
|
841,065
|
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
27.251
|
8.012
|
433,800
|
|
|
1
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH Dự án Khu
dân cư hai bên đường CSEDP (MBQH chi tiết tỉ lệ 1/500
kèm theo Quyết định số 1442/QD-UBND ngày 15/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
|
Phường Quảng Thành, thành phố Thanh
Hóa
|
18.320
|
2.876
|
158,175
|
47,000
|
Quý
IV/2018
|
2
|
Khu dân cư thuộc Khu đô thị Đông
Sơn, thành phố Thanh Hóa (MBQH 1/500 kèm theo Quyết định số 3830/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Phường An Hoạch
|
8.931
|
5.136
|
275,625
|
60,000
|
Quý
III/2018
|
B
|
Dự án chuyển tiếp năm 2017
|
|
75.110
|
6.843
|
407,265
|
|
|
1
|
Dự án Khu nhà ở, công viên cây xanh
thuộc khu đô thị Nam thành phố Thanh Hóa
|
Phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa
|
56.250
|
2.575
|
172,525
|
46,500
|
Quý
III/2018
|
2
|
Dự án Khu dân cư Đông Nam Khu đô thị
Đông Phát, thành phố Thanh Hóa
|
Phường Quảng Thành, TP Thanh Hóa
|
18.860
|
4.268
|
234,740
|
56,000
|
II
|
THÀNH PHỐ THANH HÓA
|
|
43.42
|
26.90
|
1,331,551
|
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
20.39
|
7.33
|
246,630
|
|
|
1
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư
phố 6 MBQH 1204/QĐ-UBND, ngày 18/02/2014
|
Xã Đông Cương
|
8.30
|
2.60
|
108,002
|
43,450
|
Quý II/2018
|
2
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư
thôn 6
|
Xã Thiệu Khánh
|
4.70
|
2.40
|
43,000
|
43,000
|
3
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH Khu dân cư thôn 5
|
|
2.39
|
1.13
|
22,428
|
38,000
|
4
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu tái định
cư phường Nam Ngạn (MBQH5186)
|
Phường Nam Ngạn
|
5.00
|
1.20
|
73,200
|
42,000
|
B
|
Dự án chuyển tiếp năm 2017
|
|
23.03
|
19.57
|
1,084,921
|
|
|
1
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH số
6275/UBND-QLĐT
|
Phường Nam Ngạn
|
1.86
|
1.86
|
23,000
|
|
Quý II/2018
|
2
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH số
1876/UBND-QLĐT
|
Đông Hương
|
0.83
|
0.83
|
42,000
|
39,300
|
3
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH số
3241/UBND-QLĐT (điều chỉnh từ MBQH số 1755)
|
Phường Đông Hương, phường Đông Hải
|
7.50
|
7.50
|
525,070
|
67,000
|
Quý II/2018
|
4
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH số
425/UBND-QLĐT
|
Phường Tân Sơn
|
0.41
|
0.41
|
25,000
|
|
5
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH 79/UB-XD
|
Xã Quảng Tâm
|
0.84
|
0.84
|
25,065
|
|
6
|
Đấu giá QSD đất ở Khu xen cư liền kề
72 Hàng Than
|
Phường Lam Sơn
|
0.17
|
0.17
|
33,263
|
|
7
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH số
931/UBND-QLĐT (Khu tái định cư Đông Vệ 2)
|
Phường Đông Vệ
|
3.70
|
0.78
|
40,200
|
38,000
|
8
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH số
09/UBND-QLĐT (Khu dân cư mở rộng nút cổ chai Nguyễn Mộng Tuân)
|
Phường Nam Ngạn
|
0.65
|
0.65
|
32,000
|
36,000
|
9
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH số 1409
XD/UB ngày 21/8/2007 (phố 8)
|
Phường Quảng Thắng
|
1.20
|
0.67
|
26,600
|
|
10
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH số
1130/QĐ-UBND
|
Phường Hàm Rồng
|
3.49
|
3.49
|
262,723
|
51,000
|
11
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH số 2591
|
Xã Hoằng Quang
|
1.71
|
1.71
|
25,000
|
|
12
|
Đấu giá QSD đất Dự án Khu thương mại
dịch vụ tổng hợp và trụ sở làm việc tại phường Quảng
Hưng (MBQH 10610/QĐ-UBND, ngày 25/12/2013 (điều chỉnh MBQH 1279)
|
Phường Quảng Hưng
|
0.66
|
0.66
|
25,000
|
|
III
|
THÀNH PHỐ SẦM SƠN
|
|
39.06
|
7.86
|
102,088
|
|
|
B
|
Dự án chuyển tiếp năm 2017
|
|
39.1
|
7.9
|
102,088
|
|
|
1
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư
phía Đông đường Quốc lộ 47, khu phố Đồng Xuân
|
Phường Bắc Sơn
|
9.06
|
5.30
|
38,088
|
60,000
|
Quý
III/2018
|
2
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư
tái định cư cánh đồng Sông Đông, khu phố Quang Vinh
|
Phường Quảng Cư
|
30.0
|
2.6
|
64,000
|
46,000
|
Quý II/2018
|
IV
|
HUYỆN HOẰNG HÓA
|
|
12.42
|
6.97
|
75,117
|
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
12.42
|
6.97
|
75,117
|
|
|
1
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư
đô thị
|
Thị trấn Bút Sơn
|
10.79
|
5.69
|
46,422
|
62,400
|
Quý
III/2018
|
2
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư
nông thôn
|
Xã Hoằng Lộc
|
1.63
|
1.28
|
28,695
|
39,000
|
Quý II/2018
|
V
|
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
|
|
74.20
|
54.30
|
753,000
|
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
74.20
|
54.30
|
753,000
|
|
|
1
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư
đô thị
|
Thị trấn Quảng Xương
|
5.50
|
5.1
|
76,000
|
60,000
|
Quý II/2018
|
2
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư
nông thôn
|
Xã Quảng Tân
|
10.00
|
8
|
109,000
|
65,000
|
3
|
Dự án đấu giá tạo nguồn GPMB đường
Thái Bình
|
Xã Quảng Bình
|
6.70
|
5
|
70,000
|
57,400
|
4
|
Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ
tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di dân
|
Xã Quảng Thạch
|
15.00
|
10
|
140,000
|
70,000
|
5
|
Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ
tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di dân
|
Xã Quảng Hải
|
15.00
|
10
|
140,000
|
70,000
|
6
|
Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ
tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di dân
|
Xã Quảng Thái
|
15.00
|
10
|
140,000
|
70,000
|
7
|
Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ
tầng khu TĐC đường ven biển
|
Xã Quảng Lợi
|
7.00
|
6.2
|
78,000
|
60,500
|
VI
|
HUYỆN ĐÔNG SƠN
|
|
14.40
|
6.21
|
47,790
|
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
14.40
|
6.21
|
47,790
|
|
|
I
|
Dự án khu dân cư đô thị
|
|
4.50
|
2.25
|
27,000
|
|
Quý II/2018
|
1
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH dọc đường
trung tâm huyện (OM- 40;OM-39)
|
Thị trấn Rừng Thông
|
4.50
|
2.25
|
27,000
|
45,500
|
II
|
Dự án khu dân cư nông thôn
|
|
9.90
|
3.96
|
20,790
|
|
1
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH Khu dân cư
sau nhà máy may Phú Anh
|
Xã Đông Anh
|
9.90
|
3.96
|
20,790
|
51,000
|
VII
|
HUYỆN HÀ TRUNG
|
|
7.50
|
1.20
|
20,000
|
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
7.50
|
1.20
|
20,000
|
|
Quý II/2018
|
1
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư
nông thôn
|
Xã Hà Long
|
7.5
|
1.2
|
20,000
|
39,000
|
VIII
|
HUYỆN TRIỆU SƠN
|
|
5.00
|
2.23
|
20,000
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp các năm
|
|
5.00
|
2.23
|
20,000
|
|
Quý II/2018
|
1
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư
nông thôn (MBQH 2017)
|
Xã Dân Lực
|
5.00
|
2.23
|
20,000
|
42,000
|
IX
|
HUYỆN NÔNG CỐNG
|
|
5.40
|
4.95
|
114,100
|
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
5.40
|
4.95
|
114,100
|
|
|
1
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư, xen cư
|
Thị trấn Nông
Cống
|
1.35
|
1.20
|
21,600
|
|
Quý II/2018
|
2
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư Quyết
Thanh
|
Thị trấn Nông Cống
|
2.45
|
2.30
|
57,500
|
45,000
|
3
|
Đấu giá QSD đất MBQH Khu dân cư và
dịch vụ thương mại ngã ba Chuối
|
Thị trấn Nông Cống
|
1.60
|
1.45
|
35,000
|
|
X
|
HUYỆN HẬU LỘC
|
|
7.82
|
6.10
|
86,350
|
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
7.82
|
6.10
|
86,350
|
|
|
1
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư
nông thôn
|
Xã Tiến Lộc
|
1.71
|
1.5
|
21,600
|
|
Quý II/2018
|
2
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư
nông thôn
|
Xã Hoa Lộc
|
2.27
|
1.6
|
21,200
|
|
3
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư
nông thôn
|
Xã Minh Lộc
|
1.94
|
1.5
|
22,300
|
30,000
|
4
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư
nông thôn
|
Xã Hải Lộc
|
1.9
|
1.5
|
21,250
|
|
XI
|
HUYỆN TĨNH GIA
|
|
3.00
|
2.00
|
24,000
|
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
3.00
|
2.00
|
24,000
|
|
Quý II/2018
|
1
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư
nông thôn
|
Xã Hải Nhân
|
3.00
|
2.00
|
24,000
|
40,000
|
XII
|
HUYỆN YÊN ĐỊNH
|
|
22.30
|
15.66
|
196,600
|
|
Quý II/2018
|
A
|
Dự án mới
|
|
22.30
|
15.66
|
196,600
|
|
1
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư mới
|
Thị trấn Quán lào
|
5.20
|
3.64
|
72,800
|
52,000
|
2
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư
phía Tây hồ thị trấn Thống Nhất
|
Thống Nhất
|
3.00
|
2.10
|
21,000
|
|
Quý II/2018
|
3
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH xây dựng khu
dân cư tập trung Định Tường
|
Định Tường
|
4.80
|
3.36
|
33,600
|
|
4
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư
nông thôn
|
Yên Trường
|
2.50
|
1.80
|
21,600
|
|
5
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư
nông thôn
|
Định Long
|
3.80
|
2.66
|
26,600
|
|
6
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư
nông thôn
|
Định Liên
|
3.00
|
2.10
|
21,000
|
|
XIII
|
HUYỆN VĨNH LỘC
|
|
1.93
|
1.54
|
30,880
|
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
1.93
|
1.54
|
30,880
|
|
Quý II/2018
|
1
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư
thị trấn Vĩnh Lộc
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
1.93
|
1.54
|
30,880
|
43,000
|
XIV
|
HUYỆN THỌ XUÂN
|
|
28.00
|
15.00
|
130,100
|
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
28.00
|
15.00
|
130,100
|
|
|
1
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư
nông thôn
|
Xã Xuân Thắng
|
14.00
|
8.00
|
72,000
|
65,000
|
Quý II/2018
|
2
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư
nông thôn
|
Xã Xuân Sơn
|
14.00
|
7.00
|
58,100
|
62,000
|
XV
|
HUYỆN CẨM THỦY
|
|
10.49
|
7.87
|
190,100
|
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
2.30
|
1.55
|
50,000
|
|
|
I
|
Đất ở đô thị
|
|
1.5
|
0.75
|
30,000
|
|
|
1
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH Khu ruộng Vốc
tổ 6
|
Thị trấn Cẩm Thủy
|
1.5
|
0.75
|
30,000
|
|
Quý II/2018
|
II
|
Đất ở khu dân cư nông thôn
|
|
0.8
|
0.80
|
20,000
|
|
1
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư
Ban Nái thôn Dương Huệ
|
Xã Cẩm Phong
|
0.8
|
0.8
|
20,000
|
|
B
|
Dự án chuyển tiếp năm 2017
|
|
8.19
|
6.32
|
140,100
|
|
I
|
Đất ở đô thị
|
|
1.04
|
0.62
|
26,100
|
|
1
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH Khu máy kéo
cũ tổ 6
|
Thị trấn Cẩm
Thủy
|
1.04
|
0.62
|
26,100
|
|
II
|
Đất ở khu dân cư nông thôn
|
|
7.15
|
5.70
|
114,000
|
|
1
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH thôn Dương
Huệ, Nghĩa Dũng, Phong Ý
|
Xã Cẩm Phong
|
7.15
|
5.7
|
114,000
|
57,950
|
XVI
|
HUYỆN NGA SƠN
|
|
29.93
|
19.00
|
317,300
|
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
29.93
|
19.00
|
317,300
|
|
|
1
|
Đấu giá QSĐ đất ở MBQH Dự án khu
dân cư đông đường kỳ tại
|
Xã Nga Liên
|
10.23
|
6.30
|
126,000
|
60,000
|
Quý II/2018
|
2
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH Dự án khu dân
cư Tây nhà máy may Winners Vina
|
Xã Nga Văn
|
9.8
|
6.30
|
94,500
|
60,000
|
3
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH Dự án khu
dân cư Làn Dài
|
Xã Nga An
|
1.50
|
1.50
|
22,500
|
|
Quý
III/2018
|
4
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH Dự án khu
dân cư nam chợ Tư Sy
|
Xã Nga Nhân
|
1.90
|
1.90
|
32,300
|
40,000
|
5
|
Đấu giá QSD đất ở MBQH Dự án khu
dân cư Tây bắc QL 10 mới
|
Xã Nga Thạch
|
1.50
|
1.00
|
22,000
|
|
6
|
Đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư
xóm 4 đi xóm 8 xã Nga Thiện
|
Xã Nga Thiện
|
5.00
|
2.00
|
20,000
|
|
|
Cộng Dự án mới
|
|
256.84
|
149.83
|
2,525,667
|
|
|
|
Cộng Dự án chuyển tiếp
|
|
150.39
|
42.83
|
1,754,374
|
|
|
|
TỔNG
|
|
407.23
|
192.66
|
4,280,041
|
2,000,000
|
|