ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
741/QĐ-UBND
|
Phú
Yên, ngày 11 tháng 4 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2017 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN TÂY HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số
135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 sửa đổi, bổ sung các điều của các Nghị định quy định
về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thu tiền thuê mặt nước; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài nguyên và Môi trường: số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014, quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất; số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015, quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài chính: số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 về hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
số 333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 về hướng dẫn một số điều của Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê
mặt nước;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 quy định chi tiết trình tự, thủ tục
thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh; số 50/2016/QĐ-UBND ngày
14/9/2016 ban hành Đơn giá sản phẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 184/TTr-STNMT ngày 04/4/2017); đề nghị
của UBND huyện Tây Hòa (tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 20/3/2017).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2017
trên địa bàn huyện Tây Hòa, cụ thể như sau:
1. Trường hợp
không thuê tổ chức tư vấn thực hiện mà giao các cơ quan Nhà nước thực hiện:
1.1. Trường hợp cần định giá đất cụ
thể: 47 công trình/dự án: (Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này).
* Lý do không thuê tổ chức tư vấn
thực hiện:
- Đối với các trường hợp định giá
đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: Các công trình/dự
án đa số định giá đất cho loại đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở (diện tích nhỏ) nên việc xác định giá đất sẽ thuận lợi; đồng thời, nhằm
rút ngắn thời gian thực hiện, đảm bảo tiến độ bồi thường, giải phóng mặt bằng,
giao đất thực hiện dự án; tiết kiệm ngân sách Nhà nước.
- Đối với các trường hợp định giá
đất cụ thể làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà
nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất thu tiền một lần cho cả
thời gian thuê: Vì các thửa đất hoặc khu đất này (tính theo giá đất trong Bảng
giá đất) có giá trị dưới 20 tỷ đồng.
1.2. Triển khai thực hiện:
a) Biện pháp thực hiện:
- Đối với các trường hợp
định giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: UBND huyện
Tây Hòa thực hiện theo quy định tại Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày
29/12/2016 của UBND tỉnh.
- Đối với các trường hợp định giá
đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi
Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất thu tiền một lần
cho cả thời gian thuê: UBND huyện Tây Hòa, cơ quan tài chính thực hiện theo quy
định tại Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ, Thông tư số
332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 và Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016
của Bộ Tài chính.
b) Kinh phí thực hiện:
- Đối với các trường hợp
định giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất: Theo quy định
tại Thông tư số 74/2015/TT-BTC ngày 15/5/2015 của Bộ Tài chính và Quyết định
số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh.
- Đối với các trường hợp định giá
đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi
Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất thu tiền một lần
cho cả thời gian thuê: Theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 10 của Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh.
2. Trường hợp
thuê tổ chức tư vấn thực hiện:
2.1. Trường hợp cần định giá đất cụ
thể: 02 công trình/dự án: (Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này).
2.2. Tổ chức tư vấn: Việc thuê tổ
chức tư vấn thực hiện định giá đất phải có đủ các điều kiện hoạt động
tư vấn xác định giá đất theo quy định pháp luật.
2.3. Triển khai thực hiện:
a) UBND huyện Tây Hòa thực hiện
theo quy định tại Điều 7 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh.
b) Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ của UBND huyện Tây Hòa, Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thuê tổ chức
tư vấn xác định giá đất để thực hiện định giá đất cụ thể, trình Hội đồng
thẩm định giá đất cụ thể, hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh quyết định giá đất cụ
thể theo quy định tại Điều 8, 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết
định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh.
c) Tổng kinh phí thực hiện: 159.118.275
đồng, từ nguồn ngân sách tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài
nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch
UBND huyện Tây Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi
hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- CT, PCT UBND tỉnh (hiến);
- PCVP UBND tỉnh (Khoa);
- Lưu: VT, Q, HgAQD
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Hiến
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH/ DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ
ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂY HÒA
(các trường hợp giao các cơ quan Nhà nước thực
hiện)
(Kèm theo Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Trường hợp
cần định giá đất cụ thể
|
Địa điểm
công trình/ dự án
|
Dự kiến diện
tích
(m2)
|
Mục đích định
giá đất cụ thể
|
Thời gian
thực hiện
|
1
|
Dự án: Khu Trung tâm văn hóa thể thao xã Hòa Đồng
|
Xã Hòa Đồng
|
18.135
|
Làm căn cứ
tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất
|
Quý II/2017
|
Loại đất
|
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
|
5.845
|
- Đất nông nghiệp
|
12.290
|
2
|
Dự án: Mở rộng sân thể thao và Nhà văn hóa
thôn Phú Diễn Trong
- Loại đất: Đất nông nghiệp
|
Xã Hòa Đồng
|
833
|
Quý II/2017
|
3
|
Dự án: Xây dựng trường mầm non thôn Vinh Ba
- Loại đất: Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở
|
Xã Hòa Đồng
|
1.755
|
Quý II/2017
|
4
|
Dự án: Xây dựng khu thể thao thôn Vinh
Ba
- Loại đất: Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở
|
Xã Hòa Đồng
|
1.286
|
Quý I/2017
|
5
|
Dự án: Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa Gò Mít
thôn Phú Mỹ
- Loại đất: Đất nông nghiệp
|
Xã Hòa Đồng
|
2.570
|
Quý I/2017
|
6
|
Dự án: Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa Gò Mít
thôn Phú Diễn Trong
- Loại đất: Đất nông nghiệp
|
Xã Hòa Đồng
|
3.630
|
Quý I/2017
|
7
|
Dự án : Xây dựng hội trường UBND xã Sơn Thành
Tây
- Loại đất: Đất nông nghiệp
|
Xã Sơn Thành
Tây
|
3.000
|
Quý II/2017
|
8
|
Dự án: Khép kín khu dân cư nông thôn thôn Phước
Mỹ, xã Hòa Bình 1 (Rộc ông Tấn trong).
- Loại đất: Đất nông nghiệp
|
Xã Hòa Bình 1
|
4.400
|
Quý III/2017
|
9
|
Dự án: Khép kín khu dân cư nông thôn tại Điểm
số 3, Phước Mỹ
- Loại đất: Đất nông nghiệp
|
Xã Hòa Bình 1
|
1.900
|
Quý III/2017
|
10
|
Dự án: Trung tâm văn hóa thể thao huyện-hạng mục:
Nhà làm việc huyện Đoàn, câu lạc bộ Thanh Niên và Nhà văn hóa Thiếu nhi
- Loại đất: Đất nông nghiệp
|
Thị trấn Phú Thứ
|
14.300
|
Quý II/2017
|
11
|
Dự án: Bến xe huyện
- Loại đất: Đất nông nghiệp
|
Thị trấn Phú Thứ
|
15.000
|
Quý II/2017
|
12
|
Dự án: Khép kín khu dân cư từ nhà ông Trương
Công Bình đến mương Cây da Bầu Đá (giai đoạn 1)
- Loại đất: Đất nông nghiệp
|
Thị trấn Phú Thứ
|
5.600
|
Quý IV/2017
|
13
|
Dự án: Mở rộng diện tích nhà văn hóa-Khu thể
thao thôn Cảnh Tịnh và Trường mầm non thôn Cảnh Tịnh
- Loại đất: Đất nông nghiệp
|
Xã Hòa Thịnh
|
2.300
|
Quý I/2017
|
14
|
Dự án: Khép kín khu dân cư trên Bình Điện
- Loại đất: Đất nông nghiệp
|
Xã Hòa Thịnh
|
3.882
|
Quý I/2017
|
15
|
Dự án: Khép kín khu dân cư sau nhà ông Sính
- Loại đất: Đất nông nghiệp
|
Xã Hòa Thịnh
|
3.162
|
Quý I/2017
|
16
|
Dự án: Khép kín khu dân cư trước nhà Minh Bảo
- Loại đất: Đất nông nghiệp
|
Xã Hòa Thịnh
|
4.358
|
Quý I/2017
|
17
|
Dự án: Mở rộng Nhà văn hóa thôn Mỹ Điền
- Loại đất: Đất nông nghiệp
|
Xã Hòa Thịnh
|
440
|
Quý II/2017
|
18
|
Dự án: Mở rộng Nhà văn hóa thôn Mỹ Xuân 1
- Loại đất: Đất nông nghiệp
|
Xã Hòa Thịnh
|
950
|
Quý II/2017
|
19
|
Dự án: Mở rộng Nhà văn hóa thôn Mỹ Trung
- Loại đất: Đất nông nghiệp
|
Xã Hòa Thịnh
|
1.190
|
Quý II/2017
|
20
|
Dự án: Mở rộng Nhà văn hóa thôn Phú Hữu
- Loại đất: Đất nông nghiệp
|
Xã Hòa Thịnh
|
1.800
|
Quý II/2017
|
21
|
Dự án: Khép kín khu dân cư khu chợ cũ
- Loại đất: Đất nông nghiệp
|
Xã Hòa Thịnh
|
3.136
|
Quý II/2017
|
22
|
Dự án: Đường liên xã từ thôn Tân Mỹ, xã Hòa
Phú đến Gành Bà, xã Hòa Phong (đoạn từ thôn Mỹ Thạnh Tây, xã Hòa Phong đến
Gành Bà, xã Hòa phong), dài 3km
- Loại đất: Đất nông nghiệp
|
Xã Hòa Phong
|
10.800
|
Quý III/2017
|
23
|
Dự án: Khép kín khu dân cư khu Lù Tư ra giáp bờ
vùng kho 2 thôn Phước Thành Nam
- Loại đất: Đất nông nghiệp
|
Xã Hòa Phong
|
3.500
|
Quý IV/2017
|
24
|
Dự án: Khép kín khu dân cư khu đường bê tông
Trại bò thôn Mỹ Thạnh Trung 1
- Loại đất: Đất nông nghiệp
|
Xã Hòa Phong
|
4.000
|
Quý IV/2017
|
25
|
Dự án: Điểm khai khác cát của Công ty Vĩ Đạt
- Loại đất: Đất nông nghiệp
|
Xã Hòa Phong
|
20.000
|
Quý I/2017
|
26
|
Dự án: Nhà văn hóa-khu thể thao thôn Phước
Thành Đông 1
- Loại đất: Đất nông nghiệp
|
Xã Hòa Phong
|
1.800
|
Quý III/2017
|
27
|
Dự án: Nhà văn hóa-khu thể thao thôn Phước
Thành Đông
- Loại đất: Đất nông nghiệp
|
Xã Hòa Phong
|
2.200
|
Quý III/2017
|
28
|
Dự án: Khép kín khu dân cư trước cửa nhà bà
Oanh thôn Lương Phước; Lò gạch nhà ông năm Tỵ thôn Liên Thạch, gò ông Bông
thôn Tân Mỹ; trước cửa nhà ông Nguyễn Mua thôn Tân Mỹ
|
|
|
|
|
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
|
Xã Hòa Phú
|
16.760
|
Quý II/2017
|
|
- Đất nông nghiệp
|
|
3.340
|
|
29
|
Dự án: Khép kín khu dân cư khu vực gần quán
ông Bảy Toàn thôn Liên Thạch; đoạn từ nhà ông hổ đến Nhà ông Hùng thôn Thạch
Bàn; đất dọc bờ kè thôn Thạch Bàn; trước mặt nhà ông Bằng thôn Thạch Bàn
|
|
|
|
|
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
|
Xã Hòa Phú
|
16.371
|
|
|
- Đất nông nghiệp
|
|
2.429
|
Quý II/2017
|
30
|
Dự án: Khép kín khu dân cư khu vực thôn Bình
Thắng (giai đoạn 1)
- Loại đất: Đất ở tại nông thôn.
|
Xã Sơn Thành
Đông
|
3.000
|
Giá khởi điểm để
đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền
|
Quý I/2017
|
31
|
Dự án: Khép kín khu dân cư nông thôn tại thôn
Phước Mỹ, xã Hòa Bình 1
- Loại đất: Đất ở tại nông thôn
|
Xã Hòa Bình 1
|
6.600
|
Quý I/2017
|
32
|
Dự án: Khép kín khu dân cư nông thôn Trường
Cháy
- Loại đất: Đất ở tại nông thôn
|
Xã Hòa Bình 1
|
5.900
|
Quý I/2017
|
33
|
Dự án: Khép kín khu dân cư nông thôn tại thôn
Phước Mỹ, xã Hòa Bình 1 (Rộc ông Tấn trong)
- Loại đất: Đất ở tại nông thôn
|
Xã Hòa Bình 1
|
4.400
|
Quý III/2017
|
34
|
Dự án: Khép kín khu dân cư nông thôn tại
Điểm số 3, Phước Mỹ
- Loại đất: Đất ở tại nông thôn
|
Xã Hòa Bình 1
|
1.900
|
Quý III/2017
|
35
|
Dự án: Khép kín khu dân cư trên nhà ông Nguyễn
Văn Khanh
- Loại đất: Đất ở tại đô thị
|
Thị trấn Phú Thứ
|
2.076
|
Quý I/2017
|
36
|
Dự án: Khép kín khu dân cư từ nhà ông Trương
Công Bình đến mương Cây Da Bầu đá (giai đoạn 1)
- Loại đất: Đất ở tại đô thị
|
Thị trấn Phú Thứ
|
5.600
|
Quý IV/2017
|
37
|
Dự án: Khép kín khu dân cư trên Trường tiểu học
số 2 Phước Mỹ Tây
- Loại đất: Đất ở tại đô thị
|
Thị trấn Phú Thứ
|
1.100
|
Quý IV/2017
|
38
|
Dự án: Khép kín khu dân cư trên bình Điện
- Loại đất: Đất nông nghiệp
|
Xã Hòa Thịnh
|
3.882
|
Quý I/2017
|
39
|
Dự án: Khép kín khu dân cư sau nhà ông Sính
- Loại đất: Đất ở tại nông thôn
|
Xã Hòa Thịnh
|
3.162
|
Quý I/2017
|
40
|
Dự án: Khép kín khu dân cư trước nhà Minh Bảo
- Loại đất: Đất ở tại nông thôn
|
Xã Hòa Thịnh
|
4.358
|
Quý I/2017
|
41
|
Dự án: Khép kín khu dân cư khu chợ cũ
- Loại đất: Đất ở tại nông thôn
|
Xã Hòa Thịnh
|
6.502
|
Quý II/2017
|
42
|
Dự án: Khép kín khu dân cư nông thôn tại các
thôn Xuân Mỹ, Phú Nhiêu, Vạn Lộc
- Loại đất: Đất ở tại nông thôn
|
Xã Hòa Mỹ Đông
|
1.900
|
Quý II/2017
|
43
|
Dự án: Khép kín KDC trước cửa nhà bà Oanh thôn
Lương Phước; Lò gạch nhà ông Năm Tỵ thôn Liên Thạch; Gò ông Bông thôn Tân Mỹ;
trước cửa nhà ông Nguyễn Mua thôn Tân Mỹ
- Loại đất: Đất ở tại nông thôn
|
Xã Hòa Phú
|
20.100
|
Quý II/2017
|
44
|
Dự án: Khép kín KDC khu vực gần quán ông Bảy
Toàn thôn Liên Thạch; Đoạn từ nhà ông Hổ đến nhà ông Hùng thôn Thạch Bàn; đất
dọc bờ kè thôn Thạch Bàn; trước mặt nhà ông Bằng thôn Thạch bàn.
- Loại đất: Đất ở tại nông thôn
|
Xã Hòa Phú
|
18.800
|
Quý II/2017
|
45
|
Dự án: Khép kín khu dân cư khu Lù tư ra giáp bờ
vùng kho 2 thôn Phước Thành Nam
- Loại đất: Đất ở tại nông thôn
|
Xã Hòa Phong
|
3.500
|
Quý II/2017
|
46
|
Dự án: Khép kín khu dân cư khu đường bê tông
Trại bò thôn Mỹ Thạnh Trung 1
- Loại đất: Đất ở tại nông thôn
|
Xã Hòa Phong
|
4000
|
Quý I/2017
|
47
|
Dự án: Khép kín khu dân cư khu vực Lễ Lộc
Bình, thôn Lễ Lộc Bình.
Loại đất: Đất ở tại nông thôn.
|
Xã Sơn Thành
Đông
|
3.560
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH/DỰ ÁN ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ
NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂY HÒA
(trường hợp thuê Đơn vị tư vấn thực hiện)
(Kèm theo Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Danh mục công trình/dự án
|
Thông tin về Thửa đất/Khu đất cần định giá
|
Dự kiến thời gian cần thực hiện việc định giá đất
|
Chi phí trong đơn giá
(đồng)
|
Chi phí ngoài đơn giá (đồng)
|
Tổng kinh phí thực hiện định giá đất
(đồng)
|
Địa điểm dự án/công trình
|
Diện tích
(m2)
|
Thời hạn sử dụng
|
Chi phí kiểm tra, nghiệm thu
|
Chi phí thu nhập chịu thuế tính trước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(7)x5,5%
|
(10)=7+8+9
|
I
|
Tính tiền bồi
thường khi Nhà nước thu hồi đất
|
|
4.721.154,0
|
|
|
145.605.000
|
5.505.000
|
8.008.275
|
159.118.275
|
1
|
Dự án: Đường
nội thị ĐT 1-2
|
Thị trấn Phú Thứ
|
17.254
|
|
Quý II/2017
|
64.716.000
|
2.368.000
|
3.559.380
|
70.643.380
|
-
|
Đất ở
|
5.178
|
Lâu dài
|
21.800.000
|
798.000
|
1.199.000
|
23.797.000
|
-
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở
|
6.038
|
Xem như Lâu dài
|
25.091.000
|
920.000
|
1.380.005
|
27.391.005
|
-
|
Đất nông nghiệp
|
6.038
|
Xem như Lâu dài
|
17.825.000
|
650.000
|
980.375
|
19.455.375
|
2
|
Dự án Hồ chứa
nước Mỹ Lâm
|
Xã Hòa Thịnh
|
4.703.900
|
Xem như Lâu dài
|
Quý III/2017
|
80.889.000
|
3.137.000
|
4.448.895
|
88.474.895
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|